Chance - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Trái nghĩa
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈtʃɑːns/
Anh[ˈtʃɑːns]
Hoa Kỳ (California)[ˈtʃæns]

Danh từ

[sửa]

chance /ˈtʃɑːns/

  1. Sự may rủi, sự tình cờ. by chance — tình cờ, ngẫu nhiên I met her by chance — Tôi tình cờ gặp cô ấy.
  2. Sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể. The chances are against such an attemptCó khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công. He has a chance of winning the prizeAnh ta có thể đoạt giải.
  3. Cơ hội. the chance of a lifetime — cơ hội nghìn năm có một to stand a good chance — được cơ hội thuận tiện to lose a chance — bỏ lỡ cơ hội
  4. Số phận. to take one's chance — phó mặc số phận, đành liều xem sao

Thành ngữ

[sửa]
  • on the chance:
    1. May ra có thể. I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home — tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
  • the main chance:
    1. Cơ hội làm giàu, cơ hội để phất. the capitalist always has an eye to the main chance — nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất

Tính từ

[sửa]

chance /ˈtʃɑːns/

  1. Tình cờ, ngẫu nhiên. there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers — hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em

Động từ

[sửa]

chance /ˈtʃɑːns/

  1. Tình cờ, ngẫu nhiên, may mà. to chance to meet someone — tình cờ gặp lại ai it chanced that my friend was at home when I came — may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
  2. (Thông tục) Liều, đánh liều. let us chance it — chúng ta cứ liều

Thành ngữ

[sửa]
  • to chance upon: Tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp.
  • to chance one's arm: (Thông tục) Liều làm mà thành công.
  • to chance one's luck: Cầu may.

Chia động từ

[sửa] chance
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to chance
Phân từ hiện tại chancing
Phân từ quá khứ chanced
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chance chance hoặc chancest¹ chances hoặc chanceth¹ chance chance chance
Quá khứ chanced chanced hoặc chancedst¹ chanced chanced chanced chanced
Tương lai will/shall² chance will/shall chance hoặc wilt/shalt¹ chance will/shall chance will/shall chance will/shall chance will/shall chance
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chance chance hoặc chancest¹ chance chance chance chance
Quá khứ chanced chanced chanced chanced chanced chanced
Tương lai were to chance hoặc should chance were to chance hoặc should chance were to chance hoặc should chance were to chance hoặc should chance were to chance hoặc should chance were to chance hoặc should chance
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại chance let’s chance chance
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "chance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʃɑ̃s/
Pháp (Ba Lê)[ʃɑ̃s]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
chance/ʃɑ̃s/ chances/ʃɑ̃s/

chance gc /ʃɑ̃s/

  1. Vận. Bonne chance — vận may Mauvaise chance — vận rủi
  2. (Số nhiều) Cơ may, khả năng. Calculer les chances — tính các khả năng
  3. Vận may, sự may mắn. Avoir de la chance — gặp may Tenter la chance — cầu may Une chance — dịp may

Trái nghĩa

[sửa]
  • Déveine, guigne, malchance, poisse

Tham khảo

[sửa]
  • "chance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chance&oldid=2062987” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
  • Tính từ
  • Động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » Dịch Từ By Chance