C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

subnav-item Bảng tuần hoàn hoá học subnav-item Màu sắc một số chất phổ biến subnav-item Cấu hình electron nguyên tử subnav-item Bảng tính tan subnav-item Dãy hoạt động kim loại subnav-item Nhận Biết Chất Bằng Quỳ Tím subnav-item Một số Nguyên Tố Hoá Học tr42 Lớp 8 subnav-item Tin tức subnav-item Khám phá subnav-item Du học - Định cư Úc subnav-item Download sách giáo khoa PDF

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

C6H12O6

Tên gọi: glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho

Nguyên tử khối: 180.1559

glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho

Chất rắn

bột trắng

180

2 C2H5OH

Tên gọi: rượu etylic

Nguyên tử khối: 46.0684

Nhiệt độ sôi: 78.37°C

Nhiệt độ nóng chảy: -114°C

rượu etylic

lỏng

không màu

46

+ 2 CO2

Tên gọi: Cacbon dioxit

Nguyên tử khối: 44.0095

Nhiệt độ sôi: -78°C

Nhiệt độ nóng chảy: -57°C

Cacbon dioxit

Chất khí

không màu, không mùi

44

Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình

  1. Trang chủ
  2. Phương trình hoá học
  3. C6H12O6 → C2H5OH + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C6H12O6 → C2H5OH + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C6H12O6 | glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | Chất rắn = C2H5OH | rượu etylic | + CO2 | Cacbon dioxit | Chất khí, Điều kiện Nhiệt độ 30-35, Chất xúc tác enzim, khi có enzim xúc tác, glucozo bị lên men cho ancol etylic và khí cacbonic, có khí thoát ra, phản ứng lên men dùng để sản xuất rượu.

Giới thiệu

  1. Thông tin chi tiết về phương trình

    Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H12O6

    Quá trình phản ứng C6H12O6

    Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H12O6

  2. Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

    Thông tin về C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho)

  3. Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

    Thông tin về C2H5OH (rượu etylic)

    Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H12O6

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 30-35
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: enzim

Quá trình phản ứng C6H12O6

Quá trình: khi có enzim xúc tác, glucozo bị lên men cho ancol etylic và khí cacbonic

Lưu ý: phản ứng lên men dùng để sản xuất rượu.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H12O6

Hiện tượng: có khí thoát ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho)

  • Nguyên tử khối: 180.1559
  • Màu sắc: bột trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
C6H12O6-glucose;+duong+trong+mau;+Dextrose;+duong+ngo;+d+-Glucose;+duong+nho-35

Glucose chủ yếu được sử dụng để sản xuất fructose và trong sản xuất thực phẩm có chứa glucose. Trong thực phẩm, nó được sử dụng như một chất làm ngọt , giữ ẩm , để tăng âm lượng và tạo cảm giác mềm miệng hơn . Các nguồn glucose khác nhau, chẳng hạn như nước nho (cho rượu vang) hoặc mạch nha (cho bia...

Xem thêm chi tiết về C6H12O6

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C2H5OH (rượu etylic)

  • Nguyên tử khối: 46.0684
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Rượu ethylic hay tên khác là ethanol có công thức C2H5OH là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của ancol, dễ cháy, không màu, mùi thơm dễ chịu, đặc trung, có vị cay, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn Ethanol được sản xuất bằng hình thức chưng cất b...

Xem thêm chi tiết về C2H5OH

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Xem thêm chi tiết về CO2

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Loading... Chia sẻ

Các phương trình điều chế C6H12O6

6 H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

+ 6 CO2

Tên gọi: Cacbon dioxit

Nguyên tử khối: 44.0095

Nhiệt độ sôi: -78°C

Nhiệt độ nóng chảy: -57°C

C6H12O6

Tên gọi: glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho

Nguyên tử khối: 180.1559

+ 6 O2

Tên gọi: oxi

Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060

Nhiệt độ sôi: -182°C

Nhiệt độ nóng chảy: -218°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

chlorophyll

Xem chi tiết

HCHO

Tên gọi: Andehit formic(formaldehit)

Nguyên tử khối: 30.0260

Nhiệt độ sôi: -19.3°C

Nhiệt độ nóng chảy: -117°C

C6H12O6

Tên gọi: glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho

Nguyên tử khối: 180.1559

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ca(OH)2

Xem chi tiết

H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

+ C12H22O11

Tên gọi: Mantozơ

Nguyên tử khối: 342.2965

C6H12O6

Tên gọi: glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho

Nguyên tử khối: 180.1559

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

acid

Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế C6H12O6

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

F3GaF3Gd

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Gali triflorua và chất Gadolini triflorua

Xem thêm

F3HoF3La

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Holmi triflorua và chất Lantan triflorua

Xem thêm

F3Li3 và F3Lu

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Triliti triflorua và chất Luteti triflorua

Xem thêm

F3MnF3Mo

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Mangan(III) triflorua và chất Molybden triflorua

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

fb88

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 14/05/2024

Từ khóa » Phản ứng điều Chế Ancol Etylic Từ Glucozo Là Phản ứng