Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán Lớp 4 Phần 2 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Mầm non - Tiểu học >>
- Lớp 4
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.74 KB, 10 trang )
BI DNG HC SINH GIICHUYấN 2:CC BI TON V DY SI. MC TIấU:- Nm vng kin thc v dóy s.- Phỏt trin trớ thụng minh v tớnh t hc HS.- Bit v thc hin c cỏc dng toỏn sau:Dạng 1: Viết thêm số hạng vào trớc, sau hoặc giữa một dãy sốDạng 2 : Kiểm tra một số cho trớc có phù hợp với dãy số đã cho hay không ?Dạng 3: Tìm s số hạng của dãy số.Dạng 4: Các bài toán tính tổng các số hạng của dãy số.Dạng 5: Các bài toán về dãy chữII. CHUN B-Cõu hi v bi tp thuc dng s hc.Cỏc kin thc cú liờn quan.II. HOT NG DY HC:Hot ng ca thyDạng 1: Viết thêm số hạng vào sau, vo trớc,hoặc vo giữa một dãy số.GV hng dn HS hiu, bit v vn dng ccỏc kin thc cn nh l: cn xỏc nh c quylut ca dóy s.Cỏc quy lut thng l:Bi 1. Vit tip ba s hng vo dóy s sau :a) 1; 3; 4; 7; 11; 18; ...b) 0; 2; 4; 6; 12; 22; ...c) 0 ; 3; 7; 12; ...d) 1; 2; 6; 24; ...Hot ng ca trũ1. Mi s hng (k t s hng th hai) bng shng ng lin trc nú (cng hoc tr) (nhõnhoc chia) vi mt s t nhiờn.2. Mi s hng (k t s hng th ba) bngtng (hoc tớch) ca hai (hoc ba) s hngng lin trc nú.3. Mi s hng (k t s hng th hai) bng:a) S hng ng lin trc nú cng vi s chth t ca s hng ú ri cng vi mt s tnhiờn.b) S hng ng lin trc nú nhõn vi mt st nhiờn ri nhõn vi s ch th t ca s hngú.c) S hng ng lin trc nú nhõn vi s chth t ca s hng ú.4. Mi s hng bng s ch th t ca s hngú nhõn vi s lin sau ca s th t.Bi 1 a) Nhn xột :4 = 3 + 1; 7 = 3 + 4; 11 = 4 + 7;....T ú rỳt ra quy lut ca dóy s ú l: Mi shng ( k t s hng th ba ) bng tng ca hai shng ng trc nú. Vit tip ba s hng, ta cdóy s sau:1; 3; 4; 7; 11; 18; 29; 47; 76;...b) Tương tự phần a, ta tìm ra quy luật của dãy sốlà: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ tư ) bằng tổngcủa ba số hạng đứng trước nó. Viết tiếp ba sốhạng, ta được dãy số sau:0; 2; 4; 6; 12; 22; 40; 74; 136;.....c) Ta nhận xét :Số hạng thứ hai là : 3 = 0 + 1 + 2Số hạng thứ ba là : 7 = 3 + 1 + 3Số hạng thứ tư là : 12 = 7 + 1 + 4......Từ đó rút ra quy luật của dãy là: Mỗi số hạng (kểtừ số hạng thứ hai ) bằng số hạng đứng liền trướcnó cộng với số chỉ TT của số hạng đó rồi cộngvới 1. Viết tiếp ba số hạng ta được dãy số sau : 0 ;3; 7; 12;18; 25; 33;...d) Ta nhận xét :Số hạng thứ hai là: 2 = 1 × 2Số hạng thứ ba là : 6 = 2 × 3Số hạng thứ tư là : 24 = 6 × 4.....Từ đó rút ra quy luật của dãy số là : Mỗi số hạng( kể từ số hạng thứ hai ) bằng tích của số hạngđứng liền trước nó nhân với số