Cá Dìa Công - Siganus Guttatus - Tép Bạc

tepbac-logo eShop Đăng nhập (ad.name) (ad.name) (ad.name)
  1. Loài thủy sản
  2. Cá vảy
Cá dìa công Tên tiếng Anh: Orange - spotted spinefoot, Tên khoa học: Siganus guttatus Bloch, 1787 Tên gọi khác: Cá dìa chấm,golden rabbitfish
Phân loại
Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Siganidae Giống: Siganus Loài: Siganus guttatusBloch, 1787 Ảnh Cá dìa công
Đặc điểm sinh học

Thân hình thoi cao, rất dẹt bên. Chiều dài thân bằng 1,8 – 2,4 lần chiều cao, miệng bé, lưng có màu xanh thẫm, phía dưới màu bạc, có 1 chấm màu vàng sáng, nằm gần kề gốc của một số tia vây lưng cuối cùng. Đầu có các vạch mờ và trên thân có nhiều các chấm màu vàng, nâu sắp xếp đều đặn. Chiều dài lớn nhất 50 cm, thường gặp 15 – 25cm; cân nặng tối đa: 1760 gr.

Phân bố

Ấn Độ-Tây Thái Bình Dương: ấn Độ, biển Adaman, Australia, Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Singapore, Ryukyus (Nhật Bản), Trung Quốc, Đài Loan, Philippines và Palau. ở Việt Nam có các vùng ven bờ từ vịnh Bắc Bộ đến vịnh Thái Lan.

Tập tính

Là loài rộng muối, sống từ vùng nước lợ đến biển. * Nhiệt độ: 24 – 280C * Độ sâu: 1.6m * Sống ở những nơi có nhiều thức ăn là rong biển hoặc rêu mọc trên đá. * Chất đáy: cát, cát bùn hoặc rạn đá ven bờ.

Là loài cá ăn thực vật. Thức ăn ưa thích là rong biển như rong bún (Engtromorpha prolifera), rêu đá, cỏ biển.

Sinh sản

Kích thước thành thục từ 20 – 24cm. Thời gian trứng nở 18 – 26 giờ ở nhiệt độ 26 – 300C; độ mặn 22 – 24%o. ấu trùng phát triển tốt nhất ở 22 – 260C.

Hiện trạng

Đã được nuôi ở Đài Loan, Indonesia và Philippines. Các kiểu nuôi chính: bè nổi, ao đầm và các bể bê tông.

Tài liệu tham khảo
  1. Nguyễn Văn Toàn, 2002. Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ Việt Nam. SUMA
Cập nhật ngày 19/05/2012 bởi PHONG
Bộ Perciformes
Trichopsis vittata

Cá bãi trầu

Trichopsis vittata Betta splendens

Cá xiêm đá

Betta splendens Cromileptes altivelis

Cá mú chuột

Cromileptes altivelis Trichiurus lepturus

Cá hố

Trichiurus lepturus Geophagus altifrons

Cá Hải Hồ

Geophagus altifrons
Xem thêm
Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Trichopsis vittata

Cá bãi trầu

Trichopsis vittata Mystus mysticetus

Cá chốt sọc

Mystus mysticetus Symbolophorus barnardi

Cá đèn lồng

Symbolophorus barnardi Cheilinus undulatus

Cá sú mì

Cheilinus undulatus Astropecten platyacanthus

Sao biển

Astropecten platyacanthus Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt Khác (ad.name)
Đăng nhập

Hệ thống đang nâng cấp

Đăng nhập tại đây

Tặng bạn 1 (>gift.product_name

Từ khóa » Cá Dìa Tên Tiếng Anh Là Gì