Cá Béo – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đọc thêm
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Liên kết ngoài
  • 4 Chú thích
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đừng nhầm với Dầu cá.
Cá đại dương, chẳng hạn như cá ngừ vây xanh biển bắc, là cá béo.

Cá béo hay cá dầu là cá có chứa dầu cá trong các mô của chúng và trong khoang bụng ở xung quanh ruột. Philê cá béo có chứa đến 30% dầu, tuy nhiên tỉ lệ này thay đổi tùy thuộc vào từng loài cá và từng cá thể trong cùng loài. Ví dụ trong cá mồi, chẳng hạn như cá mòi, cá trích và cá cơm, và trong các loài cá đại dương khác, chẳng hạn như cá hồi, cá thu và cá cháy Hilsa.[1]

Các loại cá béo thường sống gần mặt nước, tương phản với các loài cá sống gần đáy hoặc dưới đáy. Các loài cá sống cận đáy như cá tuyết, cá êfin, cá bơn chỉ chứa dầu trong gan.

Cá béo là một nguồn cung cấp vitamin A và D, và rất giàu axit béo omega-3; các loại cá sống gần đáy (cá thịt trắng) cũng có chứa các chất này nhưng ít hơn cá béo nhiều.[2] Vì lý do này, việc tiêu thụ cá béo thay vì các loại cá thịt trắng có thể có lợi hơn đối với con người, đặc biệt là đối với những bệnh nhân tim mạch;[3] tuy nhiên, cá béo thường chứa các chất độc (như thủy ngân hay dioxin) nhiều hơn so với cá thịt trắng.[4] Trong những mặt lợi ích khác, các nghiên cứu cho thấy axit béo omega-3 trong cá béo có thể giúp cải thiện những tình trạng viêm, chẳng hạn như viêm khớp.[5]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Clover, Charles. 2004. The End of the Line: How overfishing is changing the world and what we eat. Ebury Press, London. ISBN 0-09-189780-7

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Achieving optimal essential fatty acid status in vegetarians: current knowledge and practical implications (American Journal of Clinical Nutrition)
  • "What's an oily fish?" from the UK Foods Standards Agency Lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2010 tại UK Government Web Archive
  • BUPA article on oily fish Lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2005 tại Wayback Machine
  • George Monbiot on the environmental problems of sourcing omega-3 from fish

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Oily fish advice: your questions answered Lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013 tại Wayback Machine Food Standards Agency. Updated ngày 23 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ [1][liên kết hỏng]
  3. ^ "Oily fish helps heart attack victims to live longer - ngày 7 tháng 10 năm 1989". New Scientist. ngày 7 tháng 10 năm 1989. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009.
  4. ^ "Food — Get cooking — Fish". BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009.
  5. ^ "Healthy diet can reduce arthritis symptoms". CANDIS. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Về Cá
  • Sự tiến hóa của cá
  • Thủy sản
  • Ngư nghiệp
  • Ngư học
  • Thịt cá
  • Đau đớn ở cá
  • Hoảng sợ ở cá
  • Bệnh tật ở cá
  • Cá chết trắng
  • Cá nổi đầu
  • FishBase
  • Phân loại cá
  • Ethnoichthyology
Giải phẫu họcvà Sinh lý học
  • Giải phẫu cá
  • Sinh lý cá
  • Xương cá
  • Vây cá
  • Vẩy cá
  • Hàm cá
  • Miệng cá
  • Mang cá
  • Khe mang
  • Vi cá mập
  • Bong bóng cá
  • Răng cá
  • Răng cá mập
  • Dorsal fin
    • Branchial arch
    • Gill raker
  • Anguilliformity
    • Cung họng
    • Pharyngeal slit
  • Glossohyal
  • Hyomandibula
    • Hàm trong/Pharyngeal jaw
  • Cơ quan Leydig
  • Mauthner cell
  • Meristics
  • Operculum
  • Ụ nếm Papilla
  • Photophore
  • Pseudobranch
  • Shark cartilage
    • Ganoine
  • Suckermouth
  • Pharyngeal teeth
  • Identification of aging in fish
  • Digital Fish Library
  • Động mạch cá
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
  • Cá lưỡng cư
  • Cá trê
  • Họ Cá chuồn
  • Di chuyển ở cá
  • Fin and flipper locomotion
  • Undulatory locomotion
  • Tradeoffs for locomotion in air and water
  • RoboTuna
Hành vikhác
  • Cá di cư
  • Cá hồi di cư
  • Cá mòi di cư
  • Luồng cá
  • Khối cầu cá
  • Cá săn mồi
  • Cá có độc
  • Cá dọn vệ sinh (Cá dọn bể)
  • Cá điện
  • Cá thực phẩm
  • Cá mồi
  • Cá mồi trắng
  • Cá chết hàng loạt
  • Ăn lọc
  • Động vật ăn đáy
  • Aquatic predation
  • Aquatic respiration
  • Diel vertical migration
  • Hallucinogenic fish
  • Paedophagy
  • Lepidophagy
  • Câu cá
  • Câu cá vược
  • Câu cá chép
Môi trường sống
  • Cá biển
  • Cá ven biển
  • Cá rạn san hô
  • Cá biển khơi
  • Cá nước sâu
  • Cá tầng đáy
  • Cá nước ngọt
  • Cá nước lạnh
  • Cá nhiệt đới
  • Cá tự nhiên
  • Tập tính đại dương
  • Demersal fish
  • Groundfish
  • Euryhaline
Các dạng khác
  • Cá mồi
  • Nuôi cá
  • Cá cảnh
  • Cá câu thể thao
  • Cá béo
  • Cá thịt trắng
  • Câu cá ao hồ
  • Cá biến đổi gen
  • Cá tạp
Các nhóm cá
  • Cá dữ
    • Cá thu
    • Cá hồi
    • Cá mập
    • Cá ngừ đại dương
  • Cá mồi
    • Họ Cá trổng
    • Cá trích
    • Cá mòi
  • Cá đáy biển
    • Cá mù
    • Cá tuyết
    • Bộ Cá thân bẹt
    • Cá minh thái
    • Siêu bộ Cá đuối
    • Billfish
Danh sách
  • Cá cảnh nước ngọt
  • Cá lớn nhất
  • List of common fish names
  • List of fish families
  • Danh sách các loài cá thời tiền sử
  • Thể loại Thể loại:Danh sách cá
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cá_béo&oldid=71197338” Thể loại:
  • Cá ăn được
  • Thủy sản
  • Trị liệu sinh học
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài có liên kết hỏng
  • Bản mẫu webarchive dùng lưu trữ khác
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cá béo 12 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cá Béo Tiếng Anh Là Gì