thứ tự của số hạngấy. Viết tiếp ba số hạng ta được dãy số sau : 1; 2;6; 24;120; 720; 5040;....Bài 2 : Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau :a).....; 17; 19; 21.b)......: 64; 81; 100.Biết rằng mỗi dãy có 10 số hạng.Bài 2 :a) Ta nhận xét :Số hạng thứ mười là 21 = 2 × 10 + 1Số hạng thứ chín là 19 = 2 × 9 + 1Số hạng thứ tám là 17 = 2 × 8 + 1......Từ đó suy ra quy luật của dãy số trên là : Mỗi sốhạng của dãy bằng 2 nhân với số thứ tự của sốhạng trong dãy rồi cộng với 1.Vậy số hạng đầu tiên của dãy là: 2 × 1 + 1 = 3.b) Tương tự như trên ta rút ra quy luật của dãy là :Mỗi số hạng của dãy bằng số thứ tự nhân với STTcủa số hạng đó.Vậy số hạng đầu tiên của dãy là: 1 × 1 = 1.Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau:a) 1; 4; 7; 10; …b) ...; 390; 395; 400 (biết dãy số có 80 số)Bài 3 : a) Nhận xét:4 = (2 – 1) x 3 + 17 = (3 - 1) x 3 + 110 = (4 – 1) x 3 + 1Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai)bằng số chỉ thứ tự của số hạng đó trừ đi 1 rồi nhânvới 3 rồi cộng với 1.Vy s hng th 50 = (50 1) x 3 + 1 = 148b) Quy lut: Mi s hng = STT x 5Vy s hng th 50 = 50 x 5 = 250Bi 4: Hãy viết tiếp 2 số hạng của dãy số sau :a. 3, 5, 8, 13, 21, ;b. 1, 5, 8, 75,;c. 0, 3, 7, 12, ;Bi 5 Viết thêm 2 số hạng vào mỗi dãy số sau:a.105, 108, 111, 114, 117, ;b.1, 2, 3, 5, 8, 13, ;c.1, 2, 3, 6, 12, 24, ;(Cho HS lm bi 4 v bi 5)Bi 6a) in s vo ụ trng sao cho tng ba ụ liờntip u bng 199649612345699678910Bi 6b) in s vo ụ trng sao cho tớch ba ụ liờntip bng 200050Bi 6a- Theo : 496 + ụ 7 + ụ 8 = 1996ễ 7 + ụ 8 + ụ 9 = 1996Vy ụ 9 = 496V ụ 8 = 1996 (996 + 496) = 504Suy ngc:ụ 6 = ụ 3 = ụ 9 = 496ụ 8 = ụ 5 = ụ 2 = 504ụ 10 = ụ 7 = ụ 4 = ụ 1 = 996- Ta in s va tỡm c vo ụ trng.(Cho HS lm Bi 6b)2Bi 7 : Lỳc 7 gi sỏng, Mt ngi xut phỏt t A, i 7 Thi gian ngi ú i trờn ng l :xe p v B. n 11 gi tra ngi ú dng li ngh(11 7) + (15 12) = 7 (gi)n tra mt ting, sau ú li i tip v 3 gi chiuTa nhn xột :thỡ v n B. Do ngc giú, cho nen tc caTc ngi ú i trong ting th 7 l :ngi ú sau mi gi li gim i 2 km. Tỡm tc 10 (km/gi) = 10 + 2 x 0ca ngi ú khi xut phỏt, bit rng tc i trongTc ngi ú i trong ting th 6 l :ting cui quóng ng l 10 km/ gi.12 (km/gi) = 10 + 2 x 1Dạng 2 : Kiểm tra một số cho trớc có phù hợpvới dãy số đã cho hay không ?Cỏch gii:- Xỏc nh quy lut ca dóy.- Kim tra s a cú tho món quy lut ú hay khụng.Bi 1: Hóy cho bit:a) Cỏc s 50 v 133 cú thuc dóy 90; 95; 100;...hayTc ngi ú i trong ting th 5 l :14 (km/gi) = 10 + 2 x 2...T ú rỳt ra tc ngi ú lỳc xut phỏt(trong ting th nht) l :10 + 2 x 6 = 22 (km/gi)Bi 1:a) C hai s 50 v 133 u khụng thuc dóy ókhông ?b) Số 1996 thuộc dãy 2;5;8;11;... hay không ?c) Số nào trong các số 666; 1000; 9999 thuộc dãy 3;6; 12; 24;... hay không ?Giải thích tại sao ?cho, vì :- Các số hạng của dãy đều lớn hơn 50.