Cá Sắt May Mắn – Wikipedia Tiếng Việt

Một chú cá sắt may mắn trong một hộp quà

Chú cá sắt may mắn (tiếng Anh: Lucky iron fish) hay còn gọi là chú cá thần kỳ là một hình nhân tạo hình con cá bằng sắt để giúp chữa Bệnh thiếu sắt ở người dân của Campuchia.

Ý tưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ thực tế hơn 2 tỷ người trên thế giới mắc bệnh thiếu sắt và thiếu máu, trong đó gần 50% dân số người Campuchia bị ảnh hưởng bởi căn bệnh này. Để khắc phục tình trạng này, một nhà khoa học người Canada là Christopher Charles đã tìm ra một phương pháp hữu dụng giúp tăng lượng sắt trong cơ thể mọi người dân ở Campuchia. Bắt đầu từ nghiên cứu nấu ăn trong nồi gang sẽ làm tăng hàm lượng sắt trong thực phẩm, ông đã quyết định thả một miếng sắt vào nồi để nấu ăn. Kết quả là, hàm lượng sắt trong cơ thể những người được thử nghiệm ăn thực phẩm với sắt tăng lên đáng kể.

Sáng chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Christopher Charles đã sáng chế ra một chú cá sắt dài khoảng 7,6 cm, nặng 200gr. Chú cá này đã giúp giải tỏa nỗi lo thiếu sắt, cung cấp thêm dinh dưỡng cho phụ nữ và trẻ em Campuchia. Dần dần, chú cá trở thành biểu tượng may mắn của người dân nước này. Theo đó, chỉ sau 9 tháng sử dụng chú cá sắt may mắn (The Lucky Iron Fish) mỗi ngày, người dân Campuchia đã giảm 50% tỷ lệ thiếu máu, sắt lâm sàng. Có hơn 2.500 gia đình ở Campuchia sử dụng cá sắt như một nguyên liệu không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Việc sử dụng chú cá này vô cùng đơn giản, làm sạch chú cá, sau đó hãy thả chú cá sắt vào nồi nước đang nấu ăn hàng ngày trong 10 phút để tăng cường chất sắt. Sau đó, lấy chú cá ra, thêm vào một chút nước cốt chanh để quá trình hấp thụ sắt diễn ra được tốt hơn. Nếu sử dụng hàng ngày một cách chuẩn xác, cơ thể sẽ được cung cấp 75% lượng sắt cần thiết cho một người trưởng thành.

Cá này thân thiện với môi trường bởi chúng được người dân địa phương sử dụng vật liệu tái chế. Phần bao bì của chú cá được làm bằng tay từ lá cọ. Việc nấu chung cá sắt với món ăn không làm ảnh hưởng đến hương vị. Hơn nữa, một con cá sắt có thể sử dụng trong nhiều năm. Nếu dự án The Lucky Iron Fish (chú cá sắt may mắn) này sẽ được nhân rộng ở nhiều nước để giúp người dân trên thế giới không bị mắc chứng bệnh thiếu máu, thiếu sắt.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Brown, Louise (ngày 12 tháng 11 năm 2011). “Canadian's lucky iron fish saves lives in Cambodia”. Toronto Star. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • Chai, Carmen (ngày 22 tháng 5 năm 2014). “5 made-in-Canada ideas helping women and babies around the world”. Global News. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • Charles, Christopher V.; Dewey, Cate E.; Daniell, William E.; Summerlee, Alastair J. S. (2011). “Iron-deficiency anaemia in rural Cambodia: community trial of a novel iron supplementation technique”. European Journal of Public Health. 21 (1): 43–48. doi:10.1093/eurpub/ckp237.
  • Hunt, Lori Bona (ngày 25 tháng 10 năm 2011). “Good Health Follows the Smiling Fish”. At Guelph. Communications and Public Affairs, University of Guelph. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • Dalal, Meera (ngày 29 tháng 5 năm 2014). “Lucky Iron Fish in cooking pots tackle anemia”. CBC News. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • Kirsch, V. (ngày 6 tháng 8 năm 2013). “U of G student heads back to Cambodia to promote 'lucky iron fish'”. Guelph Mercury. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • Rhodes, Margaret (ngày 26 tháng 7 năm 2013). “This iron fish offers relief from anemia”. Fast Company. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • Roos, Nanna; Thorsenga, Henriette; Chamnanb, Chhoun; Larsenc, Torben; Gondolfa, Ulla Holmboe; Bukhavea, Klaus; Thilsteda, Shakuntala Haraksingh (2007). “Iron content in common Cambodian fish species: Perspectives for dietary iron intake in poor, rural households”. Food Chemistry. Elsevier. 104 (3): 1226–1235. doi:10.1016/j.foodchem.2007.01.038. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • Sabapathy, Kanaha (ngày 22 tháng 5 năm 2014). “Program to end anaemia in Cambodia finding success”. Australia Network News. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • Smith, Eleanor (ngày 22 tháng 12 năm 2013). “The Good-Luck Charm That Solved a Public-Health Problem”. The Atlantic. The Atlantic Monthly Group. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • “The Lucky Iron Fish Project Joins a Growing Force of Certified B Corporations” (Thông cáo báo chí). Guelph: Corporate Social Responsibility Newswire. ngày 28 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • “Canada funds 65 innovative health projects to help save every woman, every child” (PDF) (Thông cáo báo chí). Toronto: Grand Challenges Canada. ngày 22 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • “Bold Ideas with Big Impact – Grand Challenges Canada supports Lucky Iron Fish” (Thông cáo báo chí). Lucky Iron Fish. ngày 22 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • “Background”. The Lucky Iron Fish Project. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  • “Lucky iron fish”. Shopify. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • The Lucky Iron Fish Project
  • Sabapathy, Kanaha (ngày 21 tháng 5 năm 2014). “Lucky fish fixes iron deficiency in Cambodia”. ABC Radio Australia.
  • About Lucky Iron Fish Lưu trữ 2023-04-16 tại Wayback Machine at B Corporation
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Campuchia
Món ăn riêng
  • Bai pong moan
  • Bay sach chruk
  • Bò lúc lắc
  • Thịt kho hột vịt
  • Chha kh'nhei
  • Tôm nhúng dừa
  • Cháo
  • Súp cà ri
  • Cá Amok
  • Cơm chiên
  • Gỏi đu đủ
  • Kho
  • Mì Kola
  • Kuyteav
  • Num banhchok
  • Phahut
  • Pleah sach ko
  • Cà tím nghiền
  • Samlar kako
  • Samlar machu
  • Samlar prahal
  • Cà ri Saraman
  • Rau muống xào
Nước sốt, gia vị và hương liệu
  • Nước mắm
  • Kroeung
  • Prahok
  • Mắm tôm
  • Sốt me
Đồ ăn nhẹ, bánh ngọt
  • Chuối chiên
  • Bánh tráng dừa
  • Xôi xoài
  • Nataing
  • Num pav
  • Sữa trứng bí đỏ dừa
  • Cơm lam
Đồ uống
  • Bia Angkor
  • Bia Bayon
  • Trà xanh
  • Rượu dừa
  • Rượu gạo
  • Nước mía
Thể loại Thể loại: Ẩm thực Campuchia

Từ khóa » Con Cá Sắt Campuchia