Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- phungthien
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
50
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 10
- 10 điểm
- phungthien - 08:45:48 18/02/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- diemhuongsphh
- Chưa có nhóm
- Trả lời
714
- Điểm
26488
- Cảm ơn
984
- diemhuongsphh Đây là một chuyên gia, câu trả lời của người này mang tính chính xác và tin cậy cao
- 09/03/2020
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
a) KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
-Dùng quì tím nhận biết được KOH (chuyển quì màu xanh);
-Dùng BaCl2 nhân biết được K2SO4 vì tạo kết tủa trắng
-Còn lại là KCl, KNO3. Dùng AgNO3: Ống nghiệm nào cho kết tủa trắng là KCl còn lại là KNO3.
b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4, I2
-Dùng quì tìm nhận được HCl (làm quì hóa đỏ), và 2 nhóm: nhóm thứ 1 là NaOH, Ba(OH)2 (làm quì hóa xanh), nhóm thứ 3 là Na2SO4, I2 (không đổi màu quì)
- Dùng Na2SO4 để nhận biết nhóm 1, ống nghiệm nào cho kết tủa trắng BaSO4 là Ba(OH)2, còn lại là NaOH
- Dùng Ba(OH)2 vừa nhận được ở nhóm 1 để nhận biết Na2SO4 ở nhóm 2.
c) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2
-Dùng quì tìm nhận được nhóm 1 HCl, HNO3 (làm quì hóa đỏ), nhóm thứ 2 là KOH, Ba(OH)2 (làm quì hóa xanh) , nhóm thứ 3 là NaCl, NaNO3 (không đổi màu quì)
- Dùng AgNO3 nhận biết nhóm 1,3 : ống nào cho kết tủa trắng (AgCl) là HCl và NaCl, còn lại là HNO3, NaNO3
- Dùng Na2SO4 để nhận biết nhóm 2, ống nghiệm nào cho kết tủa trắng BaSO4 là Ba(OH)2, còn lại là KOH
d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH
-Dùng quì tìm nhận được nhóm 1 HCl, H2SO4 (làm quì hóa đỏ), nhóm thứ 2 là NaOH (làm quì hóa xanh) , nhóm thứ 3 là NaCl, NaBr, NaI (không đổi màu quì)
- Dùng BaCl2 nhân biết được H2SO4 vì tạo kết tủa trắng; còn lại là HCl
-Dùng AgNO3: Ống nghiệm nào cho kết tủa trắng là NaCl, kết tủa vàng nhạt là NaBr, kết tủa vàng đậm là NaI.
e) Chỉ dùng quì tím: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2
-Dùng quì tìm nhận được nhóm 1 HCl (làm quì hóa đỏ), nhóm thứ 2 là NaOH; Ba(OH)2 (làm quì hóa xanh) , nhóm thứ 3 là Na2SO4 (không đổi màu quì).
- Dùng Na2SO4 ở nhóm 3 để nhận biết nhóm 1, ống nghiệm nào cho kết tủa trắng BaSO4 là Ba(OH)2, còn lại là NaOH
h) khí: Cl2, O2, CO2
-Dẫn qua bình nước vôi trong, khí nào cho kết tủa là CO2;
-Dẫn 2 khí còn lại qua tàn đóm đỏ, tàn đóm bùng cháy nhận được O2. Còn lại là Cl2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4.4starstarstarstarstar19 voteGửiHủy- Cảm ơn 6
- yellowbee
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
110
- Cảm ơn
0
câu h). dùng que đóm là sai r, đó là t/c vật lí của O2 mà đề bảo là dùng phương pháp hóa học. Mình góp ý là nên cho mẫu quỳ ẩm vào Cl2 và O2, cl2 thì làm quỳ chuyển đỏ rồi mất màu dần, còn O2 ko có hiện tượng.
- diemhuongsphh
- Chưa có nhóm
- Trả lời
714
- Điểm
26488
- Cảm ơn
984
e ơi, tàn đóm đỏ có chứa C tức là oxi phản ứng với C (tàn đóm đỏ là thêm điều kiện để phản ứng xảy ra) => Là tính chất hóa học e nhé!
- mathithuy
- Chưa có nhóm
- Trả lời
1
- Điểm
155
- Cảm ơn
3
- mathithuy
- 19/02/2020
Đáp án:câu 1
A)
Giải thích các bước giải
TRÍCH MẪU thử và đánh stt
Dùng quỳ tím lần lượt nhúng vào các mẫu thử.
Mẫu thử làm cho quỳ tím chuyển xanh là KOH ( vì là bazơ)
Mẫu thử ko làm cho quỳ tím chuyển màu là K2SO4, KNO3, KCl (vì là muối)
Dùng tiếp bacl2 để phân biệt các dd muối
Mẫu thử có xuất hiện kết tủa trắng là dd K2SO4
Pt: K2SO4 + bacl2 => baso4 +2kcl
Mẫu thử k có hiện tượng là KNO3 KCl
Dùng tiếp agno3
Mẫu thử có xuất hiện kết tủa trắng là KCl
Pt: agno3 +KCl => KNO3 +agcl
Mẫu thử k có HT là KNO3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar2.9starstarstarstarstar9 voteGửiHủy- Cảm ơn 3
- Báo vi phạm
- emmmhvvq
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
45
- Cảm ơn
0
Trộn 1 dung dịch chứa 0.2M MgSO4 với 200ml dung dịch KOH a, viết phương trình b,tính nồng độ mol dung dịch KOH đã dùng
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nhận Biết H2so4 Kcl K2so4 Kno3
-
Nhận Biết Dung Dịch Nạp, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Sau: KOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Sau: KOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4
-
Nhận Biết Dung Dịch Mất Nhãn Koh, Kcl, K2so4, Kno3
-
Nhận Biết : K2SO4,HCL,BA(OH)2,H2SO4,KNO3 - Hoc24
-
Nhận Biết 4 Dung Dịch Mất Nhãn Sau: KCl; KNO3; K2SO4; HCl
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Sau K2SO4 KNO3
-
C) 4 Dung Dịch H2SO4, K2SO4, KNO3, KCl.
-
Top 10 Nhận Biết Dung Dịch Mất Nhãn Koh, Kcl, K2so4, Kno3 2022
-
Nhận Biết Các Chất Sau: HCl, HNO3, KNO3, KCl, K2SO4 Và H2SO4
-
A)Na2S, HCl, H2SO4, NAOH B)KCl, KNO3, K2SO4, K2SO3, K2S C ...
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học để Nhận Biết KNO3, KCl, K2SO4