- Các số hạng đã cho đều chia hết cho 5 mà 133không chia hết cho 5.b) Số 1996 không thuộc dãy đã cho, vì mọi sốhạng của dãy khi chia cho 3 đều dư 2 mà 1996chia cho 3 thì dư 1.c) Cả 3 số 666; 1000 và 9999 đều không thuộcdãy đã cho, vì :- Mỗi số hạng của dãy (kể từ số hạng thứ hai)bằng số hạng liền trước nhân với 2. Cho nên cácsố hạng ( kể từ số hạng thứ ba ) có số hạng đứngliền trước là số chẵn mà 666 : 2 = 333 là số lẻ.- Các số hạng đều chia hết cho 3 mà 1000 khôngchia hết cho 3.- Các số hạng của dãy ( kể từ số hạng thứ hai )đều chẵn mà 9999 là số lẻ.Bài 2 X¸c ®Þnh c¸c sè tù nhiªn sau cã thuéc d·y sè®· cho hay kh«ng ?a. Sè 15, 124 cã thuéc d·y sè 45, 48, 51, 54.b. Sè 1000, 729, 1110 cã thuéc d·y sè 3, 6, 12,c. Sè 2193 cã thuéc d·y sè 27, 36, 45, 54, 63, ...?Bài 2. Cho HS tự làm.Nhận xét: Các dãy số đã cho đều chia hết cho 3(tổng các chữ số chia hết cho 3). Vậy số nào chiahết cho 3 thì thuộc dãy số. Số nào không chia hếtcho 3 thì không thuộc dãy số đã cho.D¹ng 3:Loại 1: T×m số sè h¹ng cña d·y sè.Kiến thức cần giúp HS nắm vững và học thuộc côngthức, lưu ý HS tránh lẫn lộn giữa hai công thức này.- Đối với dạng toán này, ta thường sử dụngphương pháp giải toán trồng cây:Số số hạng của dãy = Số khoảng cách + 1.- Đặc biệt, nếu quy luật của dãy số là : Mỗi sốhạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng liềntrước nó cộng với một stn d thì:Số SH của dãy = (SH cuối – SH đầu) : d + 1.Bài 1 . Trong các số có ba chữ số, có bao nhiêu sốchia hết cho 4?Bài 1Ta nhận xét : Số nhỏ nhất có ba chữ số chia hếtcho 4 là 100 và số lớn nhất có ba chữ số chia hếtcho 4 là 996. Như vậy các số có ba chữ số chiahết cho 4 lập thành một dãy số có số hạng đầu là100, số hạng cuối là 996 và mỗi số hạng của dãy(kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng đứng liềntrước cộng với 4.Vậy số có ba chữ số chia hết cho 4 là :( 996 – 100 ) : 4 = 225 ( số )Bài 2. Cho dãy số 11; 14; 17;.....;65; 68.a) Hãy xác định dãy số trên có bao nhiêu số hạng?Bài 2.b) Nếu ta tiếp tục kéo dài các số hạng của dãy số đóthì số hạng thứ 1996 là số mấy?a) Ta có : 14- 11= 3; 17 – 14 = 3;....Vậy quy luật của dãy số đó là mỗi số hạng đứngliền sau bằng số hạng đứmg liền trước cộng với 3.Số hạng đầu là 11, số hạng cuối là 68. Vậy số sốhạng của dãy số đó là:( 68 – 11 ) : 3 + 1 = 20 (số hạng)b) Ta nhận xét :Số hạng thứ hai : 14 = 11 + 3 = 11 + ( 2-1 ) × 3Số hạng thứ ba : 17 = 11 + 6 = 11 + ( 3-1 ) × 3Số hạng thứ hai : 20 = 11 +9 = 11 + ( 4-1 ) × 3Vậy SH thứ 1996 là : 11 + ( 1996-1 )x 3 = 5996Bài 3. Trong các số có ba chữ số.a) Có bao nhiêu số chẵn chia hết cho 9?b) Có bao nhiêu số chia hết cho 4 dư 1?Bài 3.a) Các số chẵn có ba chữ số chia hết cho 9 lậpthành dãy số cách đều với khoảng cách giữa haisố liền nhau là 18, có số hạng đầu là 108, có sốhạng cuối là 990.Số các số chẵn có ba chữ số chia hết cho 9 là:(990 – 108) : 18 + 1 = 50 (số)b) Tương tự, các số có ba chữ số chia hết cho 4dư 1 lập thành dãy số cách đều với khoảng cáchlà 4, có số hạng đầu là 101, số hạng cuối là 997.Số các số có ba chữ số chia cho 4 dư 1 là:(997 – 101) : 4 + 1 = 225 (số)Bài 4:4: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vịViết các số lẻ liên tiếp từ 211. Số cuối cùng là 971. Số cuối hơn số đầu số đơn vị là :Hỏi viết được bao nhiêu số ?971 – 211 = 760 (đơn vị)760 đơn vị có số khoảng cách là :760 : 2 = 380 (khoảng cách)Dãy số trên có số số hạng là :380 +1 = 381 (số)Bài 5:Đáp số :381 số hạnga) Có bao nhiêu số có ba chữ số bé hơn 500 mà chiahết cho 4?(Cho HS tự làm bài 5)b) Có bao nhiêu số: có 3 chữ số khi chia cho 5 dư 1?Dư 2 ?Bài 6: Viết các số lẻ liên tiếp bắt đầu từ số 87. Hỏinếu phải viết tất cả 3156 chữ số thì viết đến số nào?6:Từ 87 đến 99 có các số lẻ là :(99 – 87) : 2 + 1 = 7 (số)Để viết 7 số lẻ cần : 2 x 7 = 14 (chữ số)Có 450 số lẻ có 3 chữ số nên cần :3 x 450 = 1350 (chữ số)Số chữ số dùng để viết các số lẻ có 4 chữ số là :3156 – 14 – 1350 = 1792 (chữ số)Viết được các số có 4 chữ số là :1792 : 4 = 448 (số)Viết đến số : 999 + (448 – 1) x 2 = 1893Bài 7: Một quyển sách coc 435 chữ số. Hỏi quyển 7. Để đánh số trang sách người ta bắt đầu đánh tữsách đó có bao nhiêu trang?trang số 1. Ta thấy để đánh số trang có 1 chữ sốngười ta đánh mất 9 số và mất: 1 x 9 = 9 (chữ số)Số trang sách có 2 chữ số là 90 nên để đánh 90trang này mất : 2 x 90 = 180 (chữ số)Đánh quyển sách có 435 chữ số như vậy chỉ đếnsố trang có 3 chữ số. Số chữ số để đánh số trangsách có 3 chữ số là:435 – 9 – 180 = 246 (chữ số)246 chữ số thì đánh được số trang có 3 chữ số là :246 : 3 = 82 (trang)Quyển sách đó có số trang là :9 + 90 + 82 = 181 (trang)Loại 2 : Tìm số hạng thứ nGiúp cho HS hiểu và biết cách vận dụng các công a, Cuối dãy : n = Số đầu + khoảng cách x (n – 1)b, Đầu dãy : n = Số cuối – khoảng cách x (n – 1)thứcBài 1: Cho dãy số : 1, 3, 5, 7, ...Hỏi số hạng thứ 20 của dãy là số nào?1. Dãy đã cho là dãy số lẻ nên các số liên tiếptrong dãy cách nhau 