Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Propan
Propan
Tổng quan
Công thức hóa học
CH3CH2CH3C3H8
SMILES
CCC
Phân tử gam
44,096 g/mol
Bề ngoài
chất khí không màu
số CAS
[74-98-6]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha
1,83 kg/m³, khí, 0,5077 kg/l, lỏng
Độ hoà tan trong nước
0,1 g/cm³ ở 37,8 °C
Nhiệt độ nóng chảy
- 187,6 °C (85,5 K)
Nhiệt độ sôi
- 42,09 °C (231,1 K)
Cấu trúc
Momen lưỡng cực
0.083 Debye
Nhóm đối xứng
C2v
Nguy hiểm
MSDS
MSDS ngoài
Phân loại của EU
Rất dễ cháy (F+)
Nguy hiểm
R12
An toàn
S2, S9, S16
Điểm bốc cháy
-104 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy
432 °C
Nhiệt độ cháy tối đa
2385 °C
Giới hạn nổ
2,37–9,5%
Số RTECS
TX2275000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc vàtính chất
n, εr, v.v..
Tính chấtnhiệt động
PhaRắn, lỏng, khí
Phổ
UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
alkan liên quan
ethanButan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPaThông tin về sự phủ nhận và tham chiếu
Propan (propane) là một hyđrocacbon nhóm alkan có công thức C3H8. Propan được sản xuất trong quá trình xử lý dầu mỏ hay khí tự nhiên. Propan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho động cơ cũng như trong gia đình.
Propan thường được trộn với một lượng nhỏ của propylen, butan và butylen để sản xuất một loại nhiên liệu - khí dầu mỏ hoá lỏng (liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP).
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]
NFPA 704"Biểu đồ cháy"
41
Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong cracking sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế Propan, nitromethan. Hỗn hợp P và butan được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng LPG).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Hiệp hội Khí dầu mỏ hoá lỏng thế giới (World LP Gas Association - WLPGA)
Hướng dẫn về an toàn
Hướng dẫn về an toàn của NIOSH
Hình 3D của propan Lưu trữ 2006-10-05 tại Wayback Machine
Hiệp hội Khí Propan Hoa Kỳ Lưu trữ 2016-09-01 tại Wayback Machine
Hội đồng Giáo dục và Nghiên cứu Propan Hoa Kỳ
Hiệp hội Khí Propan Canada Lưu trữ 2009-08-31 tại Wayback Machine
Hiệp hội Khí hóa lỏng: Propan và Butan ở Anh Lưu trữ 2006-10-04 tại Wayback Machine
Computational Chemistry Wiki Lưu trữ 2006-10-02 tại Wayback Machine
x
t
s
Alkan
Methan (CH4)
Ethan (C2H6)
Propan (C3H8)
Butan (C4H10) (Isobutan)
Pentan (C5H12) (Isopentan) (Neopentan)
Hexan (C6H14) (Isohexan) (Neohexan)
Heptan (C7H16)
Octan (C8H18) (Isooctan) (2,3,3-Trimethylpentan)
Nonan (C9H20)
Decan (C10H22)
Undecan (C11H24)
Dodecan (C12H26)
Tridecan (C13H28)
Tetradecan (C14H30)
Pentadecan (C15H32)
Hexadecan (C16H34)
Heptadecan (C17H36)
Octadecan (C18H38)
Nonadecan (C19H40)
Icosan (C20H42)
n-Hectan (C100H202)
Alkan cao hơn
Danh sách alkan
x
t
s
Hydrocarbon
Hydrocarbonbéobão hòa
AlkanCnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
Methan
Ethan
Propan
Butan
Pentan
Hexan
Heptan
Octan
Nonan
Decan
Alkan mạch nhánh
Isobutan
Isopentan
3-Methylpentan
Neopentan
Isohexan
Isoheptan
2,2,4-Trimethylpentan
2,3,3-Trimethylpentan
2-Methyloctan
Isodecan
Cycloalkan
Cyclopropan
Cyclobutan
Cyclopentan
Cyclohexan
Cycloheptan
Cyclooctan
Cyclononan
Cyclodecan
Alkylcycloalkan
Methylcyclopropan
Methylcyclobutan
Methylcyclopentan
Methylcyclohexan
Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
Adamantan
Diamondoid
Perhydrophenanthren
Steran
Cuban
Prisman
Dodecahedran
Basketan
Churchan
Pagodan
Twistan
Khác
Spiroalkan
Hydrocarbonbéokhông bão hòa
AlkenCnH2n
Alken mạch thẳng
Ethylen
Propylen
Buten
Penten
Hexen
Hepten
Octen
Nonen
Decen
Alken mạch nhánh
Isobutylen
Isopenten
Isohexen
Isohepten
Isoocten
Isononen
Isodecen
AlkynCnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
Acetylen
Propyn
Butyn
Pentyn
Hexyn
Heptyn
Octyn
Nonyn
Decyn
Alkyn mạch nhánh
Isopentyn
Isohexyn
Isoheptyn
Isooctyn
Isononyn
Isodecyn
Cycloalken
Cyclopropen
Cyclobuten
Cyclopenten
Cyclohexen
Cyclohepten
Cycloocten
Cyclononen
Cyclodecen
Alkylcycloalken
1-Methylcyclopropen
Methylcyclobuten
Methylcyclopenten
Methylcyclohexen
Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
Norbornen
Cycloalkyn
Cyclopropyn
Cyclobutyn
Cyclopentyn
Cyclohexyn
Cycloheptyn
Cyclooctyn
Cyclononyn
Cyclodecyn
Alkadien
Propadien
Buta-1,3-dien
Piperylen
1,5-Hexadien
Heptadien
1,7-Octadien
Nonadien
Decadien
Khác
Alkatrien
Alkadiyn
Cumulen
Cyclooctatetraen
Cyclododecatrien
Enyn
Hydrocarbonthơm
PAH
Polyacen
Naphthalen
Anthracen
Tetracen
Pentacen
Hexacen
Heptacen
Khác
Azulen
Fluoren
Helicen
Circulen
Butalen
Phenanthren
Chrysen
Pyren
Corannulen
Kekulen
Alkylbenzen
Toluen
Xylen
Ethylbenzen
Cumen
Styren
Mesitylen
1,2,4-Trimethylbenzen
1,2,3-Trimethylbenzen
Cymen
Hexamethylbenzen
Khác
Benzen
Cyclopropenyliden
Khác
Annulen
Annulyn
Hợp chất alicyclic
Mỡ khoáng
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Propan. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Propan&oldid=69402685” Thể loại: