C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (80 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kinh Tế - Quản Lý
  4. >>
  5. Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.19 KB, 80 trang )

C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.1 Khái niệm về sản xuất khối lớn- Cách mạng công nghiệp (công nghiệp dệt) - SX theo sản lượng (tiêu dùng, xe hơi, cơ khí…)- Ứng dụng nhiều ở Mỹ (1990s)C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.1 Khái niệm về sản xuất khối lớnSX khối lớnSX theo sản lượng SX theo dòngThủ công Cơ khí hóa Xử lý Dây chuyền SXTự động hóa Lắp ráp thủ côngHình 5.1. Hệ thống sản xuất khối lớnC5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.2 Những nguyên tắc của dây chuyền1. NT dòng công việc (principle of work flow)Dòng công việc, NVL, BTP di chuyển đều đặn,Phụ thuộc thao tác (motion)  giảm tối đa thao tác thừa,BTP trong quá trình sản xuất (W.I.P)  Hoạt động nhịp nhàng: NT dòng công việc.  Liên quan đến cân bằng dây chuyền.C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.2 Những nguyên tắc của dây chuyền2. Hoán đổi giữa các công việc (interchangeable parts)Cân bằng dây chuyền phụ thuộc vào mức độ hoán đổi (lắp lẫn) giữa các công việc (chi tiết),Sử dụng tiêu chuẩn hóa SP (chi tiết).C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.2 Những nguyên tắc của dây chuyền3. Cực tiểu khoảng cách di chuyển (minimum distance moved)SX được liên tục,Tối đa hóa mức độ tận dụng không gian,Đề cập đến vị trí liên kết giữa các trạm làm việc liên tiếp (thiết bị di chuyển BTP).C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.2 Những nguyên tắc của dây chuyền4. Chia nhỏ công đoạn (division of operation)Không bắt buộc, nhưng là chỉ số quan trọng trong dây chuyền,Phụ thuộc vào công nghệ và cấu thành của SP,Được xem xét trong quá trình thiết kế,C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.3 ĐK tiên quyết của SX khối lớn & dây chuyền (prerequisites of mass and flow line production)Điều kiện tiên quyết cơ bản là nhu cầu lớn (mass demand), và mức độ liên tục của nhu cầu (tính ổn định),Một số điều kiện khác: cân bằng chuyền, độ tin cậy thiết bị, cung cấp NVL và thiết kế SP.C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.3 ĐK tiên quyết của SX khối lớn & dây chuyền (prerequisites of mass and flow line production)Dây chuyền cân bằng: yếu tố quan trọng nếu SX liên tục, và hạn chế việc tồn đọng BTP,Việc gián đoạn trong cung cấp NVL, BTP đều dẫn đến trở ngại cho tính liên tục,Việc chọn lựa dây chuyền phụ thuộc vào dạng SP,Việc quyết định lựa chọn dựa trên tính kinh tế.C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.4 Phân loại và những đặc trưng của DC SXBảng 4.1 loại và đặc tính của SX theo DCDây chuyền SốSPSPthay đổiDòngSPChuẩn bị thiết bịvà phân bổ công việcLoại Đặc tínhTự độngSP đơnĐa SP1> 1KhôngTheo lôThông thườngTheo lôKhông thay đổiThay đổi cho từng lôLắp rápthủ côngSP đơnĐa SP1> 1KhôngTheo lôTheo đặc tính công việcTheo đặc tính công việcKhông thay đổiThay đổi cho từng lôSP hỗn hợp > 1 Liên tục Theo đặc tính từng lôThay đổi cho từng lô theo yêu cầuC5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.5 Lịch sử phát triển SXKL và SX dây chuyền Nền tảng của SXDC hiện đại bắt nguồn từ hãng Ford của Mỹ (Herry Ford I, 1990s)1. Nguồn gốc và sự phát triển của SXKL1746, Adam Smith, trong sách “Tài sản của những quốc gia” đã bàn về việc phân chia lao động; C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.5 Lịch sử phát triển SXKL và SX dây chuyền 2. Lắp lẫn (hoán đổi) chi tiết và SX thủ công Tính kinh tế quy mô cao nhờ vào SX với SL lớn,Tiêu chuẩn hóa với độ chính xác cao (lắp lẫn); C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.5 Lịch sử phát triển SXKL và SX dây chuyền 3. Việc phát triển nền công nghiệp ở MỹGiữa cuối thế kỷ 19, NT lắp lẫn trong SX hàng loạt được phát triển ở Mỹ (quân sự) “HTSX kiểu Mỹ – American system of manufacture”Đồ gá hỗ trợ cho máy và thao tác của công nhân ra đời  năng suất SX tăng lên rõ rệt;C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.5 Lịch sử phát triển SXKL và SX dây chuyền 4. Việc phát triển nền công nghiệp ở AnhỞ Anh việc ứng dụng triết lý lắp lẫn cho SXKL chậm;1733, Kay phát minh ra thoi dệt  cách mạng, James Nasmyth phát minh ra búa máy / búa hơi (steam hammer) (Manchester),Kỹ sư Georg Bodmer là người phát minh ra cần trục, xe nâng hàng, ông là người tiên phong trong SX dây chuyền, trong dây chuyền này việc gia công và di chuyển NVL, BTP là đồng bộ,C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.6 Một số định nghĩa và thuật ngữ 1. Định nghĩaa. Thiết bị di chuyển BTP (transfer – lines)b. Dây chuyền SX, lắp ráp thủ công (manual flow lines or assembly lines):1. Dây chuyền lắp ráp 1 sản phẩm (single – model lines): một loại SP duy nhất.2. Dây chuyền lắp ráp nhiều SP (multi – model lines): 2 hoặc nhiều loại SP tương tự; SX từng lô riêng biệt. 3. Dây chuyền lắp ráp hỗn hợp (mixed – model lines): 2 hay nhiều loại SP tương tự nhưng nhịp nhàng.C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.6 Một số định nghĩa và thuật ngữ 2. Thuật ngữ đối với dây chuyền SX đơnTổng công việc thành phần của một SP (total work content of product or item): bao gồm các CV SX và CV phi SX Một mục tiêu trong thiết kế dây chuyền là phân bổ TCV trong mỗi trạm tương đương nhau nghĩa là phân chia TCV TP đều giữa các trạm (về mặt thời gian).C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.6 Một số định nghĩa và thuật ngữ 2. Thuật ngữ đối với dây chuyền SX đơnTh/g yêu cầu để hoàn thành CV: th/g gia công hay th/g phục vụ (service time / processing time),Thời gian tối đa cho phép mỗi trạm làm việc hoàn thành CV được phân bổ gọi là th/g chu kỳ, chu kỳ SX (cycle – time TC),C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.6 Một số định nghĩa và thuật ngữ 2. Thuật ngữ đối với dây chuyền SX đơnThời gian chậm (balance delay - balance loss): là chênh lệch giữa tổng th/g hoàn thành CV và tổng th/g yêu cầu. TCThời gian gia côngThời gian chậm 1 2 3 4 5Trạm làm việcC5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.6 Một số định nghĩa và thuật ngữ 3. Thuật ngữ đối với dây chuyền SX phức tạp (complex lines)Chuyền phức tạp: khả năng biến động của công nhân, hoặc th/g lao động thủ công trên chuyền có nhiều thay đổi,Khi th/g cho phép đối với công nhân thao tác tại một trạm bất kỳ bị giới hạn người ta gọi là bước, Bước tới hạn (margin) cung cấp một khoảng th/g để hoàn thành CV (sử dụng buffer-stock)C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.7 Thiết kế DCSX đơn (Simple single-model lines)Thời gian CV TP (work-element time),Thời gian mỗi trạm (service/processing time) không đổi,1. Làm thế nào để phân bổ CVTP vào các trạm làm việc?2. Chúng ta có nên sử dụng những trạm song song hay không, nhiều máy, nhiều công nhân phục vụ cùng một công đoạn?3. Th/g chu kỳ là bao nhiêu?C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.7 Thiết kế DCSX đơn (Simple single-model lines)Hai dạng cơ bản