Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá voi
Cá voi lưng gù
Phân loại khoa học
Giới (regnum)
Động vật
Ngành (phylum)
Chordata
Lớp (class)
Mammalia
Bộ (ordo)
Artiodactyla
Phân thứ bộ (infraordo)
Cetacea
Cá voi là tên gọi chung cho nhiều loài động vật dưới nước trong phân thứ bộ Cá voi (Cetacea).[1] Thuật ngữ cá voi đôi khi ám chỉ mọi loài trong bộ Cá voi, nhưng không bao gồm các loài cá heo và cá heo chuột,[2] chúng thuộc về tiểu bộ Odontoceti (cá voi có răng). Phân bộ này cũng bao gồm cá nhà táng, cá hổ kình, cá voi hoa tiêu, và cá voi trắng. Tiểu bộ cá voi khác bao gồm Mysticeti. Tiểu bộ này cũng bao gồm cá voi xanh, cá voi lưng gù, cá voi đầu cong và cá voi mũi nhọn. Nhiều loài cá voi hay còn gọi là cá voi được nhiều ngư dân đi biển yêu quý và tôn thờ, trở thành tục thờ cá ông (gọi là Nhân ngư hay đức ngư), nhưng cũng có một số cá thể huyền thoại bị xem là hung ác. Việc săn bắt cá voi cũng là nguy cơ dẫn đến sự tuyệt chủng của các loài cá voi.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Bộ Cá voi
Cá voi xanh
Cá voi vây
Cá voi xám
Cá voi trắng
Cá hổ kình
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Brown, Lesley biên tập (2007). Shorter Oxford English Dictionary. II . Oxford: Oxford University press. tr. 3611.
^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2011.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Carwardine, M. (2000). Whales, Dolphins and Porpoises. Dorling Kindersley. ISBN 0751327816..
Williams, Heathcote (1988). Whale Nation. New York: Harmony Books. ISBN 0517569329..
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cá voi.
WikiAnswers: questions and answers about whales
Whale Evolution
Greenpeace work defending whales Lưu trữ 2006-06-17 tại Wayback Machine
Save the Whales, founded in 1977 Lưu trữ 2009-04-14 tại Wayback Machine
AquaNetwork Marine Mammal Project Lưu trữ 2018-12-15 tại Wayback Machine
Whales in the Wild Lưu trữ 2011-02-07 tại Wayback Machine - slideshow by Life magazine
Oldest whale fossil confirms amphibious origins
Research on dolphins and whales from Science Daily
Whale and Dolphin Conservation Society – latest news and information on whales and dolphins
The Oceania Project – Caring for whales and dolphins
Whales Tohorā Exhibition Minisite from the Museum of New Zealand Te Papa Tongarewa
Whales in Te Ara the Encyclopedia of New Zealand Lưu trữ 2008-10-14 tại Wayback Machine
Orca and other whales video at Squid Force
www.whales.org.za Whales information portal
World Wide Fund for Nature (WWF) – information on whales, dolphins, and porpoises
Whale Trackers – An online documentary series about whales, dolphins and porpoises Lưu trữ 2017-02-14 tại Wayback Machine
x
t
s
Những loài hiện hữu của Bộ Cá voi
Giới: Animalia · Ngành: Chordata · Lớp: Mammalia · Cận lớp: Eutheria · Siêu bộ: Laurasiatheria · (không phân hạng) Cetartiodactyla · (không phân hạng) Whippomorpha
Phân bộ Mysticeti (Cá voi tấm sừng)
Balaenidae
Balaena
Cá voi đầu cong (B. mysticetus)
Eubalaena(Cá voi đầu bò)
Cá voi đầu bò Bắc Đại Tây Dương(E. glacialis) · Cá voi đầu bò Bắc Thái Bình Dương (E. japonica) · Cá voi đầu bò phương nam (E. australis)
Balaenopteridae (Cá voi lưng xám)
Balaenoptera
Cá voi minke thông thường (B. acutorostrata) · Cá voi minke Nam Cực (B. bonaerensis) · Cá voi vây (B. physalus) · Cá voi Sei (B. borealis) · Cá voi Bryde (B. brydei) · Cá voi Eden (B. edeni) · Cá voi xanh (B. musculus) · Cá voi Omura (B. omurai) · Cá voi Rice (B. ricei)
Megaptera
Cá voi lưng gù (M. novaeangliae)
Eschrichtiidae
Eschrichtius
Cá voi xám (E. robustus)
Neobalaenidae
Caperea
Cá voi đầu bò lùn (C. marginata)
Phân bộ Odontoceti (Cá voi có răng) (tiếp nối phía dưới)
Delphinidae(Cá heo mỏ)
Peponocephala
Cá voi đầu dưa (P. electra)
Orcinus
Cá hổ kình (O. orca)
Feresa
Cá hổ kình lùn (F. attenuata)
Pseudorca
Giả hổ kình (P. crassidens)
Globicephala
Cá voi đầu tròn vây dài (G. melas) · Cá voi đầu tròn vây ngắn (G. macrorhynchus)
Delphinus
Cá heo mõm dài (D. capensis) · Cá heo mõm ngắn (D. delphis)
Lissodelphis
Cá heo đầu bò phương bắc (L. borealis) · Cá heo đầu bò phương nam(L. peronii)
Sotalia
Cá heo Tucuxi (S. fluviatilis)
Sousa
Cá heo lưng bướu Thái Bình Dương (S. chinensis) · Cá heo lưng bướu Ấn Độ Dương (S. plumbea) · Cá heo lưng bướu Đại Tây Dương (S. teuszii)
Stenella
Cá heo đốm Đại Tây Dương (S. frontalis) · Cá heo Clymene (S. clymene) · Cá heo đốm nhiệt đới (S. attenuata) · Cá heo Spinner (S. longirostris) · Cá heo vằn (S. coeruleoalba)
Steno
Cá heo răng nhám (S. bredanensis)
Tursiops
Cá heo mũi chai (T. truncatus) · Cá heo mũi chai Ấn Độ Dương (T. aduncus)