BÙNG NỔ KINH TẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BÙNG NỔ KINH TẾ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bùng nổ kinh tếeconomic boombùng nổ kinh tếbom kinhbooming economynền kinh tế bùng nổeconomic boomsbùng nổ kinh tếbom kinheconomically booming

Ví dụ về việc sử dụng Bùng nổ kinh tế trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Muộn hơn, nhưng Việt Nam cũng đang trải qua giai đoạn bùng nổ kinh tế.As of late, Vietnam too had been experiencing an economic boom.Trong thời kỳ bùng nổ kinh tế, người dân có thể tìm kiếm cơ hội mới cho sự tiến bộ nghề nghiệp.Within an economic boom, most people might search for new chances for career improvement.Điều này mang đến cho Việt Nam cơ hội bùng nổ kinh tế trong 3 thập kỷ tới.That gives Vietnam a chance to boom economically over the next three decades.Các nhà máy trong cách mạng công nghiệp thúc đẩy đổi mới và bùng nổ kinh tế.The factories of the Industrial Revolution spurred innovation and an economic boom in America.Braxin đang trải qua một cuộc bùng nổ kinh tế nhờ giá dầu và nhiên liệu cao dẫn tới tốc độ tăng trưởng mạnh.Brazil is enjoying an economic boom because of high food and oil prices, which has led to rapid growth.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từvụ nổthiết bị nổkích nổquả bom phát nổtiếng súng nổchiến tranh bùng nổcuộc chiến nổ ra vật liệu nổkíp nổnguy cơ nổHơnSử dụng với trạng từnổ ra chưa nổSử dụng với động từchống cháy nổbị nổ tung bắt đầu nổ súng bùng nổ thành tiếp tục bùng nổbắt đầu bùng nổchứa chất nổphòng chống cháy nổdân số bùng nổHơnHọ cũng đưa ra một chân dung tuyệt vời của đất nước trong thời kỳ bùng nổ kinh tế những năm 1950.They also offer an amazing portrait of the country during the economic boom of the 1950s.Phát triển nhanh chóng và bùng nổ kinh tế, Dallas là một thị trấn nhận thức được sự nóng lên ngày càng nhanh của nó.Rapidly growing and economically booming, Dallas is one town that's aware of its increasing hotness.Niềm tin của con người vào thị trường chứng khoán có thể thúc đẩy mọi thứ từ bùng nổ kinh tế đến khủng hoảng tài chính.Human confidence in the market has the power to trigger everything from economic booms to financial crises.Thứ hai, sự bùng nổ kinh tế của Trung Quốc và Ấn Độ kéo theo sự dịch chuyển mạnh dòng FDI, cả về khối lượng lẫn cơ cấu.Secondly, economic explosion of China and India leads to the shift of FDI flow, both amount and system.Năm 2011, Peru là một trong các nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất thế giới nhờ bùng nổ kinh tế trong thập niên 2000.Peru is, as of 2011, one of the world's fastest-growing economies owing to the economic boom experienced during the 2000s.Năm 1886, trong thời kỳ bùng nổ kinh tế, Kintaro Hattori bắt đầu tập trung vào việc bán sỉ và lẻ đồng hồ nhập khẩu.In 1886, during an economic boom, Kintaro started focusing on the wholesale and retailing of imported timepieces.Câu chuyện kể về một doanh nhân trẻ tìm kiếm giàu sang, địa vị vàtình yêu trong bối cảnh bùng nổ kinh tế Trung Quốc những năm 1990.It tells the story of a young entrepreneuras he seeks wealth, status and romance against a backdrop of China's 1990s economic boom.Tại Hàn Quốc, sự bùng nổ kinh tế và lòng đam mê dân tộc đã sản sinh ra hàng tá các kế hoạch xây dựng nhà cao tầng.In South Korea, the burst of economic and nationalist passion has borne proposals for a dozen super-tall buildings.Phần lớn các đôi chọn chia tay thuộc tầng lớp trung lưu khá giả, người thành thị,những người mà cuộc sống thay đổi nhờ vào bùng nổ kinh tế.Most of those splitting up are members of its thriving,urban middle class whose lives have been transformed by the economic boom.Nó đã được bán vào cuối thời kỳ bùng nổ kinh tế, tại một buổi bán hàng tối đương đại tháng hai tại Sothebers London.It was sold toward the end of the economic boom, at a February contemporary evening sale at Sotheby's London.Bùng nổ kinh tế trong thập niên 2000 bị đảo ngược, khiến hơn một phần tư lực lượng lao động thất nghiệp vào năm 2012.The economic boom of the 2000s was reversed, leaving over a quarter of Spain's workforce unemployed by 2012.Thăm Dublin Trong sự trỗi dậy của một sự bùng nổ kinh tế đáng chú ý, cảnh quan của Dublin đã thay đổi vô cùng trong thập kỷ qua.Visiting Dublin In the wake of a remarkable economic boom, Dublin's landscape has changed immeasurably over the past decade.Bùng nổ kinh tế trong thập niên 2000 bị đảo ngược, khiến hơn một phần tư lực lượng lao động thất nghiệp vào năm 2012.Between 2008 and 2012 the economic boom of