"button" Là Gì? Nghĩa Của Từ Button Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

['bʌtn]

ochốt

- Hạt cacbua vonfam hình nón hoặc hình cầu dùng trong mũi khoan để khoan vào đá mềm hoặc đá cứng tuỳ theo hình dạng của hạt.

- Khối chốt vào sàn khoan và dùng để giữ mũi khoan trong khi vít cần khoan vào mũi khoan.

onúm, nút

§assay button : nút thí nghiệm, nút thử

§attendance button : nút điều khiển

§call button : nút gọi

§catch button : nút hãm

§press button : nút ấn

§starter button : nút khởi động

§start-stop button : nút bật-tắt

§button bit : mũi khoan

Loại mũi khoan xoay hình nón có các răng bằng cacbua vonfam trên mặt nón, thường dùng để khoan vào đá rắn hoặc để lấy mẫu lõi.

§button hole : lỗ núm

Lỗ nhỏ trong ống khai thác để cho khí từ nhiên bốc từ ống lên.

§button pole : cột núm

Phần kéo dài trên cột tháp nâng.

Từ khóa » Cái Nút Bấm Tiếng Anh Là Gì