Propan – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính chất
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Propan
Propan Cấu trúc phân tử propan Cấu trúc 3D phân tử propan
Tổng quan
Công thức hóa học CH3CH2CH3C3H8
SMILES CCC
Phân tử gam 44,096 g/mol
Bề ngoài chất khí không màu
số CAS [74-98-6]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha 1,83 kg/m³, khí, 0,5077 kg/l, lỏng
Độ hoà tan trong nước 0,1 g/cm³ ở 37,8 °C
Nhiệt độ nóng chảy - 187,6 °C (85,5 K)
Nhiệt độ sôi - 42,09 °C (231,1 K)
Cấu trúc
Momen lưỡng cực 0.083 Debye
Nhóm đối xứng C2v
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU Rất dễ cháy (F+)
Nguy hiểm R12
An toàn S2, S9, S16
Điểm bốc cháy -104 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy 432 °C
Nhiệt độ cháy tối đa 2385 °C
Giới hạn nổ 2,37–9,5%
Số RTECS TX2275000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc vàtính chất n, εr, v.v..
Tính chấtnhiệt động PhaRắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
alkan liên quan ethanButan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPaThông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Propan (propane) là một hyđrocacbon nhóm alkan có công thức C3H8. Propan được sản xuất trong quá trình xử lý dầu mỏ hay khí tự nhiên. Propan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho động cơ cũng như trong gia đình.

Propan thường được trộn với một lượng nhỏ của propylen, butan và butylen để sản xuất một loại nhiên liệu - khí dầu mỏ hoá lỏng (liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP).

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]
NFPA 704"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamond
4 1

Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong cracking sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế Propan, nitromethan. Hỗn hợp P và butan được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng LPG).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hiệp hội Khí dầu mỏ hoá lỏng thế giới (World LP Gas Association - WLPGA)
  • Hướng dẫn về an toàn
  • Hướng dẫn về an toàn của NIOSH
  • Hình 3D của propan Lưu trữ 2006-10-05 tại Wayback Machine
  • Hiệp hội Khí Propan Hoa Kỳ Lưu trữ 2016-09-01 tại Wayback Machine
  • Hội đồng Giáo dục và Nghiên cứu Propan Hoa Kỳ
  • Hiệp hội Khí Propan Canada Lưu trữ 2009-08-31 tại Wayback Machine
  • Hiệp hội Khí hóa lỏng: Propan và Butan ở Anh Lưu trữ 2006-10-04 tại Wayback Machine
  • Computational Chemistry Wiki Lưu trữ 2006-10-02 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Alkan
  • Methan (CH4)
  • Ethan (C2H6)
  • Propan (C3H8)
  • Butan (C4H10) (Isobutan)
  • Pentan (C5H12) (Isopentan) (Neopentan)
  • Hexan (C6H14) (Isohexan) (Neohexan)
  • Heptan (C7H16)
  • Octan (C8H18) (Isooctan) (2,3,3-Trimethylpentan)
  • Nonan (C9H20)
  • Decan (C10H22)
  • Undecan (C11H24)
  • Dodecan (C12H26)
  • Tridecan (C13H28)
  • Tetradecan (C14H30)
  • Pentadecan (C15H32)
  • Hexadecan (C16H34)
  • Heptadecan (C17H36)
  • Octadecan (C18H38)
  • Nonadecan (C19H40)
  • Icosan (C20H42)
  • n-Hectan (C100H202)
  • Alkan cao hơn
  • Danh sách alkan
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
Hydrocarbonbéobão hòa
AlkanCnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
  • Methan
  • Ethan
  • Propan
  • Butan
  • Pentan
  • Hexan
  • Heptan
  • Octan
  • Nonan
  • Decan
Alkan mạch nhánh
  • Isobutan
  • Isopentan
  • 3-Methylpentan
  • Neopentan
  • Isohexan
  • Isoheptan
  • 2,2,4-Trimethylpentan
  • 2,3,3-Trimethylpentan
  • 2-Methyloctan
  • Isodecan
Cycloalkan
  • Cyclopropan
  • Cyclobutan
  • Cyclopentan
  • Cyclohexan
  • Cycloheptan
  • Cyclooctan
  • Cyclononan
  • Cyclodecan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbonbéokhông bão hòa
AlkenCnH2n
Alken mạch thẳng
  • Ethylen
  • Propylen
  • Buten
  • Penten
  • Hexen
  • Hepten
  • Octen
  • Nonen
  • Decen
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
AlkynCnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
  • Acetylen
  • Propyn
  • Butyn
  • Pentyn
  • Hexyn
  • Heptyn
  • Octyn
  • Nonyn
  • Decyn
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
  • Cyclopropen
  • Cyclobuten
  • Cyclopenten
  • Cyclohexen
  • Cyclohepten
  • Cycloocten
  • Cyclononen
  • Cyclodecen
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
  • Propadien
  • Buta-1,3-dien
  • Piperylen
  • 1,5-Hexadien
  • Heptadien
  • 1,7-Octadien
  • Nonadien
  • Decadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbonthơm
PAH
Polyacen
  • Naphthalen
  • Anthracen
  • Tetracen
  • Pentacen
  • Hexacen
  • Heptacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
  • Toluen
  • Xylen
  • Ethylbenzen
  • Cumen
  • Styren
  • Mesitylen
  • 1,2,4-Trimethylbenzen
  • 1,2,3-Trimethylbenzen
  • Cymen
  • Hexamethylbenzen
Khác
  • Benzen
  • Cyclopropenyliden
Khác
  • Annulen
  • Annulyn
  • Hợp chất alicyclic
  • Mỡ khoáng
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Propan. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Propan&oldid=69402685” Thể loại:
  • Sơ khai hóa học
  • Alkan
  • Nhiên liệu
  • Chất làm lạnh
  • Hydrocarbon
Thể loại ẩn:
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Tính Chất Hóa Học C3h8