Từ điển Tiếng Việt "cá Hương" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá hương" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá hương

cá con, giai đoạn phát triển trung gian từ cá bột đến cá giống. Cấu tạo nội quan chưa hoàn chỉnh, nhưng ngoại hình đã thể hiện đặc điểm loài nên dễ dàng phân biệt CH của các loài cá khác nhau. Do hệ thống tiêu hoá chưa hoàn chỉnh, CH chỉ biết ăn thụ động, chủ yếu là sinh vật nổi và mùn bã hữu cơ. Có khả năng bơi lội nhưng chậm, chưa có khả năng trốn tránh kẻ thù. Ở Việt Nam, CH lưu hành trên thị trường là cá bột đã được nuôi 20 - 25 ngày trong ao, chiều dài thân 20 - 30 mm (CH mè, trôi, trắm, chép) hoặc dài 15 - 20 mm (CH rô phi). Tỉ lệ sống của CH trong tự nhiên rất thấp; trong ương nuôi nhân tạo, tuỳ theo loài, tỉ lệ sống là 60 - 90%.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá hương

sweetfish

Từ khóa » Cá Bột Và Cá Hương