Cà Cuống - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: cà cưỡng

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:cà cuống

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̤ː˨˩ kuəŋ˧˥kaː˧˧ kuəŋ˩˧kaː˨˩ kuəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaː˧˧ kuəŋ˩˩kaː˧˧ kuəŋ˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cà cưỡng

Danh từ

Cà cuống

cà cuống

  1. Loài côn trùng có cơ thể dẹt, hình lá, màu vàng xỉn hoặc là nâu đất, sinh sống trong các ruộng lúa, ao, hồ... có thể dùng làm thức ăn. Cà cuống chết đến đít còn cay. (thành ngữ)

Đồng nghĩa

  • đà cuống
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cà_cuống&oldid=2013894” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cà cuống 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cà Cuống Wiki