Buồn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓuən˨˩ | ɓuəŋ˧˧ | ɓuəŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓuən˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : buồn
- 𢞂: buồn
- 忿: phẫn, buồn
- 盆: buồn, dồn, vồn, bồn, bòn
Tính từ
buồn
- Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý; mất hứng thú. Mẹ buồn vì con hư. Điện chia buồn.
- Có tác dụng làm cho buồn. Tin buồn. Cảnh buồn.
- (Dùng trước danh từ) Có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn có cử chỉ, hành động nào đó. Buồn chân buồn tay. Buồn miệng hát nghêu ngao.
- Có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt. Cù buồn không nhịn được cười.
Đồng nghĩa
có tâm trạng tiêu cực- thiểu não
- buồn bã
- buồn rầu
Dịch
có tâm trạng tiêu cực- Tiếng Anh: sad, melancholy
- Tiếng Hà Lan: droevig, triestig
- Tiếng Nga: грустный (grústnyj)
- Tiếng Pháp: triste
- Tiếng Tây Ban Nha: triste
Từ dẫn xuất
có tâm trạng tiêu cực- buồn thiu
Trái nghĩa
có tâm trạng tiêu cực- vui
Động từ
buồn
- Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý. Mẹ buồn vì con hư.
- (Dùng trước động từ, kết hợp hạn chế) Cảm thấy cần phải làm việc gì đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được.
- (Dùng có kèm ý phủ định) Cảm thấy muốn; thiết. Mệt mỏi, chân tay không buồn nhúc nhích. Chán chẳng buồn làm. Không ai buồn nhắc đến nữa!
Từ dẫn xuất
cảm thấy cần phải làm việc gì đó- buồn ngủ
- buồn nôn
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “buồn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nỗi Buồn Có Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Nỗi Buồn (nó Là Gì, Khái Niệm Và định Nghĩa)
-
Buồn Là Gì? Tại Sao Ta Lại Buồn? Làm Gì Cho Hết Buồn
-
Buồn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Không Nên Tránh Né, Tìm Cách Vượt Qua Nỗi Buồn?
-
'nỗi Buồn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nỗi Buồn Không Phải Kẻ Thù - #Explain - Zing
-
Nghĩa Của Từ Buồn - Từ điển Việt
-
Chúng Ta được Gì Sau Những Lúc Buồn Bã? | Vietcetera
-
Nỗi Buồn Là Gì - Làm Gì Cho Hết Buồn
-
Gía Trị Của Nỗi Buồn - Suy Nghiệm
-
Vẻ đẹp Của Nỗi Buồn - Công An Nhân Dân
-
Nỗi Buồn ư? Nó Là Gì Vậy? - Dân Trí
-
Buồn Là Gì? Tại Sao Chúng Ta Lại Buồn? Cách để Vượt Qua Nỗi Buồn?
-
Bạn Có Hiểu Gì Về Nỗi Buồn Phiền Không? - First News - Trí Việt