1 khoảng cách là 2 đơn vị.20 số hạng thì có số khoảng cách là :20 – 1 = 19 (khoảng cách)19 số có số đơn vị là :19 x 2 = 38 (đơn vị)Số cuối cùng là :1 + 38 = 39Đáp số : Số hạng thứ 20 của dãy là 39Bài 2: Viết 20 số lẻ, số cuối cùng là 2001. Số đầu 2: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị20 số lẻ có số khoảng cách là :tiên là số nào?20 – 1 = 19 (khoảng cách)19 khoảng cách có số đơn vị là :19 x 2 = 38 (đơn vị)Số đầu tiên là :2001 – 38 = 1963Đáp số : số đầu tiên là 1963.D¹ng 4: C¸c bµi to¸n tÝnh tæng c¸c sè h¹ng cñad·y sè.Kiến thức cần giúp HS nắm vững và học thuộc côngthức, sau đó GV gợi ý cho HS vận dụng công thứctrong quá trình giải bài tập.Nếu dãy số là dãy số cách đều thì các tổng của haisố hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuốibằng nhau. Vì vậy: Tổng các số hạng của dãy sốbằng số hạng đầu (a1) cộng số hạng cuối (an) nhânvới số số hạng (n) rồi chia cho 2.S = (a1 + an) x n : 2Bài 1 .a) Tính tổng của 100 số lẻ đầu tiên .Bài 1a) Dãy 100 số lẻ đầu tiên là : 1; 3; 5; ........; 97; 99.Vậy ta phải tìm tổng: 1 + 3 + 5 + ... + 199Vậy tổng là : (1 + 199) × 100 : 2 = 10000b) Viết các số chẵn liên tiếp: 2, 4, 6, 8, . . . , 2000Tính tổng của dãy số trênb) Dãy số trên 2 số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2đơn vị.Dãy số trên có số số hạng là :(2000 – 2) : 2 + 1 = 1000 (số)1000 số có số cặp số là :1000 : 2 = 500 (cặp)Tổng 1 cặp là :2 + 2000 = 2002Tổng của dãy số là :2002 x 500 = 100100.Bài 2: Cho dãy số 2, 4, 6, 8, ..., 2006.2:a) Dãy này có bao nhiêu số hạng? Số hạng thứ 190 là a) Số các số hạng: (2006 – 2) : 2 + 1 = 1003.số hạng nào?Số hạng thứ 190 là: (190 – 1) 2 + 2 = 380b) Chữ số thứ 100 được dùng để viết dãy số đã cho là b) Dãy số 2, 4, 6, …, 98 cóchữ số nào?4 + [(98 – 10) : 2 + 1] 2 = 94 chữ số.Vì 94 < 100 nên chữ số thứ 100 phải nằm trongdãy số 100, 102, 104, …, 998.Chữ số thứ 100 được dùng để viết dãy số đã cho làchữ số thứ 100 – 94 = 6 của dãy số 100, 102, 104,…, 998. Vậy chữ số thứ 100 là chữ số 2.Bài 3: Cho dãy số 11, 13, 15, ..., 175.a) Tính số chữ số đã dùng để viết tất cả cácsố hạng của dãy số đã cho. Chữ số thứ 136 đượcdùng để viết dãy số đã cho là chữ số nào?b) Tính tổng các số hạng của dãy số đã cho.3:a) Dãy số 11, 13, …, 99 có[(99 – 11) : 2 + 1] 2 = 90 chữ số.Dãy số 101, 103, …, 175 có[(175 – 101) : 2 + 1] x 3 = 114 chữ số.Số các chữ số đã sử dụng trong dãy đã cho là:90 + 114 = 204 (chữ số)+ Vì 204 > 136 > 90 nên chữ số thứ 136 phảinằm trong dãy số 101, 103, …,175. Chữ số thứ136 của dãy số 11, 13, 15,..., 175 là chữ số thứ136 – 90 = 46 của dãy số 101, 103, …, 175.