C6H5OH, HNO3 → H2O, C6H2OH(NO2)3Tất Cả Phương Trình điều ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- C6H5OH, HNO3 → H2O, C6H2OH(NO2)3 Tất cả phương trình điều chế từ C6H5OH, HNO3 ra H2O, C6H2OH(NO2)3
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C6H5OH (Phenol) , HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước) , C6H2OH(NO2)3 (Axit picric) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
C6H5OHTên gọi: Phenol
Nguyên tử khối: 94.1112
Nhiệt độ sôi: 181°C
Nhiệt độ nóng chảy: 40°C
(Phenol) HNO3Tên gọi: axit nitric
Nguyên tử khối: 63.0128
Nhiệt độ sôi: 83°C
Nhiệt độ nóng chảy: -42°C
(axit nitric)Chất sản phẩm:
H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) C6H2OH(NO2)3Tên gọi: Axit picric
Nguyên tử khối: 229.1039
(Axit picric) C6H5OH Tên gọi: Phenol
Nguyên tử khối: 94.1112
Nhiệt độ sôi: 181°C
Nhiệt độ nóng chảy: 40°C
+ 3 HNO3 Tên gọi: axit nitric
Nguyên tử khối: 63.0128
Nhiệt độ sôi: 83°C
Nhiệt độ nóng chảy: -42°C
→ 3 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ C6H2OH(NO2)3 Tên gọi: Axit picric
Nguyên tử khối: 229.1039
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
(Hg2N)OH.2H2O và Cl2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Nitridodimercury hydroxide và chất Diclo monooxit
Xem thêm(NH3OH)NO3 và N2H5NO3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hydroxylamoni nitrat và chất Nitric acid hydrazine
Xem thêmNOHSO4 và N2H6(NO3)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Nitrosyl hidrosunfat và chất Dinitric acid hydrazine
Xem thêmRbNO3 và Ho
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Rubidi nitrat và chất Holmi
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 01/12/2024
Từ khóa » Phenol Tác Dụng Hno3
-
Phenol Có Tác Dụng Với HNO3 Không ạ ? Nếu Có Viết PTHH Giúp ạ
-
C6H5OH + 3HNO3 → 3H2O + C6H2OH(NO2)3
-
C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
-
Cho Vài Giọt Dung Dịch HNO3 Vào Dung Dịch Phenol Thấy Xuất Hiện
-
Nhỏ Dung Dịch HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc) Vào Dung Dịch Phenol Xảy ...
-
Cho 0,01 Mol Phenol Tác Dụng Với Lượng Dư Dung Dịch Hỗn Hợp ...
-
Hiện Tượng Quan Sát được Khi Cho Dung Dịch HNO3 Vào ...
-
C6H5OH + HNO3 = C6H2(NO2)3OH + H2O - Trình Cân Bằng Phản ...
-
Cho 9,4 Gam Phenol Tác Dụng Với Dung Dịch HNO3 Thì Khối Lượng 2 ...
-
Khi Cho Từ Từ Dung Dịch HNO3 Vào Dung Dịch Phenol Thấy Xuất
-
Cho 9,4 Gam Phenol Tác Dụng Với Hỗn Hợp Gồm 84 Gam Dung Dịch ...
-
Cho 18,8 Gam Phenol Tác Dụng Với 45g Dung Dịch HNO3 63%...
-
Cho 18,8g Phenol Tác Dụng Với 45g Dung Dịch HNO3...
-
Dạng 26. Phản ứng Với Br2 Và HNO3 Của Phenol - Hocmai