Cá Miệng Tròn – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này viết về một lớp cá không hàm, về bộ động vật hình rêu cổ đại, xem Cyclostomatida.
Cá miệng tròn
Thời điểm hóa thạch: Lochkovian - Recent 419.2–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N
Cá mút đá biển (Petromyzon marinus)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Agnatha
(không phân hạng)Cyclostomata
classes
  • Myxini (hagfishes)
  • Hyperoartia (lampreys and kin)

Cá miệng tròn (danh pháp khoa học: Cyclostomata) là một nhóm hiện nay được coi là đa ngành, trước đây được dùng như là một lớp để chỉ các dạng cá không hàm ngày nay còn sinh tồn, bao gồm các loài cá mút đá và cá mút đá myxin.

Cá không hàm, như tên gọi của chúng, là không có quai hàm nhưng chúng có các hàng răng di chuyển theo một chuyển động tròn; vì thế mà có tên gọi cyclostomata. Miệng của chúng không thể khép lại do thiếu quai hàm, vì thế chúng thường xuyên quay tròn nước trong miệng.

Giả thuyết miệng tròn và giả thuyết xương sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại còn nhiều mâu thuẫn về các mối quan hệ trong phạm vi cá không hàm. Lớp này cũng thường xuyên được nói tới như là phân thứ ngành hay siêu lớp Agnatha. Có một số phân tích phân tử cho thấy nhóm Cyclostomata có thể là đơn ngành, nghĩa là cá mút đá myxin và cá mút đá là có họ hàng gần, phù hợp với "giả thuyết miệng tròn". Điều này không phù hợp với "giả thuyết xương sống" trong đó cho thấy cá mút đá có quan hệ họ hàng gần gũi với các dạng động vật có quai hàm (Gnathostomata) hơn là với cá mút đá myxin. Tuy nhiên, điều này cần thêm nhiều dữ liệu hơn nữa để có sự chắc chắn cao hơn.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Cá miệng tròn
Mã hiệu định danh bên ngoài cho Cá miệng tròn
  • Các nguồn văn bản và hình ảnh liên quan Lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2005 tại Wayback Machine
  • Nelson Joseph S. (2006). Fishes of the World. John Wiley & Sons, Inc. ISBN 0471250317
  • x
  • t
  • s
Tiến hóa cá
Tiên nhân
  • Động vật có dây sống
    • Lưỡng tiêm
    • Haikouichthys
Forerunner

Cyclostome Conodont Pteraspidomorph Placoderm Acanthodian

Cartilaginous fishBony fish
Liên lớp Cá không hàm
Conodonta
  • †Prioniodontida
  • Promissum
Cá giáp
  • †Pteraspidomorphi
  • †Thelodonti
  • †Lớp Cá không giáp
  • †Cá giáp mũ
  • †Cá giáp Pituri
  • †Cá giáp xương
Động vật có quai hàm
Lớp Cá mập gai
  • †Climatiiformes
  • †Ischnacanthiformes
Cá da phiến
  • †Antiarchi
  • †Arthrodira
  • †Brindabellaspis
  • †Petalichthyida
  • †Phyllolepida
  • †Ptyctodontida
  • †Rhenanida
  • †Acanthothoraci †
  • †Pseudopetalichthyida?
  • †Stensioella?
Lớp Cá sụn
  • Phân lớp Cá mang tấm
  • Phân lớp Cá toàn đầu
Liên lớp Cá xương
Lớp Cá vây thùy
  • Actinistia
    • Bộ Cá vây tay
  • Cá phổi
  • Động vật dạng bốn chân
Lớp Cá vây tia
  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
  • Neopterygii
    • Phân thứ lớp Cá toàn xương
    • Phân thứ lớp Cá xương thật
Danh sách
  • Danh sách cá tiền sử
    • Danh sách các loài cá mập gai
    • Danh sách các chi cá da phiến
    • Danh sách các chi cá sụn tiền sử
    • Danh sách các chi cá xương tiền sử
    • Danh sách các chi cá vây thùy
  • Danh sách các hóa thạch chuyển tiếp
Liên quan
  • Lịch sử tiến hóa sự sống
  • Hóa thạch chuyển tiếp
  • Cổ sinh vật học có xương sống
  • x
  • t
  • s
Động vật có dây sống theo Phân ngành
  • Giới: Động vật
  • Phân giới: Eumetazoa
  • (không phân hạng) Bilateria
  • Siêu ngành: Động vật miệng thứ sinh
Cephalochordata
  • Leptocardii (lancelets)
Olfactores
Tunicata(Urochordata)
  • Appendicularia (larvaceans)
Acopa
  • Stolidobranchia¹
  • Thaliacea (pyrosomes, salps, doliolids)
Enterogona
  • Phlebobranchia¹
  • Aplousobranchia¹
Vertebrata
Cyclostomata
  • Myxini (hagfish)
  • Hyperoartia (lampreys)
Gnathostomata(jawed vertebrates)
  • Chondrichthyes (cartilaginous fish: sharks, rays, chimaeras)
Euteleostomi(bony vertebrates)
  • Actinopterygii (ray-finned fish)
Sarcopterygii(lobe-finned fish)
  • Actinistia (coelacanths)²
Rhipidistia
  • Dipnoi (lungfish)²
Tetrapoda
  • Lissamphibia (modern amphibians: frogs, salamanders, caecilians)
Amniota
  • Mammalia (mammals)
Sauria
Lepidosauria
  • Rhynchocephalia (tuatara)³
  • Squamata (scaled reptiles: snakes, lizards, worm lizards)³
Archelosauria
  • Testudines (turtles)³
Archosauria
  • Crocodilia (crocodilians)³
  • Aves (birds)
  • ¹orders of class Ascidiacea (sea squirts)
  • ²classes of clade Sarcopterygii (lobe-finned fish and descendants)
  • ³orders of traditional class Reptilia (reptiles)
  • italics denote paraphyletic groups
  • x
  • t
  • s
Động vật có dây sống theo Phân ngành
Phân ngành Sống đuôi
  • Ascidiacea
  • Thaliacea
  • Appendicularia
  • Sorberacea
Phân ngành Sống đầu
  • Lancelet
Động vật có hộp sọ
  • Myxini
  • Hyperoartia
  • Lớp Cá sụn
  • Lớp Cá vây tia
  • Lớp Cá vây thùy
  • Động vật lưỡng cư
  • Sauropsida
  • Lớp Thú
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q500266
  • Wikispecies: Cyclostomi
  • BioLib: 15144
  • EPPO: 1CYCLC
  • ITIS: 155603
  • NCBI: 1476529
  • Paleobiology Database: 389304
  • WoRMS: 1517371
Stub icon

Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Cái Miệng Tròn Là Gì