DẦU CÁ VOI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

DẦU CÁ VOI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch dầu cá voiwhale oildầu cá voi

Ví dụ về việc sử dụng Dầu cá voi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong bộ phim có đoạn lờibình:“ Thậm chí hiện nay, dầu cá voi vẫn được NASA sử dụng.The documentary claims that“even today, whale oil is used by NASA.Tên cetyl có nguồn gốc từ dầu cá voi( Latin: cetus) mà từ đó nó được phân lập lần đầu tiên.The name cetyl derives from the whale oil from which it was first isolated.Vào thời điểm đó, tức năm 1912, chúng ta chọn dầu thô thay vì dầu cá voi và than.So at that point, 1912, we selected crude oil over whale oil and some more coal.Trước khi ngành công nghiệp chế biến dầu cá voi lụi tàn, vài triệu con chim cánh cụt đã cháy.By the time the whale oil business died out, millions of penguins have been burned.Trước năm 1870, đèn dầu chỉ dành cho những người giàu có,được cung cấp bởi dầu cá voi đắt tiền.Before 1870, oil light was only for the wealthy,provided by expensive whale oil.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từcưỡi voixem cá voivoi chiến con voi bị con voi hoang dã con voi bị giết con voi chết săn voiHơnSử dụng với danh từcon voicá voingà voivoi ma mút cá mập voicon voi trong phòng loài voichú voithịt cá voiloài cá voiHơnChúng tôi cũng đãtách nền kinh tế của chúng tôi khỏi dầu cá voi, bằng cách thay thế nó bằng nhiên liệu hóa thạch.We have also decoupled our economy from whale oil, by substituting it with fossil fuels.Dầu cá voi đã trở nên quá đắt đối với quần chúng, và nhiên liệu chiếu sáng có mục đích chung rẻ hơn là cần thiết.Whale oil had become too expensive for the masses, and a cheaper, general-purpose lighting fuel was needed.Những cuộc săn bắt dữdội vào những năm 1900 bởi những người săn dầu cá voi đã đẩy chúng đến bờ vực tuyệt chủng.Aggressive hunting in the 1900s by whalers seeking whale oil drove them to the brink of extinction.Kể từ khi dầu cá voi được phát hiện có khả năng giúp các thành phố được thắp sáng hơn bao giờ hết một nhu cầu dậy sóng trên cả thế giới.Since it was discovered that whale oil could light our cities in ways never achieved before, it created global demand.Xã hội công nghiệp Tây phương đã sớm sử dụng dầu cá voi rộng rãi trong đèn dầu, làm xà phòng và bơ.Early industrial societies used whale oil widely in oil lamps and to make soap and margarine.Trong thế kỷ 21, với hầu hết các quốc gia đã cấm đánh bắt cá voi và việc bán vàsử dụng dầu cá voi thực tế đã chấm dứt.In the 21st century, with most countries having banned whaling,the sale and use of whale oil has practically ceased.Dầu Jojoba trở nên phổ biến, là một phương pháp thay thế cho dầu cá voi khi nhập khẩu của mình sang Mỹ đã bị cấm.Jojoba oil became popular as a replacement for whale oil when its importation into the US was banned.Các bóng đèn mà chúng tôi tìm thấy rất cổ xưa đến nỗi các sợi của chúng được làm từ cácdải len nhúng trong dầu hỏa hoặc dầu cá voi.The light bulbs we found were so incredibly antiquated that their filaments weremade of wool strips dipped in kerosene or whale oil.Quý vị biết đấy,chính phủ đã không chuyển đổi chúng ta từ năng lượng dầu cá voi sang dầu tìm thấy dưới mặt đất.You know, the government didn't switch us from whale oil to the oil found under the ground.Ở Mỹ, dầu cá voi đã được sử dụng trong ô tô như là một thành phần của chất lỏng truyền tự động cho đến khi nó bị cấm bởi luật bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng 1973.In the US, whale oil was used in cars as a constituent of automatic transmission fluid until it was banned by the 1973 Endangered Species Act.Năm trước, chúng ta đang nói về than, và dầu cá voi và cả dầu thô nữa.A hundred years ago we were looking at coal, of course,and we were looking at whale oil and we were looking at crude oil..Đó là cơn sốt dầu cá voi và những câu chuyện về trận chiến với Levithian dưới vực biển sâu( Levithian là quái vật trong Kinh Thánh) Đã làm cả thế giới chú ý tới Galapagos.It was the rush for whale oil and stories of battles with Levithians of the deep that brought the Galapagos to the attention of the world at large.Điều khiến cho loại nhiên liệu này hấp dẫn như vậy là vì nó sạch hơn,sáng hơn và đắt hơn dầu cá voi thông thường từ sáu đến tám lần.What made it so attractive was that it was cleaner,brighter and worth six to eight times more than regular whale oil.Cape Cod luôn ở cuối đường cung cấp năng lượng, hoặc ít nhấtlà kể từ khi chúng ta mất vị trí hàng đầu bằng ngành kỹ nghệ dầu cá voi.Cape Cod has always been at the end of the energy supply line,or at least ever since we lost our dominance with the whale oil industry” after the 19th century.Anh đã nhắc họ nhớ lại mục đích của chúng ta là làm đầy thuyền với dầu cá voi và nếu cá voi ở xa hàng ngàn dặm thì đó là nơi chúng ta sẽ đi?Did you remind them of our purpose to fill this ship with whale oil and if the whales ARE a thousand leagues out, then that is where we go?Ngay lập tức, NASA phản hồi lại thông tin từ bộ phim của kênh The History, trong đó khẳng định họhoàn toàn không sử dụng dầu cá voi trong kính thiên văn Hubble.NASA responded to the documentary immediately,asserting that they absolutely do not use whale oil in its Hubble telescope.Khi công nghệ mớiđược phát minh để làm cứng dầu cá voi, các doanh nghiệp hợp nhất trong Whale Oil Pool để điều phối hoạt động phân phối mặt hàng mới quan trọng này.When new technology is invented to solidify whale oil, businesses join together in the Whale Oil Pool to regulate the distribution of this important new commodity.Trong những năm 1800, hầu hết dầu được sử dụng cho đèn dầu và đèn dầu hỏa-thay thế dầu cá voi, vốn đang trở nên khan hiếm vào thời điểm đó.Through the 1800s, most oil was used for oil lamps and kerosene lamps-replacing whale oil, which was becoming scarce by then.Dầu cá voi đã trở thành Hà Lan mới( Australia) xuất khẩu lợi nhuận cao nhất cho đến những năm 1830, và nó đã được ngành công nghiệp đánh bắt cá voi đã định hình lịch sử đầu Đảo Lord Howe.Whale oil was to become Australia's most profitable export until the 1830s, and it was the whaling industry that shaped Lord Howe Island's early history.Trong kỷ nguyên Edo,một phương pháp mới đã được phát minh, trong đó dầu cá voi được phun lên đồng lúa để tiêu diệt các loài côn trùng gây hại trên lúa, chúng được sử dụng cho đến thời đại Showa đầu tiên.In the Edo Era,a new method was invented, in which whale oil was sprayed on rice paddies to destroy harmful insect pests on rice, which was used until the early Showa Era.Khi dầu thô được phát hiện vào giữa thế kỷ 19, vài thập kỷ trước khi có điện, nó chủ yếu là dầu hỏa vẫn được dùng để đốt trong cácngọn đèn thắp sáng thay cho dầu cá voi.When crude oil came along in the mid- 1800s, still a couple of decades before electricity, it was burned, in the form of kerosene,in lamps to make light replacing whale oil.Với sự phát triển thương mại của ngành công nghiệp dầu mỏ và dầuthực vật, việc sử dụng dầu cá voi đã giảm đáng kể từ thời hoàng kim là thế kỷ 19 vào thế kỷ 20.With the commercial development of the petroleum industry and vegetable oils,the use of whale oils declined considerably from its peak in the 19th century into the 20th century.Cetyl- có nghĩa là nhómcetyl, có nguồn gốc từ rượu cetyl lần đầu tiên được phân lập từ dầu cá voi( Latin);[ 1] pyridinium dùng để chỉ cation[ C5H5NH]+, axit liên hợp của pyridin; clorua đề cập đến anion Cl-.Cetyl- means cetyl group,which derives from cetyl alcohol that was first isolated from the whale oil(Latin: cetus);[7] pyridinium refers to the cation[C5H5NH]+, the conjugate acid of pyridine; chloride refers to the anion Cl-.Sau thế kỷ XIX đã có sự gia tăng lớn trong việc khai thác dầu mỏ từ trái đất để sản xuất một loạt các hóa chất vàthay thế phần lớn sử dụng dầu cá voi, các kho than đá và các cửa hàng hải quân được sử dụng trước đây.The later part of the nineteenth century saw a huge increase in the exploitation of petroleum extracted from the earth for the production of a host of chemicals andlargely replaced the use of whale oil, coal tar and naval stores used previously.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0201

Từng chữ dịch

dầudanh từoilpetroleumoilsdầutính từoilycrudedanh từfishbetfishingtính từindividualpersonalvoidanh từvoielephantwhaleelephantswhales dầu cá làdầu canola

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh dầu cá voi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dầu Cá Voi Tiếng Anh Là Gì