+ Ta có: 46 : 3 = 15 (dư 1).+ Tìm được số hạng thứ 16 của dãy số 101, 103,…, 175 là 131.Vậy chữ số thứ 136 của dãy đã cho là 1.b) Số số hạng của dãy số đã cho là 45 + 38 = 83.Vậy suy ra:11 + 13 + 15 + … + 175 = (11 + 175)83 : 2 = 77194.Bài 4: Cho dãy số 4, 8, 12, 16, ...a) Xét xem các số 2002 và 2008 có thuộc dãysố đã cho không? Nếu nó thuộc thì cho biết số thứ tựtrong dãy của nó.b) Chữ số thứ 74 được dùng để viết dãy số đãcho là chữ số nào?a) Đặc điểm của dãy số đã cho là các số hạng củadãy đều chia hết cho 4. Số 2002 không chia hếtcho 4 nên không thuộc dãy số đã cho. Số 2008chia hết cho 4 nên thuộc dãy số đã cho.Số thứ tự trong dãy của số 2008 là(2008 – 4) : 4 + 1 = 502.b) Trong dãy 12, 16, 20, …, 96 có[(96 – 12) : 4 + 1] × 2 = 44 chữ số.Vậy chữ số thứ 74 của dãy số đã cho là chữ sốthứ 74 – 2 – 22 × 2 = 28 của dãy số 100, 104, 108,…Ta có 28 : 4 = 7 nên chữ số thứ 28 của dãysố 100, 104, 108, … là chữ số cuối cùng của sốhạng thứ 7 của dãy số 100, 104, 108, … Chữ sốcần tìm là 4.5:Bài 5: Cho dãy số 1, 3, 5, 7, ..., 2009.a) Số các số hạng:(2009 – 1) : 2 + 1 = 1005.a) Dãy này có bao nhiêu số hạng? Số hạng thứ 230 là Số hạng thứ 230 là: (230 – 1) 2 + 1 = 459số hạng nào?b) Chữ số thứ 100 là chữ số 0.b) Chữ số thứ 100 được dùng để viết dãy số đã cho làchữ số nào?6.Bài 6a) Số số hạng là (2005 – 101) : 1 + 1 = 1905.Cho dãy số 101, 102, 103, …, 1000, 1001, ..., 2005 Số hạng thứ 75 là (75 – 1) × 1 + 101 = 175.a) Dãy này có bao nhiêu số hạng? Số hạng thứ b) Số chữ số là 899 × 3 + 1006 × 4 = 8721.75 là số hạng nào?Vì có: 116 < 899 3 nên chữ số thứ 116 thuộc dãyb) Tính số chữ số đã dùng để viết tất cả các số 101, 102, …999.số hạng của dãy số đã cho. Chữ số thứ 116 đượcTa oó 116 : 3 = 38 (dư 2) nên chữ số thứdùng để viết dãy số đã cho là chữ số nào?116 là chữ số thứ 2 của số hạng thứ 39 của dãy sốđã cho. Số hạng thứ 39 là (39 – 1) 1 + 101 = 139.Vậy chữ số cần tìm là chữ số 3.Bài 7 Tìm hiệu của:a) Hai số lẻ mà giữa chúng có 100 số chẵn.b) Hai số lẻ mà giữa chúng có 100 số lẻ7a) Hai số lẻ mà giữa chúng có một số chẵn có hiệulà: 1 x 2 = 2Hai số lẻ mà giữa chúng có hai số chẵn có hiệu là:2x2=4................Hai số lẻ mà giữa chúng có 100 số chẵn có hiệulà:100 x 2 = 200b) Hai số lẻ mà giữa chúng có 100 số lẻ có hiệu là:(100 + 1) x 2 = 2028.Số lượt chữ số dùng để ghi số nhà chẵn có mộtBài 8 Khi đánh số thứ tự các dãy nhà trên một chữ số là 4.