C12H22O11 (Mantozơ) = H2O (nước) | Phương Trình Phản Ứng ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- C12H22O11 → H2O Tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 ra H2O
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra H2O (nước) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 7 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
C12H22O11Tên gọi: Mantozơ
Nguyên tử khối: 342.2965
(Mantozơ)Chất sản phẩm:
H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) 12 O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
+ C12H22O11 Tên gọi: Mantozơ
Nguyên tử khối: 342.2965
→ 11 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 12 CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 Cu(OH)2 Tên gọi: Đồng (II) hidroxit
Nguyên tử khối: 97.5607
Nhiệt độ nóng chảy: 80°C
+ C12H22O11 Tên gọi: Mantozơ
Nguyên tử khối: 342.2965
→ 2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ Cu2O Tên gọi: Đồng(I) oxit
Nguyên tử khối: 143.0914
Nhiệt độ nóng chảy: 1235°C
+ C12H22O12 Tên gọi: Axit lactobionic
Nguyên tử khối: 358.2959
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 8 K2Cr2O7 Tên gọi: Kali dicromat
Nguyên tử khối: 294.1846
+ C12H22O11 Tên gọi: Mantozơ
Nguyên tử khối: 342.2965
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 8 K2CO3 Tên gọi: kali cacbonat
Nguyên tử khối: 138.2055
Nhiệt độ nóng chảy: 891°C
+ 8 Cr2O3 Tên gọi: Crom(III) oxit
Nguyên tử khối: 151.9904
Nhiệt độ sôi: 3027°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2265°C
+ 4 CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
120 - 450
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 24 H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
+ C12H22O11 Tên gọi: Mantozơ
Nguyên tử khối: 342.2965
→ 35 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 24 SO2 Tên gọi: lưu hùynh dioxit
Nguyên tử khối: 64.0638
+ 12 CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 24 CuO Tên gọi: Đồng (II) oxit
Nguyên tử khối: 79.5454
Nhiệt độ nóng chảy: 1201°C
+ C12H22O11 Tên gọi: Mantozơ
Nguyên tử khối: 342.2965
→ 24 Cu Tên gọi: đồng
Nguyên tử khối: 63.5460
Nhiệt độ sôi: 2562°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1084°C
+ 11 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 12 CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 24 H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
+ C12H22O11 Tên gọi: Mantozơ
Nguyên tử khối: 342.2965
+ 8 Na2Cr2O7 Tên gọi: Natri dicromat
Nguyên tử khối: 261.9675
Nhiệt độ sôi: 400°C
Nhiệt độ nóng chảy: 356.7°C
→ 27 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 8 Na2SO4 Tên gọi: natri sulfat
Nguyên tử khối: 142.0421
+ 12 CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
+ 16 Cr(OH)SO4 Tên gọi: Chromium hydroxide sulfate
Nguyên tử khối: 165.0660
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 4 H2 Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
+ C12H22O11 Tên gọi: Mantozơ
Nguyên tử khối: 342.2965
→ 3 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 4 CH3CH2COOH Tên gọi: Axit propionic
Nguyên tử khối: 74.0785
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
HIO và NH4N3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hypoiodous acid và chất Amoni azua
Xem thêmNH4I3 và NH4ClO
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Amoni triiodua và chất Hydroxylamoni clorua
Xem thêmNH2Cl và Cl2.nH2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Monocloamin và chất Clo hidrat
Xem thêmNCl3 và (NH3OH)Cl
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Nitơ clorua và chất Hydroxylamin hidroclorua
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 02/12/2024
Từ khóa » Cách Nhận Biết C12h22o11
-
Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6 ...
-
Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : C2H5OH , CH3COOH ... - MTrend
-
[Hóa 9] Cách Nhận Biết | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Nhận Biết HCl, C12H22O11, C2H6O, Dd NaCL, H2O, Dd Ca(OH)2
-
[LỜI GIẢI] Saccaroza (C12H22O11) Và Glucozo (C6H12O6) đều Có
-
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6 - THPT Sóc Trăng
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau - Bài Tập Hóa Học Lớp 9
-
Hợp Chất A (C12H22O11) Là Chất Rắn Kết Tinh Có Vị Ngọt, Tan Nhiều ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Trình Bày Cách Nhận Biết Các Dung ...
-
HCl, C12H22O11, C2H6O, Dd NaCL, H2O, Dd Ca(OH)2 - Hoc24
-
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6 - Phản ứng Thủy Phân ...
-
Saccarose – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhận Biết Chất A) Tinh Bột , Glucozo , Sắc Cảo Zô B) C6H12O6 ...
-
C12H22O11 → 12C + 11H2O | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học