Buồn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
      • 1.3.3 Từ dẫn xuất
      • 1.3.4 Trái nghĩa
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Từ dẫn xuất
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓuən˨˩ɓuəŋ˧˧ɓuəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓuən˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰄓: buồn
  • 𢞂: buồn
  • 忿: phẫn, buồn
  • 盆: buồn, dồn, vồn, bồn, bòn

Tính từ

buồn

  1. Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý; mất hứng thú. Mẹ buồn vì con hư. Điện chia buồn.
  2. Có tác dụng làm cho buồn. Tin buồn. Cảnh buồn.
  3. (Dùng trước danh từ) Có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn có cử chỉ, hành động nào đó. Buồn chân buồn tay. Buồn miệng hát nghêu ngao.
  4. Có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt. Cù buồn không nhịn được cười.

Đồng nghĩa

có tâm trạng tiêu cực
  • thiểu não
  • buồn bã
  • buồn rầu

Dịch

có tâm trạng tiêu cực
  • Tiếng Anh: sad, melancholy
  • Tiếng Hà Lan: droevig, triestig
  • Tiếng Nga: грустный (grústnyj)
  • Tiếng Pháp: triste
  • Tiếng Tây Ban Nha: triste

Từ dẫn xuất

có tâm trạng tiêu cực
  • buồn thiu

Trái nghĩa

có tâm trạng tiêu cực
  • vui

Động từ

buồn

  1. Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý. Mẹ buồn vì con hư.
  2. (Dùng trước động từ, kết hợp hạn chế) Cảm thấy cần phải làm việc gì đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được.
  3. (Dùng có kèm ý phủ định) Cảm thấy muốn; thiết. Mệt mỏi, chân tay không buồn nhúc nhích. Chán chẳng buồn làm. Không ai buồn nhắc đến nữa!

Từ dẫn xuất

cảm thấy cần phải làm việc gì đó
  • buồn ngủ
  • buồn nôn

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “buồn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=buồn&oldid=1806151” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục buồn 11 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nỗi Buồn Có Nghĩa Là Gì