C) 4 Dung Dịch H2SO4, K2SO4, KNO3, KCl.
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Trình bày cách nhận biết và viết phương trình phản ứng (nếu có)
a) 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu KCl, Ba(OH)2, KOH và K2SO4.
b) 4 chất rắn KNO3, KCl, K2SO4, K2CO3.
c) 4 dung dịch H2SO4, K2SO4, KNO3, KCl.
d) 4 dung dịch Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2 chỉ được dùng 1 kim loại.
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 2634 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ Thanhvovinam0409a.
Dùng quỳ tím:
+ Hóa xanh: Ba(OH)2; KOH
+ Không đổi màu: KCl, K2SO4
Cho K2SO4 vào nhóm hóa xanh, có kết tủa là Ba(OH)2, còn lại là KOH
Cho BaCl2 vào nhóm không đổi màu, có kết tủa là K2SO4, còn lại là KCl.
b.
Hòa tan vào H2O thu được các dung dịch tương ứng.
+ Dùng HCl nhận ra K2CO3 (có khí)
+ Dùng BaCl2 nhận ra K2SO4 (↓ trắng)
+ Dùng AgNO3 nhận ra KCl (↓ trắng)
+ Còn lại là KNO3.
c.
+ Quỳ tím – BaCl2 – AgNO3
d.
Dùng Ba
+ Có khí và kết tủa: Na2SO4, Na2CO3 (1)
+ Chỉ có khí: HCl, Ba(NO3)2 (2)
Lần lượt cho chất nhóm (2) vào nhóm (1), có khí —> HCl và Na2CO3. Còn lại là Na2SO4 và Ba(NO3)2
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Tính nồng độ mol/l của HNO3 và KOH, biết rằng:
+ 20 ml dung dịch HNO3 được trung hòa hết bởi 60 ml dung dịch KOH.
+ 20 ml dung dịch HNO3 sau khi tác dụng hết với 2 gam CuO thì được trung hòa hết bởi 10 ml dung dịch KOH.
Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và ion X-. Tổng số gạt p, n, e trong phân tử MX2 là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của ion M2+ nhiều hơn nhiều hơn trong X- là 21 hạt. Tổng số hạt p, n, e trong M2+ nhiều hơn trong X- là 27 hạt. Xác định vị trí của M, X trong bảng tuần hoàn.
Cho 24 gam một muối tan tốt trong H2O tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 17,1 gam một bazo tan. Sau phản ứng kết thúc thu được 23,3 gam kết tủa của một muối sunfat. Xác định công thức hóa học của các muối trên.
Cho 0,05 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn 500 ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch A) thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch A thì cũng thu được m gam kết tủa. Xác định m và CM của dung dịch A.
Dẫn V lít CO2 ở đktc vào dung dịch nước vôi trong, xuất hiện 2,5 gam kết tủa và dung dịch Y. Tiếp tục cho thêm nước vôi trong đến dư vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm 1,5 gam kết tủa. Tính V
Phân hủy a mol MgCO3. Lượng CO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được b mol kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 như thế nào? Xác định theo a, b.
Tính pH cúa dung dịch sau:
1. Dung dịch H2SO4 0,0005M (coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
2. 0,5 lit dung dịch HCl có hòa tan 224 ml khí HCl ở đktc.
3. Lấy 10 ml dung dịch HBr 1M pha loãng thành 100ml dung dịch.
4. Dung dịch KOH 0,01M
5. Dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25 g/ml).
6. 200 ml dung dịch có chứa 0,8 gam NaOH.
7. 400 ml dung dịch chứa 3,42 gam Ba(OH)2 (điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
8. Cho m gam natri vào nước thu được 1,5 lit dung dịch có pH = 13. Tính m?
9. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dung dịch có pH = 10.
Tính nồng độ mol/l của các dung dịch.
a. Dung dịch HCl có pH = 1. b. Dung dịch H2SO4 có pH = 4.
c. Dung dịch KOH có pH = 11. d. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M. Kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82 B. 15,76 C. 27,58 D. 31,52
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Nhận Biết H2so4 Kcl K2so4 Kno3
-
Nhận Biết Dung Dịch Nạp, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Sau: KOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học ...
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Sau: KOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4
-
Nhận Biết Dung Dịch Mất Nhãn Koh, Kcl, K2so4, Kno3
-
Nhận Biết : K2SO4,HCL,BA(OH)2,H2SO4,KNO3 - Hoc24
-
Nhận Biết 4 Dung Dịch Mất Nhãn Sau: KCl; KNO3; K2SO4; HCl
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Sau K2SO4 KNO3
-
Top 10 Nhận Biết Dung Dịch Mất Nhãn Koh, Kcl, K2so4, Kno3 2022
-
Nhận Biết Các Chất Sau: HCl, HNO3, KNO3, KCl, K2SO4 Và H2SO4
-
A)Na2S, HCl, H2SO4, NAOH B)KCl, KNO3, K2SO4, K2SO3, K2S C ...
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học để Nhận Biết KNO3, KCl, K2SO4