của bài toán cân bằng DCSX đó là:1. Th/g CK cho trước, phân bổ CVTP vào các trạm làm việc sao cho: a) cực tiểu tổng th/g lãng phí (balance loss), và b) phân bổ th/g lãng phí cho các trạm càng đều càng tốt. Hay nói cách khác bài toán này là cực tiểu hóa số trạm làm việc trên dây chuyền mà vẫn đảm bảo th/g CK cho trước.C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.7 Thiết kế DCSX đơn (Simple single-model lines)Hai dạng cơ bản của bài toán cân bằng DCSX đó là:2. Số trạm làm việc cho trước, phân bổ CV vào các trạm sao cho cực tiểu th/g lãng phí và phân bổ th/g lãng phí này vào các trạm đều nhất có thể được. Hay nói cách khác cực tiểu hóa th/g CK (cực đại hóa sản lượng đầu ra) nghĩa là tận dụng tối đa số trạm làm việc cho trước.C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 5.7 Thiết kế DCSX đơn (Simple single-model lines)1. Những yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng DCSX:Trong đó: N: số trạm làm việc trong dây chuyền,TC: thời gian chu kỳ (cycle time)ti: thời gian gia công của CVTP thứ i.10miiN TC t=× − =∑C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System TCTh/g gia công 1 2 3 4 5 (a)Trạm làm việcTC 1 2 3 4 5 (b)Th/g chậm 1 2 3 4 5 (c)TCC5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System 2. Cân bằng DCSX với chu kỳ cho trướcThời gian chu kỳ:Trong đó: T: tổng th/g để SX ra SL Q. Nếu chúng ta ký hiệu ti là th/g gia công của từng CV TP, ta có tổng th/g hoàn thành CV là: Với ĐK: 5.7 Thiết kế DCSX đơn (Simple single-model lines)TTCQ=1miit=∑it TC≤C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚNMass – Production System Số trạm làm việc ít nhất theo lý thuyết (theoretical minimum number of stations hay nói cách khác là giới hạn dưới của số trạm làm việc – Lower bound),Số trạm làm việc ít nhất theo lý thuyết là 5.7 Thiết kế DCSX đơn (Simple single-model lines)1minmiiQ tNT+=   =   ∑

Tài liệu liên quan

  • HỆ THỐNG SẢN XUẤT TỨC THỜI HỆ THỐNG SẢN XUẤT TỨC THỜI
    • 4
    • 462
    • 5
  • Hệ thống sản xuất Toyota Hệ thống sản xuất Toyota
    • 14
    • 1
    • 4
  • Tài liệu Hệ thống sản xuất pull (Phần 1) pptx Tài liệu Hệ thống sản xuất pull (Phần 1) pptx
    • 7
    • 751
    • 8
  • Tài liệu Hệ thống sản xuất pull (Phần 2) docx Tài liệu Hệ thống sản xuất pull (Phần 2) docx
    • 11
    • 558
    • 1
  • C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG SẢN XUẤT C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
    • 38
    • 554
    • 0
  • Chương 4 HỆ THỐNG SẢN XUẤT HỆ THỐNG SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ Chương 4 HỆ THỐNG SẢN XUẤT HỆ THỐNG SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
    • 37
    • 2
    • 8
  • C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
    • 80
    • 1
    • 5
  • CHƯƠNG 6HỆ THỐNG SẢN XUẤT KỸ THUẬT NHÓM HỆ THỐNG SẢN XUẤT KỸ THUẬT NHÓM CHƯƠNG 6HỆ THỐNG SẢN XUẤT KỸ THUẬT NHÓM HỆ THỐNG SẢN XUẤT KỸ THUẬT NHÓM
    • 37
    • 980
    • 3
  • Chương 7 HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT Chương 7 HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT
    • 32
    • 885
    • 5
  • CHƯƠNG 9 VAI TRÒ CỦA QUẢN LÝ VAI TRÒ CỦA QUẢN LÝ TRONG  HỆ THỐNG SẢN XUẤT TRONG  HỆ THỐNG SẢN XUẤT CHƯƠNG 9 VAI TRÒ CỦA QUẢN LÝ VAI TRÒ CỦA QUẢN LÝ TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
    • 24
    • 435
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.31 MB - 80 trang) - C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hệ Thống Sản Xuất Khối Lớn Bao Gồm