Các Bài Toán Tìm X Có Lời Giải - Toán Lớp 5

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)
  • HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Trang trước Trang sau

Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững được cấu trúc và các dạng toán hay có trong đề thi vào lớp 6 môn Toán, VietJack biên soạn tài liệu Các bài toán tìm x có lời giải đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập tự luyện giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán.

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Quảng cáo

I. CÁC DẠNG TOÁN

Phương pháp chung:

Áp dụng các quy tắc

Đối với phép cộng: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

Đối với phép trừ:

+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

Đối với phép nhân: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

Đối với phép chia:

+ Muốn tìm số bị chia ta thấy thương nhân với số chia

+ Muốn tìm số chia ta thấy số bị chia thương

Dạng 1. Cơ bản

1. Phương pháp

Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết thông thường.

2. Ví dụ

Ví dụ 1. Tìm x, biết:

a) x + 657 = 1657

b) 4059 + x = 7876

c) x – 1245 = 6478

d) 6535 – x = 4725

Bài giải

a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

x + 657 = 1657

x = 1657 – 657 

x = 1000

b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

4059 + x = 7876

x = 7876 – 4095

x = 3781

c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

x – 1245 = 6478

x = 6478 + 1245 

x = 7723

d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

6535 – x = 4725

x = 6535 – 4725 

x = 1810

Ví dụ 2. Tìm x, biết:

a) x × 12 = 804

b) 23 × x = 1242

c) x : 34 = 78

d) 1395 : x = 15

Bài giải

a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

x × 12 = 804

x = 804 : 12 

x = 67

b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

23 × x = 1242

x = 1242 : 23

x = 54

c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia

x : 34 = 78

x = 78 × 34

x = 2652

d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

1395 : x = 15

x = 1395 : 15

x = 93

Dạng 2. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính

1. Phương pháp

Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết.

2. Ví dụ

Ví dụ 1. Tìm x, biết:

a) x – 8 + 32 = 68

b) x + 8 + 32 = 68

c) 98 -  x + 34 = 43

d) 98 + x – 34 = 43

Bài giải

a) 

x – 8 + 32 = 68

x – 8 = 68 – 32 

x – 8 = 36

x = 36 + 8

x = 44

b) 

x + 8 + 32 = 68

x + 8 = 68 – 32

x + 8 = 36

x = 36 – 8

x = 28

c) 

98 – x + 34 = 43

98 – x = 43 – 34

98 – x = 9

x = 98 – 9 

x = 89 

d) 

98 + x – 34 = 43

98 + x  = 43 + 34 

98 + x = 77

x = 98 – 77 

x = 21

Ví dụ 2. Tìm x, biết:

a) x : 5 × 4 = 800

b) x : 5 : 4 = 800

c) x × 5 × 4 = 800

d) x × 5 : 4 = 800

Bài giải

a) 

x : 5 × 4 = 800

x : 5 = 800 : 4

x : 5 = 200

x = 200 × 5

x = 1000

b) 

x : 5 : 4 = 800

x : 5 = 800 × 4 

x : 5 = 3200

x = 3200 × 5 

x = 16000

c) 

x × 5 × 4 = 800

x × 5 = 800 : 4 

x × 5 = 200

x = 200 : 5 

x = 40

d) 

x × 5 : 4 = 800

x × 5 = 800 × 4

x × 5 = 3200

x = 3200 : 5

x = 640 

Dạng 3. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính

1. Phương pháp

Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức vế phải trước. Sau đó thực hiện bên trái theo các quy tắc tìm số chưa biết.

2. Ví dụ

a) 18 + x = 384 : 8

b) x × 5 = 120 : 6

Bài giải

a) 

18 + x = 384 : 8

18 + x = 48

x = 48 – 18 

x = 30

b) 

x × 5 = 120 : 6

x × 5 = 20

x = 20 : 5 

x = 4

Dạng 4. Dạng tổng hợp

Ví dụ 1. Tìm x, biết:

a) 5 × (4 + 6 × X) = 290

b) (84,6 – 2 × X) : 3,02 = 5,1

c) (15 × 24 – X) : 0,25 = 100 : 0,25

Bài giải

a) 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

b) 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

c) 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Ví dụ 2. Tìm x, biết: 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài giải

a) 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

b) 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

c) 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Dạng 5. Một số bài tập tìm x nâng cao

1) Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài giải

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

2) Tìm số tự nhiên x, biết: 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài giải

(x + 1) và (x +  2) là hai số tự nhiên liên tiếp.

Vì 72 = 8 × 9 nên x + 1 = 8 hay x = 7.

