Cá Ngừ đại Dương – Wikipedia Tiếng Việt

Cá ngừ đại dương
Cá ngừ (từ trên xuống): albacore, vây xanh Đại Tây Dương, vằn, vây vàng, mắt to
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Scombridae
Chi (genus)ThunnusSouth, 1845

Cá ngừ đại dương (hay còn gọi là cá bò gù) là loại cá lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra. Ở Việt Nam, Cá ngừ đại dương là tên địa phương để chỉ loại cá ngừ mắt to và cá ngừ vây vàng[1]. Cá ngừ đại dương là loại hải sản đặc biệt thơm ngon, mắt rất bổ (cá ngừ mắt to), được chế biến thành nhiều loại món ăn ngon và tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Bar chart that states Thunnus thynnus is the largest tuna, at 458 xentimét (180 in) followed by Thunnus orientalis at 300 xentimét (120 in), Thunnus obsesus at 250 xentimét (98 in), Gymnosarda unicolor at 248 xentimét (98 in), Thunnus maccoyii at 245 xentimét (96 in), Thunnus albacares at 239 xentimét (94 in), Gasterochisma melampus at 164 xentimét (65 in), Thunnus tonggol at 145 xentimét (57 in), Thunnus alalunga at 140 xentimét (55 in), Euthynnus alletteratus at 122 xentimét (48 in), Kanbcznmbazdmnbdfmbdmnmn.jgnbtsuwonus pelamis at 108 xentimét (43 in), Thunnus atlanticus at 108 xentimét (43 in), Allothunnus fallai at 105 xentimét (41 in), Euthynnus affinis at 100 xentimét (39 in), Auxis thazard thazard at 65 xentimét (26 in),Auxis rochei rochei at 50 xentimét (20 in), and Auxis rochei eudorax at 36,5 xentimét (14,4 in)
Kích cỡ các loại cá ngừ đại dương lớn nhất thu được

Có khoảng 48 loài cá ngừ đại dương, trong đó có 9 loài của chi Thunnus:

  • Thunnus alalunga (Bonnaterre, 1788): Cá ngừ vây dài. 105 xentimét (41 in)
  • Thunnus albacares (Bonnaterre, 1788): Cá ngừ vây vàng
  • Thunnus atlanticus (Lesson, 1831): Cá ngừ vây đen
  • Thunnus lineaus (Temminck & Schlegel, 1844).
  • Thunnus karasicus (Lesson, 1831).
  • Thunnus maccoyii (Castelnau, 1872).
  • Thunnus obesus (Lowe, 1839). Cá ngừ mắt to
  • Thunnus orientalis (Temminck & Schlegel, 1844): Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương
  • Thunnus thynnus (Linnaeus, 1758): Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương
  • Thunnus tonggol (Bleeker, 1851): Cá ngừ bò.

Một số loài nằm trong các chi khác trong họ Scombridae cũng được gọi là "cá ngừ đại dương":

  • Allothunnus fallai (Serventy, 1948)
  • Auxis rochei (Risso, 1810): Cá ngừ ồ
  • Auxis tongolis (Bonnaterre, 1788).
  • Auxis thazard (Lacepede, 1800): Cá ngừ chù
  • Euthynnus affinis (Cantor, 1849): Cá ngừ chấm
  • Euthynnus alletteratus (Rafinesque, 1810)
  • Euthynnus lineatus (Kishinouye, 1920)
  • Gymnosarda unicolor (Rüppell, 1836)
  • Katsuwonus pelamis (Linnaeus, 1758): Cá ngừ vằn

Khai thác

[sửa | sửa mã nguồn]

Nghề câu cá ngừ đại dương tại Việt Nam ra đời năm 1994, nhờ công sức phát hiện ra phương pháp câu của ngư dân Phú Yên.[2] Sau đó nghề này dần lan rộng, trở thành thế mạnh của ngư dân duyên hải Nam Trung Bộ như Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa....Bình quân mỗi năm ngư dân Bình Định khai thác được 10.000 tấn cá ngừ đại dương (CNĐD), chiếm hơn 50% tổng sản lợng khai thác cả nước.[3]