đường phố, người ta sử dụng các số lẻ liên tiếp 1; 3; Số lượt chữ số dùng để ghi số nhà chẵn có hai5; ... để đánh số dãy thứ nhất, các số chẵn liên tiếp để chữ số là 45 x 2 = 90 (số)đánh số dãy thứ hai. Hỏi nhà cuối cùng trong dãy Số lượt chữ số dùng để ghi số nhà chẵn có bachẵn của đường phố đó là số nào? Biết rằng khi đánh chữ số là 769 – (90 + 4) = 675 (số)số dãy này, người ta đã dùng 769 lượt chữ số cả thảy. Số căn nhà chẵn mang số có ba chữ số là:675 : 3 = 225 (căn nhà)Số nhà cuối cùng của dãy chẵn là:100 + (225 – 1) x 2 = 548D¹ng 5: c¸c bµi to¸n vÒ d·y ch÷1 a) Nhóm chữ TOQUOCVIETNAM có 13 chữcái. Ta có:2007 : 13 = 154 (dư 5)Bài 1. Một người viết liên tiếpNhư vậy chữ cái thứ 2007 trong dãy là chữ thứTOQUOCVIETNAM thành dãy liên tiếpnăm của nhóm chữ thứ 155. Chữ đó là chữ O.TOQUOCVIETNAMTOQUOCVIETNAM… Hỏi: b) Mỗi nhóm chữ này có 2 chữ T và cũng có 2a) Chữ cái thứ 2007 trong dãy là chữ gì?chữ O và 1 chữ I.Vì vậy, nếu người ta đếm đượcb) Nếu trong dãy có 50 chữ T thì dãy đó có bao50 chữ T thì trong dãy đó cũng có 50 chữ O và 25nhiêu chữ O, bao nhiêu chữ I?chữ I.c) Có một người đếm được trong dãy có 2007 chữc) Đếm sai, vì chữ O trong dãy phải là số chẵn.O. Hỏi đếm đúng hay sai? Vì sao?d) Ta gọi mỗi nhóm chữ liền nhau trong dãy đượcd) Người ta tô màu các chữ cái trong dãy theo thứ tự tô màu: xanh, đỏ, tím, vàng là một nhóm màu. Taxanh, đỏ, tím, vàng, xanh, đỏ, tím, vàng, … Hỏi chữ có: 2007 : 4 = 501 (dư 3)cái thứ 2007 trong dãy được tô màu gì?Vậy chữ cái thứ 2007 trong dãy là chữ thứ 3 củanhóm màu thứ 502. Chữ đó được tô màu tím.Bài 2. Một bạn viết liên tiếp EMHOCTOAN thànhdãy liên tiếp EMHOCTOANEMHOCTOAN...a) Chữ cái thứ 1890 là chữ gì?b) Nếu trong dãy có 1911 chữ M thì có O?c) Đếm được 1969 chữ O. Đếm đúng hay sai?2. Nhóm này có 9 chữ cái. Ta có: 1890:9 = 210a) Vậy chữ cái thứ 1890 là chữ N.b) Nhóm có 1 chữ M, 2 chữ O. Vậy có 1911 chữM, thì chữ O có: 1911 x 2 = 3822 (chữ)c) Nhóm có 2 chữ O, số chẵn. Mà 1969 là số lẻ.Nên đếm sai.3 Để viết 1 nhóm AN LƯU người ta phải viết 5chữ cái A, N, L, Ư, U. Nếu xếp 5 chữ cái ấy vào 1Bài 3 Viết liên tiếp các chữ cái A, N, L, Ư, U thành nhóm ta có :dãy AN LƯU, AN LƯU, ... Chữ cái thứ 1998 là chữChia cho 5 không dư là chữ cái Ucái gì?Chia cho 5 dư 1 là chữ cái AChia cho 5 dư 2 là chữ cái NChia cho 5 dư 3 là chữ cái LChia cho 5 dư 4 là chữ cái ƯMà : 1998 : 5 = 339 (nhóm) dư 3Vậy chữ cái thứ 1998 là chữ cái L củanhóm thứ 400(Cho HS tự làm thêm bài 4, 5, 6)Bi 4. Mt ngi vit liờn tip nhúm chCHAMHOCCHAMLAM thnh dóy liờn tipCHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM Hi:a) Ch cỏi th 1000 trong dóy l ch gỡ?b) Nu trong dóy cú 1200 ch H thỡ dóy ú cú baonhiờu ch