Cá Diếc - Carassius Gibelio - Tép Bạc
Có thể bạn quan tâm
- Loài thủy sản
- Cá vảy
Phân loại
Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Cypriniformes Họ: Cyprinidae Giống: Carassius Loài: Carassius gibelioBloch, 1782
Đặc điểm sinh học
Thân dẹp bên, ngắn, cân đối, ngực hơi tròn. Mắt có viền đỏ, miệng nhỏ. Răng hầu một hàng 4 - 4. thân phủ vảy lớn, không râu. Đường bên hơi uốn xuống ở đoạn vây ngực - bụng. Vây lưng dài, trong các tia gai xương thì tia thứ 3 dài nhất, có răng cưa ở cạnh sau. Vây hậu môn ngắn, tia gai cứng thứ hai cạnh sau có răng cưa. Đầu vây ngực gần chạm gốc vây bụng. Vây đuôi chia thuỳ, hai thuỳ bằng nhau. Cá có màu sáng ánh bạc, lưng sẫm hơn bụng, ở một vài mẫu vật thân có màu sẫm đen.
Khối lượng không vượt quá 6,6 pounds (3 kg) và kích thước chừng 45 cm. Cá giếc Gibel thường có màu bạc mặc dù những màu sắc khác cũng tồn tại
Phân bố
Phổ biến trong các thuỷ vực tĩnh như ao, đầm, hồ, đồng ruộng, ở các nước từ Châu á đến Châu Âu.
Tập tính
Chúng là động vật ăn tạp, với nguồn thức ăn của chúng là sinh vật phù du, động vật không xương sống, thực vật, vụn hữu cơ.
Sinh sản
Cá diếc một năm tuổi bắt đầu đẻ trứng. Mùa sinh sản từ tháng 3-8.
Hiện trạng
Cá diếc có kích thước nhỏ, lớn chậm hơn cá chép. Thịt cá diếc thơm ngon nhưng nhiều xương dăm. Do cá có kích thước nhỏ, lớn chậm nên ít được nuôi hơn so với một số loài cá nước ngọt khác. Tuy nhiên, cá diếc có ưu điểm là có thể nuôi ở những nơi có mực nước thấp như ruộng lúa, nhất là những vùng ruộng trũng. Khi nuôi cá diếc cần lưu ý một số vấn đề sau:
Tài liệu tham khảo
- http://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%A1_gi%E1%BA%BFc_Gibel
Họ Cyprinidae
Cá hỏa tiễn
Balantiocheilos melanopterusCá vàng
Carassius auratusCá mè hôi
Osteochilus melanopleuraCá mát
Onychostoma laticepsCá he vàng
Barbonymus altusXem thêm
Cá hỏa tiễn
Balantiocheilos melanopterusCá bãi trầu
Trichopsis vittataCá chốt sọc
Mystus mysticetusTép riu
Caridina flavilineataCá chạch lửa
Mastacembelus erythrotaeniaCá hỏa tiễn
Balantiocheilos melanopterus Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt KhácĐăng nhập
Hệ thống đang nâng cấp
Đăng nhập tại đây
Tặng bạn 1 (>gift.product_name
Từ khóa » Cá Diếc Tiếng Anh Là Gì
-
Cá Diếc Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "cá Diếc" - Là Gì?
-
"cá Diếc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Cá Diếc - Từ điển Việt - Anh
-
Cá Diếc Tiếng Anh Là Gì / TOP #10 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3 ...
-
Chi Cá Giếc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Puntius Titteya – Wikipedia Tiếng Việt
-
Crucian Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
'cá Giếc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Crucian Carp?????? - Selfomy Hỏi Đáp
-
Chi Cá Giếc – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Cách Mà Cá Diếc Sinh Sống Khiến Mọi Người Bất Ngờ