Ngoài ra cá Ngừ còn dùng làm cá hộp để xuất khẩu. Phế phụ phẩm của cá ngừ còn để chế biến thành bột cá ngừ để dùng trong thức ăn chăn nuôi.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Câu cá ngừ đại dương ở Phú Yên”. Báo Nhân Dân điện tử.
  3. ^ “Đưa cá ngừ đại dương Bình Định lên đẳng cấp mới”. Báo Bình Định online. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2020.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cá ngừ đại dương.
  • x
  • t
  • s
Nhóm các loài thủy sản thương mại thiết yếu
Tự nhiên
Cá biển khơiCá thu · Cá hồi · Cá mập · Cá kiếm · Cá ngừ đại dương (vây vàng, mắt lớn, vây xanh, vằn và vân) · Cá bạc má
Cá mồiCá trổng · Cá ốt vảy nhỏ · Cá trích · Cá cháy · Cá mòi dầu · Cá mòi · Cá trích mình dày
Cá tầng đáyCá da trơn · Cá tuyết (Đại Tây Dương, Thái Bình Dương) · Cá thân bẹt (Cá bơn, Cá bơn lưỡi ngựa, Cá bơn sao và Cá bơn Đại Tây Dương) · Cá êfin · Cá đối · Cá vược biển sâu · Cá pôlăc · Cá đục · Cá vược biển Chile
Cá nước ngọtCá chép · Cá tầm · Cá rô · Cá rô phi · Cá hồi · Cá diêu hồng
Các loài khácLươn · Cá trắng nhỏ · xem thêm...
Giáp xácCua · Giáp xác · Tôm hùm · Tôm · xem thêm...
Thân mềmBào ngư · Trai · Bạch tuộc · Hàu · Sò · Mực ống · xem thêm...
Da gaiHải sâm · Nhím biển · xem thêm...
NuôiBộ Cá chép (Cá mè hoa, Cá chép, Cá giếc, Cá trắm cỏ, Cá mè trắng) · Cá da trơn · Tôm he nước ngọt · Trai · Sò · Cá hồi (Đại Tây Dương, hương, coho, chinook) · Cá rô phi · Tôm
Ngư nghiệp · Sản lượng cá thế giới · Từ điển thủy sản
  • x
  • t
  • s
Về Cá
  • Sự tiến hóa của cá
  • Thủy sản
  • Ngư nghiệp
  • Ngư học
  • Thịt cá
  • Đau đớn ở cá
  • Hoảng sợ ở cá
  • Bệnh tật ở cá
  • Cá chết trắng
  • Cá nổi đầu
  • FishBase
  • Phân loại cá
  • Ethnoichthyology
Giải phẫu họcvà Sinh lý học
  • Giải phẫu cá
  • Sinh lý cá
  • Xương cá
  • Vây cá
  • Vẩy cá
  • Hàm cá
  • Miệng cá
  • Mang cá
  • Khe mang
  • Vây cá mập
  • Bong bóng cá
  • Răng cá
  • Răng cá mập
  • Dorsal fin
    • Branchial arch
    • Gill raker
  • Anguilliformity
    • Cung họng
    • Pharyngeal slit
  • Glossohyal
  • Hyomandibula
    • Hàm trong/Pharyngeal jaw
  • Cơ quan Leydig
  • Mauthner cell
  • Meristics
  • Operculum
  • Ụ nếm Papilla
  • Photophore
  • Pseudobranch
  • Shark cartilage
    • Ganoine
  • Suckermouth
  • Pharyngeal teeth
  • Identification of aging in fish
  • Digital Fish Library
  • Động mạch cá
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
  • Cá lưỡng cư
  • Cá trê
  • Họ Cá chuồn
  • Di chuyển ở cá
  • Fin and flipper locomotion
  • Undulatory locomotion
  • Tradeoffs for locomotion in air and water
  • RoboTuna
Hành vikhác
  • Cá di cư
  • Cá hồi di cư
  • Cá mòi di cư
  • Luồng cá
  • Khối cầu cá
  • Cá săn mồi
  • Cá có độc
  • Cá dọn vệ sinh (Cá dọn bể)
  • Cá điện
  • Cá thực phẩm
  • Cá mồi
  • Cá mồi trắng
  • Cá chết hàng loạt
  • Ăn lọc
  • Động vật ăn đáy
  • Aquatic predation
  • Aquatic respiration
  • Diel vertical migration
  • Hallucinogenic fish
  • Paedophagy
  • Lepidophagy
  • Câu cá
  • Câu cá vược
  • Câu cá chép
Môi trường sống
  • Cá biển
  • Cá ven biển
  • Cá rạn san hô
  • Cá biển khơi
  • Cá nước sâu
  • Cá tầng đáy
  • Cá nước ngọt
  • Cá nước lạnh
  • Cá nhiệt đới
  • Cá tự nhiên
  • Tập tính đại dương
  • Demersal fish
  • Groundfish
  • Euryhaline
Các dạng khác
  • Cá mồi
  • Nuôi cá
  • Cá cảnh
  • Cá câu thể thao
  • Cá béo
  • Cá thịt trắng
  • Câu cá ao hồ
  • Cá biến đổi gen
  • Cá tạp
Các nhóm cá
  • Cá dữ
    • Cá thu
    • Cá hồi
    • Cá mập
    • Cá ngừ đại dương
  • Cá mồi
    • Họ Cá trổng
    • Cá trích
    • Cá mòi
  • Cá đáy biển
    • Cá mù
    • Cá tuyết
    • Bộ Cá thân bẹt
    • Cá minh thái
    • Siêu bộ Cá đuối
    • Billfish
Danh sách
  • Cá cảnh nước ngọt
  • Cá lớn nhất
  • List of common fish names
  • List of fish families
  • Danh sách các loài cá thời tiền sử
  • Thể loại Thể loại:Danh sách cá
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Hình ảnh Về Cá Ngừ đại Dương