A?c) Mt ngi m c trong dóy cú 1996 ch C.Hi m ỳng hay sai? Vỡ sao?d) Ngi ta tụ mu cỏc ch cỏi trong dóy theo th txanh, , tớm, vng, nõu, xanh, , tớm, vng, nõu, Hi ch cỏi th 2007 trong dóy c tụ mu gỡ?Bi 5. Một ngời viết liên tiếp nhóm chữ:SAMSONTHANHHOA tạo thành dãy liên tiếp.a. Hỏi chữ cái thứ 2003 trong dãy đó là chữ gì?b. Một ngời đếm trong dãy đợc tất cả 2001 chữ A.Hỏi dãy đó có bao nhiêu chữ S, bao nhiêu chữ H,bao nhiêu chữ T?c. Một ngời đếm trong dãy đợc 2003 chữ H cả thảy.Hỏi ngời đó đếm đúng hay sai ? Tại sao ?d. Ngời ta tô màu các chữ cái trong dãy lần lợt theothứ tự xanh- đỏ- tím- vàng- nâu. Hỏi chữ cái th2003 tô màu gì?Bi 6 Vit liờn tip cỏc ch cỏi A, N, H, E, M thnhdóy ANH EM, ANH EM, ... Ch cỏi th 2011 lch cỏi gỡ?
Tài liệu liên quan
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5 ( lời giải chi tiết)
- 102
- 4
- 40
- tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 tham khảo
- 33
- 6
- 11
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 8
- 28
- 1
- 18
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 7
- 32
- 3
- 13
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8
- 28
- 2
- 3
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 12 cực hay
- 108
- 3
- 10
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 8
- 11
- 930
- 0
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5 cực hay
- 73
- 1
- 2
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4
- 30
- 4
- 2
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- 40
- 4
- 13
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(155 KB - 10 trang) - tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 Phần 2 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tìm Quy Luật Của Dãy Số 1 5 8 75
-
Cho Dãy Số 1;5;8;75;...;...Điền 2 Số Tiếp Theo Vào Dấu 3 Chấm ... - Hoc24
-
Cho Dãy Số 1;5;8;75;...;...Điền 2 Số Tiếp Theo Vào Dấu 3 Chấm Và Nêu ...
-
Tìm Quy Luật Của Dãy Số 1;5;8;75 - Bí Quyết Xây Nhà
-
5 Dạng Toán Quy Luật Lớp 3 Cần Ghi Nhớ!
-
Năm Câu đố Toán Học Thử Thách Trí Thông Minh - VnExpress
-
Tìm Quy Luật Dãy Số - điền Số Tiếp Theo Vào Dãy Số Nâng Cao
-
Tìm Số Tự Nhiên Thích Hợp để điền Tiếp Vào Quy Luật Sau ...
-
Cách Tìm Quy Luật Của Dãy Số Lớp 11 | HoiCay - Top Trend News
-
Viết Tiếp 2 Số Hạng Vào Dãy Số Sau A)10,13,18,26,... B)0,1,5,9,18 C)0 ...
-
[DOC] QUY LUẬT DÃY SỐ Kiến Thức Cần Nhớ
-
Tìm Số Tự Nhiên Thích Hợp để điền Tiếp Vào Quy Luật Sau: 3, 15, 35, 63?
-
Tâm Sự Cha Mẹ - Dạng Bài Tìm Quy Luật - Viết Thêm Số Hạng Của Dãy
-
Các Bài Toán Liên Quan Dáy Số Theo Quy Luật - Dãy Phân Số