C3H8 - Propan - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm chất hóa học
Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Chất hoá học
- C3H8 - Propan - Chất hoá học
C3H8 - Propan. Phân tử khối 44.0956g/mol. Tên tiếng anh propane Propane là một hợp chất hydrocacbon với công thức phân tử C3H8, khí gas propan...
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về chất hoá học C3H8
-
Ứng dụng trong thực tế của C3H8
-
Hình ảnh trong thực tế của C3H8
-
Một số hình ảnh khác về C3H8
Chất hoá học C3H8 (Propan)
Propane là một hợp chất hydrocacbon với công thức phân tử C3H8, khí gas propan là một loại khí không màu và không mùi, trong các sản phẩm...
Thông tin chi tiết về chất hoá học C3H8
Propan propaneTính chất vật lý
- Nguyên tử khối: 44.0956
- Khối lượng riêng (kg/m3): chưa cập nhật
- Nhiệt độ sôi (°C): chưa cập nhật
- Màu sắc: chưa cập nhật
Tính chất hoá học
- Độ âm điện: chưa cập nhật
- Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật
Ứng dụng trong thực tế của C3H8
C3H8 là một trong những thành phần nhóm khí hóa lỏng (LPG). Các chất khác của LPG bao gồm butan, butylen, propylen, butadien, isobutylen, và hỗn hợp của chúng.
Khí gas propane là nhiên liệu chính cho khí cầu khí nóng .
Sử dụng propane trong phát điện và ngành khách sạn.
C3H8 còn là khí chính trong công nghiệp hàn cắt.
Sử dụng một mình khí propane hoặc trộn chung với butan, để cung cấp cho các loại phương tiện xe cộ khác nhau.
Hình ảnh trong thực tế của C3H8
Một số hình ảnh khác về C3H8
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế C3H8
H2 Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
+ C3H6 Tên gọi: Propen
Nguyên tử khối: 42.0797
Nhiệt độ sôi: -47.6°C
Nhiệt độ nóng chảy: -185.2°C
→ C3H8 Tên gọi: Propan
Nguyên tử khối: 44.0956
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 H2 Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
+ C3H4 Tên gọi: Propadien
Nguyên tử khối: 40.0639
→ C3H8 Tên gọi: Propan
Nguyên tử khối: 44.0956
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết CH3Cl Tên gọi: metyl clorua
Nguyên tử khối: 50.4875
+ 2 Na Tên gọi: natri
Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
Nhiệt độ sôi: 883°C
Nhiệt độ nóng chảy: 97°C
+ C2H5Cl Tên gọi: Cloroetan
Nguyên tử khối: 64.5141
Nhiệt độ sôi: 12.3°C
Nhiệt độ nóng chảy: -139°C
→ 2 NaCl Tên gọi: Natri Clorua
Nguyên tử khối: 58.4428
Nhiệt độ sôi: 1465°C
Nhiệt độ nóng chảy: 801°C
+ C3H8 Tên gọi: Propan
Nguyên tử khối: 44.0956
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế C3H8Các phương trình có C3H8 tham gia phản ứng
5 O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
+ C3H8 Tên gọi: Propan
Nguyên tử khối: 44.0956
→ 4 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 3 CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Br2 Tên gọi: brom
Nguyên tử khối: 159.8080
Nhiệt độ sôi: 58.8°C
Nhiệt độ nóng chảy: -7.2°C
+ C3H8 Tên gọi: Propan
Nguyên tử khối: 44.0956
→ HBr Tên gọi: Hidro bromua
Nguyên tử khối: 80.9119
Nhiệt độ sôi: 122°C
Nhiệt độ nóng chảy: -11°C
+ C3H7Br Tên gọi: 1-Bromopropan
Nguyên tử khối: 122.9917
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết C3H8 Tên gọi: Propan
Nguyên tử khối: 44.0956
→ C2H4 Tên gọi: etilen (eten)
Nguyên tử khối: 28.0532
Nhiệt độ sôi: -103.7°C
Nhiệt độ nóng chảy: -169.2°C
+ CH4 Tên gọi: metan
Nguyên tử khối: 16.0425
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình có C3H8 tham gia phản ứngMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
F3Tm và F3W
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Thuli triflorua và chất Tungsten triflorua
Xem thêmF3Y và F3Yb
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Yttri triflorua và chất Yterbi(III) florua
Xem thêmF3Zr và F4Ge
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Zirconi triflorua và chất Germani(IV) tetraflorua
Xem thêmF4Ge2 và F4Hf
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Digermani tetraflorua và chất Hafni tetraflorua
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 26/11/2024
Từ khóa » Tính Chất Hóa Học C3h8
-
C3H8 (propane) Là Gì, đặc điểm Và ứng Dụng Khí C3H8
-
Tính Chất Hóa Học Của Propan C3H8 | Tính Chất Vật Lí, Nhận Biết ...
-
Tính Chất Hóa Học Của Propan C3H8 - Skin Fresh - 7 Ngày Sạch Mụn
-
C3H8 Là Gì? Đặc điểm, Nguồn Gốc? Ứng Dụng C3H8 Như Thế Nào?
-
Https:///hoa-hoc/c3h8
-
Khí Propan - Khí Propane - Khí C3H8 - Vietxuangas
-
Thông Tin Cụ Thể Về C3H8 (Propan) - Chất Hóa Học - CungHocVui
-
C3h8 Là Gì
-
Propan Là Hiđrocacbon Có Tính Chất Tương Tự Metan Và ...
-
Propan – Wikipedia Tiếng Việt
-
C3H8- (Propan) - Từ Điển Hóa Học
-
Propan Là Hiđrocacbon Có Tính Chất Tương Tự Metan Và Có Công Thức ...
-
Propan C3H8 Là Hidrocacbon, Trong Phân Tử đều Có Liên Kết đơn Và ...
-
BÌNH KHÍ PROPAN ( C3H8 ) | Phụ Kiện Và Thiết Bị Khí - Hoàng Phát