Danh Mục Đồ Dùng Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh | VPP Huyền Anh
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm hiểu “văn phòng phẩm tiếng anh là gì?” hoặc môi trường làm việc của bạn là những công ty nước ngoài và bạn không nhớ hết các văn phòng phẩm thường dùng bằng tiếng anh. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn rõ hơn về các mặt hàng văn phòng phẩm bằng tiếng anh để phục vụ trong quá trình làm việc, giúp tiết kiệm thời gian thay vì lên google dịch.
- Stationery: văn phòng phẩm
- Stationery shop: Cửa hàng văn phòng phẩm
- Office supplies: đồ dùng văn phòng
-
Office paper – Các loại giấy văn phòng
- dot matrix paper: giấy cho máy in kim
- inkjet paper: giấy cho máy in phun
- laser paper: giấy cho máy in laze
- Photocopy paper: giấy photo
- Paper: giấy
- sticky notes: giấy ghi chú, thường có keo dán sẵn đằng sau để dán lên những nơi dễ thấy
- Post-it pad: mẩu giấy ghi chú nhỏ được đóng thành xấp (tương tự như sticky notes)
- Notepad: giấy được đóng thành xấp, tập giấy
- Memo pad: giấy ghi chú.
- Carbon pad: giấy than
- Message pad: tập giấy có in mẫu sẵn dùng để ghi tin nhắn
-
Desk top instruments – Dụng cụ để bàn (dụng cụ văn phòng)
– Hole punch/punch: đồ bấm lỗ
- Stapler: đồ bấm kim (bấm ghim)
- Staples: Kim (ghim) bấm
- Staple remover: đồ gỡ ghim(kim)
- Binder clips: kẹp bướm
- Bulldog clip: kẹp làm bằng kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
- Knife: dao
- Scissors: kéo
- Paper-knife: dao rọc giấy
- Blades: lưỡi dao
- Laminators: đồ ép nhựa
- Pencil sharpener: đồ gọt bút chì
- Magnet: nam châm
- Push pins: đồ ghim giấy
- Glue stick: thỏi keo khô
- Glue: hồ dán (keo dán)
- Tape: băng keo (nói chung: giấy, simili, 2 mặt, điện, xốp…)
- Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong
- Double-sided tape: băng keo 2 mặt
- Duct tape: băng keo vải
- Carbon paper: giấy than
- Rubber bands: dây thun
- Pin: cái ghim giấy
- Drawing pin: cái ghim giấy nhỏ (dùng để ghim lên bảng gỗ…)
- Push pin: cái ghim giấy lớn.
- Blinder clip: đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn
- Paper clip: đồ kẹp giấy nhỏ
- Plastic paper clip: kẹp giấy bằng nhựa
- Stapler: cái dập ghim
- Staples: miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim
- Rubber band: dây thun
-
Erasers- Đồ tẩy xóa
- Rubber: cục gôm
- Correction fluid: bút xóa
- Correction tapes: băng xóa (bút xóa kéo)
-
Writing instruments – Dụng cụ viết
- Ball-pen: bút bi
- Fountain pen: bút mực
- Pencil: bút chì
- Mechanical pencil: bút chì bấm
- Pencil lead: Ruột bút chì bấm
- : bút nhũ
- Technical pen: bút vẽ kỹ thuật
- Gel pen: bút nước (bút gel)
- Highlighter: bút dạ quang
- Markers: bút lông
- Whiteboard markers: bút lông viết bảng trắng
- Permanent markers: bút lông dầu (bút dạ dầu)
- Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút
- Correction pen: bút xóa
-
Mailing and shipping supplies – Đồ gửi thư
- Envelope: bao thư
- Stamped/ addressed envelope: bao thư sẵn tem/ địa chỉ
- Stamp: con tem
-
Filing and storage – Đồ phân loại và lưu trữ
- Lever arch file: bìa còng bật
- Ring file/binder: Bìa còng nhẫn
- Expandable file: cặp có nhiều ngăn
- File folder: Bìa hồ sơ
- Double sign board: bìa trình ký đôi
- Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo
- File: hồ sơ, tài liệu
- File cabinet: tủ đựng hồ sơ, tài liệu
- Reporter: báo cáo
- File folder: bìa hồ sơ cứng
- Binder: bìa rời, để giữ giấy tờ
-
Notebooks – Các loại sổ/ giấy ghi chép
- Wirebound notebook: sổ lò xo
- Writing pads: tập giấy ghi chép
- Self-stick note (pad): (tập) giấy ghi chú
- Self-stick flags: giấy phân trang, đánh dấu trang
- Tax invoice: Hóa đơn đỏ (hóa đơn giá trị gia tăng)
- Notebook: sổ tay
-
Office equipment – Thiết bị văn phòng
- Printer: máy in
- Printout: dữ liệu được in ra
- Ink: Mực, mực in
- Computer: máy tính
- Laptop: máy tính cá nhân
- Photocopier: máy phô-tô
- Fax: máy fax
- Projector: máy chiếu