3) Tìm x, biết 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài giải

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

4) Tìm số tự nhiên a, biết:

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài giải

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

5) Tìm x, biết: (x+9)+(x-2)+(x+7)+(x-4)+(x+5)+(x-6)+(x+3)+(x-8)+(x+1)=95

Bài giải

(x+9)+(x-2)+(x+7)+(x-4)+(x+5)+(x-6)+(x+3)+(x-8)+(x+1)=95

x + 9 + x – 2 + x + 7 + x – 4 + x + 5 + x – 6 + x + 3 + x – 8 + x + 1 = 95

x × 9 + (9 - 8) + (7 - 6) + (5 - 4) + (3 - 2) + 1= 95

x × 9 + 5 = 95

x × 9 = 90

x = 1

6) Tìm x, biết: 42 : x + 36 : x = 6

Bài giải

42 : x + 36 : x = 6

78 : x = 6

x = 78 : 6

x =  13

7) Tìm x, biết:

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài giải

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

8) Tìm x, biết:

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài giải

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Tìm x, biết:

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài 2. Tìm x, biết:

a)     7,2 : 2,4 x X = 4,5

b)    9,15 x X + 2,85 x X = 48

c) (X x 3 + 4) : 5 = 8

d) ( 15 x 28 – X)  :   = 200 : 0,4

e) X x 4,8 + 5,2 x X = 160

g) 7 x ( 8 + 2 x X) = 210

h) X x 5,6 + 4,4 x X =130

i) ( X – 12) x 17  : 11 = 51

k) 9,15 x X + 2,85 x X = 48

Bài 3. Tìm x, biết:

a) ( X x 7 + 8) : 5 = 10 

b) ( X + 5) x 19 : 13 = 57

c) 4 x ( 36 – 4 x X) = 64

d) 7,6 : 1,9    x X = 3,2

e) ( X : 2 + 50) : 5 = 12

g) 280 : ( 7 + 3 x X) = 4

 h) 6 x ( 28 – 8 x X) = 72

i) ( X – 15 ) x 3 : 12 = 6

k) ( X : 4 + 6) x 7 = 70

l) 5 x ( 7 + 3 x X) = 140

Bài 4. Tìm x, biết:

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài 5. Tìm x, biết:

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài 6. Tìm x, biết:

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài 7. Tìm x, biết: 

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Các bài toán tìm x (Ôn thi vào lớp 6)

Bài 8. Tìm x, biết:

a) x + 5,38 = 12,7

b) x – 17,62 = 22,34

c) x × 3,6 = 84,24

d) x : 3,2 = 17,64

e) 72,8 + x = 109,25

f) 18,75 – x = 6,25

g) 26,102 × x = 65,255

h) x – 6,72 = 0,8 : 2,5

i) 4,5 + x = 3,7 × 1,5

Bài 9. Tìm x, biết:

a) 18,56 – x = 3,2 : 0,5

b) 8,6 × x = 6,88 × 2,5

c) 13 × x = 17,29 + 18,46

d) 26,78 : x = 32,96 : 3,2

e) 29,5 – x × 0,25 = 20,5

f) 3,75 + x × 0,5 = 18,25

g) 125,75 – 12,5 × x = 100,25

h) 27,5 – 20,7 : x = 10,25

Bài 10. Tìm x, biết:

a) 102,7 – x : 1,5 = 87,62

b) 38,23 + x : 2,5 = 42,76

c) (x – 7,025) × 2,5 = 27,75

d) x – 18,5 × 2,2 = 88,88

e) x + 3,25 × 8,2 = 38,89

f) x + 18,26 : 2 = 112,87

g) 125,5 : 5 + x = 37,86

h) 34,27 : 0,1 – x = 89,02

Bài 11. Tìm x, biết:

a) 93,68 – x : 3,6 = 91,38

b) 27,72 : 3 + x × 6 = 28,44

c) 19,5 – x × 6,3 = 11,625

d) 4,75 + x : 9,4 = 34,266

e) (x – 12,7) : 0,48 = 427,5

f) 20,49 + x = 7,25 × 6,28

Bài 12. Tìm x, biết:

a) x × 1,5 = 8,6 × 15 + 4,5

b) 3,24 × x – 2,4 × 0,38 = 21,12

c) x × 37,5 + 62,5 × x = 184,8

d) 19,5 × x – x × 9,5 = 34,87

Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay có trong đề thi vào lớp 6 chọn lọc, hay khác:

  • Các bài toán Tính giá trị của biểu thức có lời giải

  • Các bài toán đánh số trang sách có lời giải

  • Các bài toán về tính tuổi có lời giải

  • Các bài toán trồng cây có lời giải

  • Các bài toán công việc chung – công việc riêng có lời giải

👉 Giải bài nhanh với AI Hay:
  • HOT 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT, ĐGNL các trường ĐH fle word có đáp án (2025).

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2026 cho 2k8:

  • Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2026 (cho 2k8)

TÀI LIỆU FILE WORD DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

+ Bộ giáo án, đề thi tốt nghiệp THPT, DGNL các trường các trường có lời giải chi tiết 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/

+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official

+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

500+ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia form 2025

( 128 tài liệu )

100+ đề thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh...

( 84 tài liệu )

Đề thi giữa kì, cuối kì 12

( 143 tài liệu )

Bài giảng Powerpoint Văn, Sử, Địa 12....

( 31 tài liệu )

Chuyên đề dạy thêm Toán, Lí, Hóa ...12

( 104 tài liệu )

Đề thi HSG 12

( 4 tài liệu )

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Toán Tìm X Y Lớp 5