By Chance: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: by chance
The phrase 'by chance' describes events or occurrences that happen without deliberate intention or planning, often suggesting an element of randomness or serendipity. This expression captures the essence of life's unpredictable nature, where certain ...Đọc thêm
Nghe: by chance
by chanceCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: by chance
- by – qua
- affected by a strike - bị ảnh hưởng bởi một cuộc đình công
- committee chaired by - ủy ban chủ trì bởi
- are supplemented by - được bổ sung bởi
- chance – cơ hội
- Any chance he went overboard? - Có cơ hội nào để anh ta đi quá đà không?
- second chance to make a first - cơ hội thứ hai để tạo ra cơ hội đầu tiên
- is still a chance - vẫn là một cơ hội
Từ đồng nghĩa: by chance
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt emptiness- 1parietal
- 2crikê
- 3amando
- 4frederico
- 5trống rỗng
Ví dụ sử dụng: by chance | |
---|---|
Ayrton's former companions arrive by chance on Lincoln Island and try to make it into their lair. | Những người bạn cũ của Ayrton tình cờ đến Đảo Lincoln và cố gắng tiến vào hang ổ của chúng. |
A defining feature of a lottery is that winners are selected purely by chance. | Một đặc điểm nổi bật của xổ số là những người chiến thắng được chọn hoàn toàn do ngẫu nhiên. |
A controversy that has occupied scholars for more than a century concerns whether Cabral's discovery was by chance or intentional. | Một cuộc tranh cãi đã chiếm giữ các học giả trong hơn một thế kỷ liên quan đến việc liệu khám phá của Cabral là tình cờ hay cố ý. |
By chance, I met your brother on the street. | Tình cờ, tôi gặp anh trai bạn trên phố. |
By any chance... do you remember us? | Bạn có nhớ chúng tôi không? |
Do you know anything, by any chance? | Bạn có biết bất cứ điều gì, tình cờ? |
And when I was stuck, her advice was start by mentioning that everyone gets a second chance. | Và khi tôi bế tắc, lời khuyên của cô ấy là bắt đầu bằng việc đề cập rằng mọi người đều có cơ hội thứ hai. |
He never looked at her; and yet, the careful avoidance of his eyes betokened that in some way he knew exactly where, if they fell by chance, they would rest on her. | Anh không bao giờ nhìn cô; Tuy nhiên, sự cẩn thận tránh ánh mắt của anh ta đã làm điên đảo rằng bằng một cách nào đó anh ta biết chính xác nơi nào, nếu họ tình cờ, họ sẽ dựa vào cô. |
It was by chance that I decided to spend the summer on that slender, riotous island that juts out into the Long Island Sound, 20 miles due east of New York. | đó là một cách tình cờ mà tôi đã quyết định dành cả mùa hè trên mảnh mai đó, đảo hỗn loạn mà nhô ra vào Long Island Sound, 20 dặm do phía đông của New York. |
If by any chance Tom comes, I'd like you to give him this paper. | Nếu có cơ hội Tom đến, tôi muốn bạn đưa cho anh ta tờ giấy này. |
But I will end by saying that millions of years ago, we evolved three basic drives: the sex drive, romantic love and attachment to a long-term partner. | Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta đã phát triển ba động lực cơ bản: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời lâu dài. |
Hence, whereas mere professed faith is as lifeless as a corpse, by engaging in properly motivated Christian works we prove that we have genuine living faith. —James 2:14-26. | Do đó, trong khi đức tin chỉ được tuyên xưng thì vô hồn như một xác chết, bằng cách tham gia vào các công việc Cơ đốc được thúc đẩy đúng đắn, chúng ta chứng tỏ rằng chúng ta có đức tin sống thật. — Gia-cơ 2: 14-26. |
I need to increase my caloric intake by at least 300 calories. | Tôi cần tăng lượng calo nạp vào ít nhất 300 calo. |
He asked if the wonderful and entirely mysterious nature of light and vision could be explained by mathematics and geometry. | Ông hỏi liệu bản chất tuyệt vời và hoàn toàn bí ẩn của ánh sáng và thị giác có thể được giải thích bằng toán học và hình học hay không. |