- Screen: màn hình
-
Other supplies – Đồ dùng khác
- File cabinet: tủ đựng hồ sơ
- Pencil box/pouch: Hộp đựng (cắm) bút
- Bookcase: tủ sách
- Typing chair: ghế văn phòng
- Desk: bàn làm việc
- Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa
- Floor mats: thảm văn phòng
- Printing ink: mực in
- Light bulbs: bóng đèn
- Fluorescent bulbs: bóng đèn huỳnh quang
- Receptacles: ổ cắm điện
- Shredder: máy hủy giấy
- Wastebasket/ Recycle bin/Trash can: thùng rác
- Trash bag: túi đựng rác
- Binder: Chất kết dính
- Coil spring: Lò xo xoắn
-
Nhóm từ vựng tiếng anh về đồ dùng văn phòng hay dùng
- Envelope: bao thư
- Ruler: thước kẻ
- Scissors: kéo
- Calculator: máy tính bỏ túi
- Rolodex: hộp đựng danh thiếp
- Card visit: danh thiếp
- Index card: card có in thông tin
- Marker: bút lông
- Tape: băng dính
- Scotch tape: băng keo trong
- Massive tape: băng keo bản lớn
- Glue: keo
- Liquid glue: keo lỏng
- Glue stick: keo khô
- Calendar: lịch
- Clock: đồng hồ
- Telephone: điện thoại
- Glasses: Kính
- Bookcase/ Bookshelf: kệ sách
- Lamp: đèn bàn
- Desk: bàn làm việc
- Chair: ghế
- Fan: quạt
- Air – conditioner: máy lạnh
- Window: cửa sổ
- Suits: đồ vest
- Necktie: cà-vạt
- Uniform: đồng phục
- ID holder: thẻ nhân viên
Văn Phòng Phẩm Huyền Anh đơn vị cung cấp giấy in, giấy photo,giá rẻ. Bút bi thiên long, bìa còng, bấm kim, giấy in, bảng từ hàn quốc, hộp mực máy in, thiết bị văn phòng, băng keo văn phòng phẩm sỉ và lẻ chính hãng tại sài gòn với giá cả và chất lượng phục vụ tốt nhất.
Trả lời
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên
Trang web
Please enter an answer in digits:thirteen + 19 =
Bài viết mới- Kinh nghiệm lựa chọn văn phòng phẩm giá rẻ
- Giấy decal là gì? Mua ở đâu?
- Văn phòng phẩm online HCM
- Nên Kinh doanh văn phòng phẩm Online Không
- Danh mục văn phòng phẩm thường xuyên sử dụng trong văn phòng công ty
- BẤM KIM- KIM KẸP
- BẤM KIM- BẤM LỖ- GỠ KIM
- KIM BẤM- KIM KẸP
- BĂNG KEO- DAO KÉO
- BĂNG KEO- KEO KHÔ
- CẮT KEO- THƯỚC- BÀN CẮT GIẤY
- DAO- KÉO
- BẢNG VĂN PHÒNG
- BẢNG FLIPCHART
- BẢNG GHIM
- BẢNG TỪ
- BẢO HỘ LAO ĐỘNG
- GĂNG TAY BẢO HỘ
- GIÀY ỦNG BẢO HỘ
- KÍNH BẢO HỘ
- MŨ BẢO HỘ
- QUẦN ÁO BẢO HỘ
- BÚT- MỰC
- BÚT BI- BÚT GEL
- BÚT CHÌ- CHUỐT CHÌ
- BÚT LÔNG BẢNG- BÚT L.DẦU- BÚT DẠ QUANG
- BÚT XÓA- GÔM TẨY
- MỰC DẤU- LÔNG DẦU- HỘP DẤU
- DỤNG CỤ HỌC SINH
- FILE HỒ SƠ
- BÌA CÒNG- BÌA HỘP- BÌA 3 DÂY
- BÌA LÁ- BÌA NÚT- BÌA KIẾNG- BÌA TRÌNH KÝ
- BÌA LỖ- BÌA PHÂN TRANG- BÌA NHIỀU LÁ- BÌA ACCO
- KỆ TÀI LIỆU- HỘP CẮM VIẾT
- GIẤY CÁC LOẠI
- BÌA GIẤY- GIẤY THAN
- GIẤY DECAL
- GIẤY IN ẢNH
- GIẤY IN LIÊN TỤC
- GIẤY IN NHIỆT- IN BILL
- GIẤY IN PHOTO
- GIẤY NOTE - PHÂN TRANG
- KẸP BƯỚM- DÂY ĐEO
- ACCO- KẸP BƯỚM- GÁY LÒ XO
- BẢNG TÊN- DÂY ĐEO
- NHU YẾU PHẨM
- DỤNG CỤ VỆ SINH
- HÓA CHẤT TẨY RỬA
- NHU YẾU PHẨM KHÁC
- THỨC UỐNG VĂN PHÒNG
- SỐ-TẬP- BAO THƯ
- SỐ CÁC LOẠI
- SỐ NAMECARD
- SỐ XUẤT NHẬP- THU CHI
- TẬP VỞ- BAO THƯ
- THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
- MÁY TÍNH CẦM TAY
- PIN- CD DVD- USB- CHUỘT
- RUY BĂNG- FIM FLAX
- THIẾT BỊ VĂN PHÒNG KHÁC
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Từ khóa » Bút Lông Kim Tiếng Anh Là Gì
-
Bút Lông Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Tên Tiếng Anh Của Các Loại Văn Phòng Phẩm Thường Dùng
-
Bút Lông Kim Tiếng Anh Là Gì
-
Bút Lông Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
"Bút Lông Tiếng Anh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ...
-
Bút Lông Tiếng Anh Là Gì
-
Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì? - VINACOM.ORG
-
Bảng Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Phòng Phẩm Thường ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Văn Phòng - LeeRit
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Phòng Phẩm (Phần 2)
-
Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì?
-
Bút Lông Tiếng Anh Là Gì - Trekhoedep
-
Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh