Các Bài Toán Liên Quan Dáy Số Theo Quy Luật - Dãy Phân Số

  • Trang chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Thư Viện Giáo Án Điện Tử

Thư Viện Giáo Án Điện Tử

Thư viện giáo án điện tử GiaoAn.co tổng hợp các mẫu giáo án từ mầm non đến tiểu học, trung học cho quý thầy cô tham khảo.

Các bài Toán liên quan dáy số theo quy luật - Dãy phân số

Bài 1: Cho a=1/5+1/10+1/20+1/40+1/80+1/160

Tính A

Bài 2:Cho A = 1/2 + 3/4 + 7/8 + 15 /16 + 31/32 + 63/64.

Tính A.

Bài 3: Cho B = 1/3 + 1/12 + 1/20+ .1/90 + 1/110.

Tính B.

Bài 4: Cho M = 3/ 10 + 3/40 + 3/88 + 3/154

Tính M

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1766 | Lượt tải: 0download Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài Toán liên quan dáy số theo quy luật - Dãy phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênCác bài toán liên quan dáy số theo quy luật -dãy phân số Tính tổng của một số dãy số đặc biệt Bài 1: Cho N =2000 +1999/2 + 1998/3 + 1997/+.......+.4/1997+3/1998+2/ 1999+ 1/2000 1/2+ 1/3 + 1/4 +1/5 + ...................................+1/1999+1/2000 + 1/2001 Tính :N Chú ý : Xét tử số sau đó rút gọn tử số với mẫu số Tử số bằng TS:(2001-1)/1 + (2001-2)/2 + (2001-3)/3 +.......+(2001-1999)/1999+ (2001-2000)/2000 TS =2001/1-1/1 + 2001/2-2/2 + 2003-3/3 .....+ 2001 /1999- 1999/1999 +2001/2000-2001/12000 TS =(2001/1 +2001/2 +2001/3 +............2001/1999 +2001/2000) – ( 1/1 +2/2 +3/3 +..... 1999/1999 +2000/2000) TS =(2001/1 +2001/2 +2001/3 +............2001/1999 +2001/2000) –( 1 +1 +1 +....+1+1+1) 2000 số 1 TS = 2001 + 2001 x ( 1/2 + 1/3 + .................+1/1999 + 1/2000)-2000 TS = 1+2001 x ( 1/2 +1/3 + ....1/1999 +1/2000) TS= 2001 x (1/2 + 1/3 +......+ 1/1999 +1/2000 + 1/2001) Vậy N : 2001 x (1/2 + 1/3 +......+ 1/1999 +1/2000 + 1/2001) 1/2+ 1/3 + 1/4 +1/5 + ........+1/1999+1/2000 + 1/2001 N=2001 Ví dụ 1: Cho A = 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + .........+ 1/128 + 1/256. Tính A: Nhận xét : 1/2 =1-1/2; 1/4 =1/2-1/4vvvv Chuyển thành phép trứ rồi khử A= 255/256 Ví dụ2 : Cho B =1/2 + 1/6 + 1/12 + 1/ 20 + 1/30+ ..........1/9900+ 1/10100. Tính B B =100/101 1/2005+ 2/2005+3/2005 +4/2005+ .......+ 2004/2005+2005/2005 Tử số=(1+2+3+4+........2004+2005) 1003x2005 2005 A= 1003 Ví Dụ2: 1/2005+ 2/2005+3/2005 +4/2005+ .......+ 2004/2005 Tử số = (1+2+3+4+.......................2003+2004)= 1002x2005 1002x2005 2005 =1002 Bài 1: Cho a=1/5+1/10+1/20+1/40+1/80+1/160 Tính A Bài 2:Cho A = 1/2 + 3/4 + 7/8 + 15 /16 + 31/32 + 63/64. Tính A. Bài 3: Cho B = 1/3 + 1/12 + 1/20+ .............1/90 + 1/110. Tính B. Bài 4: Cho M = 3/ 10 + 3/40 + 3/88 + 3/154 Tính M -Dãy số tự nhiên -Xác định số số hạng của dãy số cách đều SSh=(số cuối – số đầu ) : khỏang cách +1 -Điền số còn thiếu trong dãy số -Xác định xem số đã cho có thuộc dãy số không -Tìm số hạng thứ n -Tính tổng của dãy số cách đều S= (số cặp x giá trị 1 cặp) Dạng 1: Điền số còn thiếu -Xác định quy luật -Dựa vào quy luật tìm số cần điền Một số quy luật thường gặp: *1;4;9;16............................( bằng số thứ tự nhân với chính nó) *Dãy số cách đều ( Dãy số tự nhiên ,dãy số chẵn ,dãy số,dãy số lẻ dãy số cách nhau 3,4,5vvv đơn vị). *1;2;3;5;8;13.........( Tổng của 2 số liền trước bằng số đứng liền sau.Kể từ số thứ 3) *............................ Xác định xem số đã cho có thuộc dãy số không Xác định được quy luật sau dó dựa vào quy luật xác định xem số có thuộc quy luật đó không rồi kết luận . -Tìm số thứ n của dãy số : Chú ý dạng này cần đưa về biêu thức tổng quát liên quan đến số thứ tự để tính. -Số thứ nhất = 1.... -Số thứ 2 = 2.... -Vây số thứ n = n.... -Tính tổng của dãy số -Dạng này thường có trong dãy số cách đều vì vậy nên tìm cách ghép thành các cặp bằng nhau sau đó chuyển thành phép nhân. ( Chú ý dạng này có thể yêu cầu tính tổng của n số hạng vì vậy phải tìm số hạng cuối và đầu theo quy luật như đã nêu ở trên) Một số quy luật của dãy số cách đều -0;1;2;3;4....................................................... dãy số tự nhiên liên tiếp. Số thứ n = n-1 -0;2;4;6......................................................dãy số chẵn. Số thứ n =( n-1) x 2 -1;3;5;7.............................................................Dãy số lẻ. Số thứ n = n x 2-1 -1;2;3;5;8..............vv............... Ta có : 3=1 +2 5= 3+2 8 = 5+3 13=8+5 Tổng 2 số trước bằng số đứng sau kể từ số thứ 3. *1;4;9;16;25....v..v...................... Ta có: 1=1x1 4=2x2 9=3x3 Số đó bằng số thứ tự nhân với chính nó. -Số thứ 100 là :100x100=10000 Số thứ n = n x n *1;4;7;10;13...vvv Dạng này thường có các yêu cầu: - Tính tổng của 50 số đầu.(Tím số đầu ,số cuối và ghép cặp;tìm số cặp ;giá trị 1 cặp rồi chuyển thành phép nhân) -Cho các số và xem số đó có thuộc dãy đó không. Ta có : 1:3 =0 dư1 4:3=1dư1 7:3 =2 dư1 Các số chia cho 3 có số dư là 1 Đem số yêu cầu chia nếu cùng giống thì kết luận có thuộc dãy số không. -Tìm số thứ n của dãy số. -Cách tìm các số dựa váo số thứ tự Ta có : 1=(1-1)x3+1 4=(2-1)x3 +1 7= (3-1)x3 +1 10 = (4-1)x3 +1 Ta có số đó bằng số thứ tự trừ 1 nhân 3 cộng 1. Số thứ 100 của dãy số là (100 -1) x 3 +1= 298 Số thứ n = ( n-1) x 3 +1 + Ví dụ : Cho các số 1;4;7;10;..................... a.Số 2221;2234 có thuộc dãy số đó không ? b.Số thứ 134 ,số thứ 205 là số nào ? c.Tính tổng của 50 số đầu của dãy số. Bài giải a.Ta có : 1:3 =0 dư1 4:3=1dư1 7:3 =2 dư1 Các số thuộc dãy số chia cho 3 dư 1 2221: 3=740 dư1 vậy số 2221thuộc dãy số. -2234:3=778 không thuộc dãy số. B: Xác định số thứ n số đứng thứ1:1=(1-1)x3+1 số đứng thứ2: 4=(2-1)x3 +1 số đứng thứ 3:7= (3-1)x3 +1 số đứng thứ 4:10 = (4-1)x3 +1 Ta có số đó bằng số thứ tự trừ 1 nhân 3 cộng 1. Số thứ 134 là (134-1)x3 +1 Số thứ 205 là :(205-1)x3+1 c.Tính tổng của 50 số đầu Ta có : số thứ 50 là: (50-1)x3 +1= 148 1;4;7;10;13........145;148. Ghép thành các cặp (1+148)+(4+145)+.... Số cặp là 50:2=25 (cặp) Mỗi cặp có giá trị là 149 Vậy tổng trên là :149x 25= 3725 Bài vận dụng: Bài 1: Cho các số : 1;6;11;16;21;26;.....................111;116;121;126..Tính tổng của dãy số trên. Bài 2 : Cho các số 1;4;7;11;......................... a.Tính tổng của 100 số hạng đầu của dãy số. b. Trong các số 661;6000.Có số nào thuộcdãy số trên không ? c.Số hạng thứ 222 là số nào? Bài 3: 16;21;26;.....................501;506. a;Tính tổng của dãy số trên. b.Số thứ 86 là số nào?

File đính kèm:

  • docTinh_tong_mot_so_day_so_theo_quy_luat.doc
Giáo án liên quan
  • Đề Toán Lớp 4 + 5 (4)

    29 trang | Lượt xem: 1701 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tuần 25 - Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển (tiết 2)

    8 trang | Lượt xem: 2226 | Lượt tải: 0

  • Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2011-2012

    28 trang | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0

  • Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần học 31

    44 trang | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0

  • Kế hoạch bài học Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2014-2015 - Lê Thanh Tú

    41 trang | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Lớp 4 - Môn Thể dục: Bài 56: Môn tự chọn - Trò chơi "Trao tín gậy"

    6 trang | Lượt xem: 1627 | Lượt tải: 0

  • Giáo án các môn Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

    24 trang | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0

  • Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần học 17

    43 trang | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0

  • Kiểm tra học kì I môn: Tiếng Việt lớp: 4 năm học 2014 – 2015

    9 trang | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0

  • Giáo án Lớp ghép 4+5 - Tuần 14 - Năm học 2014-2015

    15 trang | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0

Copyright © 2024 GiaoAn.co - Thư viện Giáo án mầm non, Giáo án tiểu học, SKKN.

GiaoAn.co on Facebook Follow @GiaoAn.co

Từ khóa » Tìm Quy Luật Của Dãy Số 1 5 8 75