Cá Bột – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc điểm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một con cá bột

Cá bột hay cá con hay cá ấu trùng, hay cá ương là một giai đoạn phát triển trong vòng đời của loài cá. Cá đi qua các giai đoạn vòng đời khác nhau từ khi nở và trưởng thành.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Đời sống của chúng bắt đầu từ khi trứng cá nở thành ấu trùng. Ấu trùng không có khả năng nuôi sống bản thân, mà mang theo một lòng đỏ cung cấp chất dinh dưỡng cho nó. Trước khi lòng đỏ hoàn toàn biến mất, các con cá nhỏ phải trở thành có khả năng tự nuôi bản thân.

Ấu trùng giai đoạn đầu bơi kém, nhưng ấu trùng giai đoạn sau bơi tốt hơn và không còn là phù du như chúng phát triển thành cá con. Ấu trùng cá là một phần của động vật phù du mà nhiều loài ăn sinh vật phù du nhỏ hơn. Cả trứng và ấu trùng được động vật lớn hơn ăn. Trùng cỏ là những sinh vật có kích thước rất nhỏ và là thức ăn quan trọng cho cá bột mới nở, nó là thức ăn thích hợp nhất đối với những loại cá bột có kích thước nhỏ chẳng hạn như cá lia thia.

Khi chúng đã phát triển đến điểm mà nó có khả năng tự nuôi bản thân thì lúc này cá được gọi là cá bột. Ngoài ra, chúng đã phát triển về kích thước và vây và việc chuyển đổi sang một con cá thuần thục thì nó được gọi là cá giống. Cá giống thường bằng kích thước của ngón tay. Giai đoạn vị thành niên kéo dài cho đến khi cá được phát triển đầy đủ, thành thục sinh dục và tương tác với cá trưởng thành khác. Trong chăn nuôi, việc nuôi cá con phát triển hay còn gọi là ương cá bột là một giai đoạn quan trọng. Cá bột cần được thả vào ao ương trong vòng 24 giờ sau khi lấy nước vào, để cho những địch hại của cá bột (giáp xác chân chèo, nòng nọc, bọ gạo, bắp cày…) chưa kịp phát triển.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Atlantic Salmon Trust Salmon Facts Lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2011 tại Wayback Machine Retrieved ngày 15 tháng 12 năm 2011.
  • Bley, Patrick W and Moring, John R (1988) Freshwater and Ocean Survival of Atlantic Salmon and Steelhead: A Synopsis" Lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2015 tại Wayback Machine US Fish and Wildlife Service.
  • Lindberg, Dan-Erik (2011) Atlantic salmon (Salmo salar) migration behavior and preferences in smolts, spawners and kelts Introductory Research Essay, Swedish University of Agricultural Sciences.
  • Moser HG and Watson W (2006) "Ichthyoplankton" Pages 269–319. In: Allen LG, Pondella DJ and Horn MH, Ecology of marine fishes: California and adjacent waters University of California Press. ISBN 978-0-520-24653-9.
  • Hunter, JR and Mitchell CT (1966) "Association of fishes with flotsam in the offshore waters of Central America". US Fishery Bulletin, 66: 13-29.
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • FAST
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Nhật Bản
  • Latvia
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
  • x
  • t
  • s
Về Cá
  • Sự tiến hóa của cá
  • Thủy sản
  • Ngư nghiệp
  • Ngư học
  • Thịt cá
  • Đau đớn ở cá
  • Hoảng sợ ở cá
  • Bệnh tật ở cá
  • Cá chết trắng
  • Cá nổi đầu
  • FishBase
  • Phân loại cá
  • Ethnoichthyology
Giải phẫu họcvà Sinh lý học
  • Giải phẫu cá
  • Sinh lý cá
  • Xương cá
  • Vây cá
  • Vẩy cá
  • Hàm cá
  • Miệng cá
  • Mang cá
  • Khe mang
  • Vi cá mập
  • Bong bóng cá
  • Răng cá
  • Răng cá mập
  • Dorsal fin
    • Branchial arch
    • Gill raker
  • Anguilliformity
    • Cung họng
    • Pharyngeal slit
  • Glossohyal
  • Hyomandibula
    • Hàm trong/Pharyngeal jaw
  • Cơ quan Leydig
  • Mauthner cell
  • Meristics
  • Operculum
  • Ụ nếm Papilla
  • Photophore
  • Pseudobranch
  • Shark cartilage
    • Ganoine
  • Suckermouth
  • Pharyngeal teeth
  • Identification of aging in fish
  • Digital Fish Library
  • Động mạch cá
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
  • Cá lưỡng cư
  • Cá trê
  • Họ Cá chuồn
  • Di chuyển ở cá
  • Fin and flipper locomotion
  • Undulatory locomotion
  • Tradeoffs for locomotion in air and water
  • RoboTuna
Hành vikhác
  • Cá di cư
  • Cá hồi di cư
  • Cá mòi di cư
  • Luồng cá
  • Khối cầu cá
  • Cá săn mồi
  • Cá có độc
  • Cá dọn vệ sinh (Cá dọn bể)
  • Cá điện
  • Cá thực phẩm
  • Cá mồi
  • Cá mồi trắng
  • Cá chết hàng loạt
  • Ăn lọc
  • Động vật ăn đáy
  • Aquatic predation
  • Aquatic respiration
  • Diel vertical migration
  • Hallucinogenic fish
  • Paedophagy
  • Lepidophagy
  • Câu cá
  • Câu cá vược
  • Câu cá chép
Môi trường sống
  • Cá biển
  • Cá ven biển
  • Cá rạn san hô
  • Cá biển khơi
  • Cá nước sâu
  • Cá tầng đáy
  • Cá nước ngọt
  • Cá nước lạnh
  • Cá nhiệt đới
  • Cá tự nhiên
  • Tập tính đại dương
  • Demersal fish
  • Groundfish
  • Euryhaline
Các dạng khác
  • Cá mồi
  • Nuôi cá
  • Cá cảnh
  • Cá câu thể thao
  • Cá béo
  • Cá thịt trắng
  • Câu cá ao hồ
  • Cá biến đổi gen
  • Cá tạp
Các nhóm cá
  • Cá dữ
    • Cá thu
    • Cá hồi
    • Cá mập
    • Cá ngừ đại dương
  • Cá mồi
    • Họ Cá trổng
    • Cá trích
    • Cá mòi
  • Cá đáy biển
    • Cá mù
    • Cá tuyết
    • Bộ Cá thân bẹt
    • Cá minh thái
    • Siêu bộ Cá đuối
    • Billfish
Danh sách
  • Cá cảnh nước ngọt
  • Cá lớn nhất
  • List of common fish names
  • List of fish families
  • Danh sách các loài cá thời tiền sử
  • Thể loại Thể loại:Danh sách cá
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cá_bột&oldid=69106659” Thể loại:
  • Thủy sinh thái học
  • Ngư học
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Taxonbars without from parameter
  • Trang thẻ đơn vị phân loại không có ID đơn vị phân loại tại Wikidata
  • Thẻ đơn vị phân loại trên trang có thể không là đơn vị phân loại
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cá bột 17 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cá Bột Và Cá Hương