the 2000s was reversed, leaving a quarter of Spain's workforce unemployed by 2012.Cần nhấn mạnh ở đây rằng tốc độ và quy mô bùng nổ kinh tế ở châu Á là chưa từng có trong lịch sử loài người.And it is vital to stress here that the pace and scale of the economic explosion seen in Asia is unprecedented in the history of man.Trong thời kỳ bùng nổ kinh tế như California đang hưởng, việc mở rộng các dịch vụ xã hội mang vẻ hấp dẫn về mặt chính trị.During economic booms like the one California has been enjoying, it is politically appealing to expand social services.Những người này được cung cấp chuyến đi miễn phí đến Hawaii để thấy căn cứ của Hải Quân Hoa Kỳ đã bất ngờ gia tăng du lịch và tạo ra bùng nổ kinh tế.These handpicked few were given free trips to Hawaii to see how the U.S. Navy base there has supposedly increased tourism and created a booming economy.Ở Seattle, trong những năm 25 vừa qua, một bùng nổ kinh tế đã thúc đẩy chi phí nhà ở đến mức không thể chấp nhận được và do đó, vô gia cư đã tăng.In Seattle, during the last 25 years, an economic boom has driven up housing costs to unaffordable levels and, consequently, homelessness has increased.Sự bùng nổ kinh tế Trung Quốc và khoảng cách giàu nghèo ngày càng tăng đang làm thay đổi các giá trị xã hội với một số than phiền rằng vật chất và quan điểm làm giàu nhanh chóng đã thay thế đạo đức xã hội.China's economic boom and the growing disparity between the rich and poor have made changing social values a contentious topic, with some lamenting what they see as materialism and a get-rich-quick attitude replacing public morals.Đây là lý do tại sao khi một số lượng lớn các hộ gia đình tăng tiền gửi tiết kiệm trong thời kì bùng nổ kinh tế hoặc giảm lượng tiền gửi trong thời gian khủng hoảng kinh tế thì ngân hàng nhà nước sẽ bắt đầu lo lắng.This is why when massive numbers of households increase their savings deposits in economic booms or decrease deposits during economic crisis, the Federal Reserve starts to get nervous.Trong thời kỳ bùng nổ kinh tế, giá nhà có xu hướng tăng đầu tiên ở London và phía đông nam và sau đó dần dần, theo thời gian, các khu vực khác đã bắt kịp.In economic booms, house prices have tended to rise first in London and the south-east and then gradually, over time, the other regions have caught up.Asahara đã khai thác khoảng trống tinh thần xuất hiện sau thời kỳ bùng nổ kinh tế của Nhật, hứa sẽ ban sự tái sinh tôn giáo và sức mạnh siêu nhiên cho những người Nhật trẻ tuổi cảm thấy không thoải mái trong xã hội cứng nhắc đồng nhất của đất nước họ.Asahara exploited the spiritual vacuum left by Japan's economic boom years and promised religious rebirth and supernatural powers to young Japanese who felt uncomfortable within their country's rigidly homogenous society.Thời kỳ bùng nổ kinh tế của Nhật Bản vào cuối thế kỷ 20 đã tạo ra hình ảnh của một đô thị lớn tương lai suy đồi, tồn tại cho đến ngày nay, nhưng thời đại là thách thức đối với các nghệ sĩ Nhật Bản.Japan's economic boom period during the late 20th century created the image of a decadent, futurist mega-metropolis that endures to this day, but the era was challenging for Japanese artists.Nuôi rắn đã trở thành một biểu tượng trong thời kỳ bùng nổ kinh tế của Ireland vào cuối những năm 1990, nhưng trong suốt cuộc suy thoái năm 2008 và sau đó, những thời điểm khó khăn đã khiến nhiều người lỏng lẻo trong việc quản lý rắn.Pet snakes became a status symbol during Ireland's economic boom in the late 1990s, but during the 2008 recession and afterward, tough times meant lots of people set their snakes loose.Tốc độ gia tăng dân số và bùng nổ kinh tế của Colorado tạo ra vị trí lý tưởng cho sự phát triển của một hệ thống như Arrivo", John Hickenlooper, thống đốc Colorado cho biết.Colorado's rapidly growing population and booming economy makes for the ideal location for the development of an Arrivo system,” said governor John Hickenlooper.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 89, Thời gian: 0.1584

Xem thêm

nền kinh tế đang bùng nổbooming economysự bùng nổ kinh tếeconomic boomnền kinh tế bùng nổbooming economy

Từng chữ dịch

bùngdanh từflareburstboombùngbroke outbùngđộng từexplodednổtính từexplosivenổdanh từexplosionblastburstnổđộng từexplodedkinhdanh từkinhbusinessexperiencesutrakinhtính từeconomictếtính từinternationaleconomicglobaltếdanh từfacteconomy bùng nổ dân sốbùng nổ khi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bùng nổ kinh tế English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bùng Nổ Kinh Tế Tiếng Anh Là Gì