Từ điển Tiếng Việt "cá Miệng Tròn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá miệng tròn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá miệng tròn

(Cyclostomata), lớp gồm các động vật có xương sống nguyên thuỷ nhất còn sống đến nay thuộc nhóm không hàm (Agnatha). Hình dáng giống cá nhưng không có vảy và vây chẵn. Mõm là phễu miệng để hút máu, răng sừng, lưỡi thò ra. Bộ xương bằng mô liên kết và sụn. Lỗ mũi lẻ và một dãy tấm mang dạng cầu. Dây sống tồn tại suốt đời. Có cá bám, phát triển qua ấu trùng ammocoetes; cá mù phát triển không qua ấu trùng. Sống ở biển, sông, dùng miệng bám vào các loài cá khác để hút dịch cơ thể. Một số sống kí sinh (vd. cá mù), làm cá bị kí sinh chết.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá miệng tròn

lamprey eel
cá miệng tròn Thái Bình Dương
pacific lamprey
cá miệng tròn biển
great sea lamprey

Từ khóa » Cái Miệng Tròn Là Gì