"Bút Lông Tiếng Anh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ...

Bút lông là một trong những vật dụng vô cùng quen thuộc đối với mỗi chúng ta và được sử dụng nhiều nhất trong công tác giảng dạy và đóng gói hàng hóa. Vậy “ Bút lông” trong Tiếng Anh được gọi là gì? Tham khảo ngay bài viết dưới đây của Studytienganh để được giải đáp thắc mắc bạn nhé!

1. Bút lông trong tiếng anh là gì?

Bút lông thời xa xưa được sử dụng để viết thư pháp trong Tiếng Anh được gọi là Quill hay Brush

bút lông tiếng anh là gì 

 

Hình ảnh minh họa Bút lông thời xưa

 

Bút lông được sử dụng hiện nay hay còn gọi bút lông viết bảng được gọi là Marker.

bút lông tiếng anh là gì 

 

Hình ảnh minh họa Bút lông viết bảng

 

2. Thông tin chi tiết về bút lông

 

Nghĩa Tiếng Anh

  • Marker,  Quill or Brush are the essential stationery that has been widely used since ancient times and has been improved over the years to make it more convenient for users.

 

Nghĩa Tiếng Việt

  • Bút lông là một trong những văn phòng phẩm thiết yếu được sử dụng rộng rãi từ xa xưa cho đến nay và được cải tiến qua các năm để thuận lợi cho người sử dụng hơn.

 

Phát âm:

 

Quill / kwil/

 

Brush / brʌʃ/

 

Marker / ˈmɑː.kər/

 

Loại từ: Danh từ

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The materials used to make quills in ancient times were mainly chicken feathers, goose feathers, pheasant feathers, goat hairs, deer hairs, pig hairs, tiger hairs, leopard hairs... even using human beards to create a pen.
  • Nguyên liệu dùng để làm ra bút lông thời cổ đại chủ yếu là lông gà, lông ngỗng, lông chim trĩ, lông dê, lông hươu nai, lông heo, lông cọp, lông báo... thậm chí dùng cả râu người để tạo thành bút viết.
  •  
  • Blackboard marker is a type of marker made from polyester fiber and manufactured from modern production lines with a team of skilled workers with long experience in the industry.
  • Bút lông viết bảng là loại bút lông được làm từ sợi polyester và được sản xuất từ những dây truyền sản xuất hiện đại với đội ngũ nhân công lành nghề, có thâm niên lâu năm trong ngành.
  •  
  • Blackboard markers are used as an auxiliary tool to accompany popular boards in the teaching process in schools or used to write information on boxes.
  • Bút lông viết bảng được sử dụng như một công cụ phụ trợ đi kèm với các loại bảng phố biến trong quá trình giảng dạy trong trường học hay được sử dụng để ghi thông tin lên các thùng hàng.

 

bút lông tiếng anh là gì

 

Bút lông được dùng trong công tác giảng dạy

 

  • A brush used for calligraphy is divided into three main parts: the top of the pen, the handle and the tip.
  • Một chiếc bút lông dùng để viết thư pháp được chia làm ba bộ phận chính là đỉnh bút, quản bút và đầu bút.
  •  
  • Some of the conditions we often encounter when using a brush include hair loss, the tip of the pen is not as sharp as when it was new, the bristles are stiff, the bristles are pointed outwards, and the feathers are broken causing the shape of the tip of the pen to be no longer round as it was at the beginning or the body of the brush to be rotten.
  • Một số tình trạng chúng ta thường gặp phải khi sử dụng bút lông có thể kể đến là rụng lông, phần đầu bút cong vênh không nhọn như lúc mới, lông bút xơ cứng, lông bị chỉa ra phía ngoài, phần lông bút bị đứt gãy khiến hình dáng đầu bút không còn tròn đầy như lúc ban đầu hay thân bút lông bị mọt.
  •  
  • When the marker pen runs out of ink, we do not need to throw it away, but can be reused by adding ink.
  • Khi bút lông viết bảng hết mực, chúng ta không cần vứt đi mà có thể tái sử dụng bằng cách thêm mực vào.
  •  
  • Oil-based markers can write on many different materials such as CDs, flexible and hard plastics, glass, glass, wood, cardboard, paper.
  • Bút lông dầu là có thể viết trên hầu hết các loại chất liệu khác nhau như là CD, nhựa dẻo và cứng, kính, thủy tinh, gỗ, bìa carton, giấy.
  •  
  • Because the ink properties are very good, the oil-based marker pen writes very quickly, dries quickly, is difficult to fade, and is more difficult to clean or erase than the whiteboard marker.
  • Vì đặc tính mực bám rất tốt nên bút lông dầu viết rất nhanh khô, khó phai, khó tẩy rửa hay chùi xóa hơn so với bút lông bảng.
  •  

4. Một số từ vựng tiếng anh về các loại văn phòng phẩm khác

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Ball point

Bút bi

Pen

Bút mực

Pencil

Bút chì

Crayon

Bút sáp màu, bút chì màu

Correction pen

Bút xóa

Colored pen

Bút dạ màu

Propelling pencil

Bút chì kim

Ruler

Thước

Clamp

Cái nẹp

Paper clip

Đồ kẹp giấy

Paper fastener

Kẹp lớn giữ giấy

Envelope

Phong bì, bì thư

File folder/ manila folder

Bìa đựng hồ sơ

Glue stick

Keo khô

Glue

Hồ dán

Pencil sharpener

Đồ gọt hay chuốt bút chì gỗ

Scissors

Kéo

Scotch tape/cellophane tape

Băng keo trong

Sealing tape/ package mailing tape

Băng keo màu dùng để niêm phong

Staple

Ghim bấm

Notebook

Sổ ghi chép

Memo pad/note pad

Sổ ghi chú

Message pad

Tập giấy ghi chú

Post-It/ Self-stick note

Mẫu giấy ghi chú có keo dán ở mặt phía sau

Wirebound notebook

Sổ ghi chú có lò xo

Office paper

Giấy văn phòng

Carbon paper

Giấy than

Calculator

Máy tính bỏ túi

Computer

Máy vi tính để bàn

Photocopier

Máy photo

Printer

Máy in

Bookcase/ bookshelf

Kệ đựng sách, giá đựng sách

Paper cutter

Dụng cụ cắt giấy

Plastic binding machine

Dụng cụ dùng để đóng sổ

Paper shredder

Máy cắt giấy thành mảnh vụn

 

Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích về cây bút lông trong Tiếng Anh!

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Purchase Order là gì và cấu trúc cụm từ Purchase Order trong câu Tiếng Anh.
  • Sơ đồ tư duy tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
  • [Sưu tầm] 100+ tên Facebook hay, đẹp cho Nữ
  • Tổng hợp các dạng sơ đồ tư duy Người lái đò sông Đà chi tiết nhất
  • Thiên Chúa Giáo trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • "Số Mũ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Take In là gì và cấu trúc cụm từ Take In trong câu Tiếng Anh
  • Accrued Expense là gì và cấu trúc cụm từ Accrued Expense trong câu Tiếng Anh

Từ khóa » Bút Lông Kim Tiếng Anh Là Gì