Tom and Mary can't do that by himself. Could you please help them? | Tom và Mary không thể làm điều đó một mình. Bạn có thể vui lòng giúp họ? |
Do you know Hamed Abdel-Samad, the Germano-Egyptian intellectual who dared to criticize Islam, who is very appreciated by all the secular Arabic speakers? | Bạn có biết Hamed Abdel-Samad, trí thức người Đức gốc Ai Cập dám chỉ trích Hồi giáo, người rất được đánh giá cao bởi tất cả những người nói tiếng Ả Rập thế tục? |
I know Tom didn't know we weren't supposed to do that by ourselves. | tôi biết Tom không biết chúng tôi không nên làm điều đó một mình. |
By the time Mennad got to high school, he started to realize that he had many insecurities about his looks. | Đến khi Mennad đến trường trung học, anh bắt đầu nhận ra rằng mình có nhiều bất an về ngoại hình. |
I think that I have a good chance of getting elected. | Tôi nghĩ rằng tôi có cơ hội tốt để trúng cử. |
This guy took a big chance to pop all of us. | Anh chàng này đã có một cơ hội lớn để bật tất cả chúng ta. |
O, what an unkind hour is guilty of this lamentable chance! | O, thật là một giờ tồi tệ có tội với cơ hội đáng tiếc này! |
They cheat that little critter in their belly right out of a chance at life. | Họ lừa dối con vật nhỏ bé đó trong bụng ngay khi có cơ hội trong cuộc sống. |
By a curious chance you came upon her tresses. | Một tình cờ tò mò, bạn đã tìm thấy bộ quần áo của cô ấy. |
There are things that can't be left to chance. | Có những thứ không thể phó mặc cho cơ hội. |
Manannan takes a series of absences and Gwydion seizes his chance to escape. | Manannan vắng mặt hàng loạt và Gwydion chớp lấy cơ hội trốn thoát. |
A 2006 Wisconsin study showed that female petitioners were successful about 62 percent of the time in seeking restraining orders at the full hearing where the respondents had the chance to be present. | Một nghiên cứu của Wisconsin năm 2006 cho thấy rằng những nữ nguyên đơn đã thành công khoảng 62% thời gian trong việc tìm kiếm các lệnh cấm tại phiên điều trần đầy đủ mà những người được hỏi có cơ hội có mặt. |
A chance encounter with a group member led Douglas to help engineer The Who's 1971 Record Plant sessions for the aborted Lifehouse project. | Một cuộc gặp gỡ tình cờ với một thành viên trong nhóm đã khiến Douglas giúp đỡ các phiên họp của Nhà máy thu âm năm 1971 của The Who's cho dự án Lifehouse bị hủy bỏ. |
Concept development gives broad and sometimes ill-defined ideas a chance to be examined by groups of experts in a logical process. | Việc phát triển khái niệm mang lại cho các ý tưởng rộng rãi và đôi khi không được xác định rõ ràng có cơ hội được các nhóm chuyên gia kiểm tra trong một quy trình hợp lý. |
Dingos frequently prey on sheep, goats and cattle when they have the chance. | Dingos thường săn mồi cừu, dê và gia súc khi chúng có cơ hội. |
Từ khóa » Dịch Từ By Chance
-
Nghĩa Của "by Chance" Trong Tiếng Việt - Từ điển Online Của
-
By Chance Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
By Chance | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
BY CHANCE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Phân Biệt ON PURPOSE Và BY CHANCE (chi Tiết Dễ Hiểu Nhất)
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "" By Chance Là Gì, Nghĩa Của Từ By ...
-
Nghĩa Của Từ : Come-by-chance | Vietnamese Translation
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chance' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ Chance - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'by Chance' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
Chance - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Come-by-chance Là Gì
-
Phân Biệt Cách Dùng Adventure, By Chance, Incidentally