Các Công Thức Tìm X Lớp 5 - Kinh Nghiệm Trader
Có thể bạn quan tâm
Trong các bài toán tìm X có thể nói trong trương trình tiểu học từ lớp 2 đến lớp 5 các em gặp thường xuyên. Để giải được tốt bài tập dạng này các em cần lắm rõ công thức tìm x và quy tắc tìm x để áp dụng vài bài tập sao cho ra các phép tính nhanh và chuẩn xác nhất.
- Xem thêm : Quy tắc dấu ngoặc
Để giải các bài toán tìm x này thì các bạn cần nắm rõ kiến thức về số trừ, số bị trừ , các quy tắc về dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ số khác dấu đã học để cùng áp dụng vào bài tập toán dạng này.
Số chia = Số bị chia : Thương
Số bị chia = Số chia x Thương
Thừa số = Tích số : Thừa số đã biết
Số trừ = Số bị trừ – Hiệu số
Số hạng = Tổng số – Số hạng đã biết
Số bị trừ = Hiệu số + Số trừ
Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu
Phép chia: số bị chia : số chia = thương
Phép nhân: thừa số x thừa số = tích
- Nhớ quy tắc nhân chia trước, phép cộng trừ sau.
- Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải.
Xem thêm : Nhân chia trước cộng trừu sau
Dạng 1: Tìm x Cơ bản
Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.
Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ 1:
a) 1264 + X = 9825 X = 9825 – 1264
X = 8561
b) X + 3907 = 4015 X = 4015 – 3907
X = 108
c) 1521 + X = 2024 X = 2024 – 1521
X = 503
d) 7134 – X = 1314 X = 7134 – 1314
X = 5820
e) X – 2006 = 1957 X = 1957 + 2006
X = 3963
Ví dụ 2 :Tìm X, biết:
a, X + 1234 + 3012 = 4724
b, X – 285 + 85 = 2495
c, 2748 + X – 8593 = 10495
d, 8349 + X – 5993 = 95902
e, X : 7 x 34 = 8704
f, X x 8 : 9 = 8440
g, 38934 : X x 4 = 84
h, 85 x X : 19 = 4505
Lời giải
Áp dụng công thức trên ta có đáp án
a, X = 478 , b,X = 2695 , c, X = 16340 , d,X = 93546 , e, X = 1792 , f, X = 9495 , g, X = 1854 , h,X = 1007.
Ví dụ 3: Tìm X khi biết
(3586 – X) : 7 = 168
(3586 – X) = 168 x 7
3586 – X = 1176
X = 3586 – 1176
X = 2410
Ví dụ 4 : Tìm X khi biết
(X – 10) x 5 = 100 – 80
(X – 10) x 5 = 20
(X – 10) = 20 : 5
X – 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14
Từ khóa » Toán Tìm X Y Lớp 5
-
Bài Tập Dạng Toán Tìm X Và Tính Nhanh Toán Lớp 5
-
Các Bài Toán Tìm X Có Lời Giải - Toán Lớp 5
-
Toán Lớp 5 Tìm X Y Biết 4 X ( 36 - YouTube
-
[Toán Lớp 5] Số Thập Phân - Tìm X,y Biết X,y + Xy,x = Xy,xy - YouTube
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 5 Nâng Cao - Luyện Thi Nhanh
-
Bài Tập Toán Lớp 5: Tìm X Và Tính Nhanh - Giáo Dục Tiếu Học
-
Các Dạng Bài Tìm X - Toán Lớp 5 - Tài Liệu Hay
-
Các Dạng Toán Nâng Cao Lớp 5 - Thư Viện Đề Thi
-
Bài Toán Tìm X Lớp 5 - 123doc
-
Bài Tập Tìm X Lớp 5
-
Các Bài Toán Tìm X Lớp 5
-
Toán Lớp 5 Tìm X
-
Các Bài Toán Tìm X Có Lời Giải - Toán Lớp 5. - MarvelVietnam
-
7 Bài Tập Dạng Toán Tìm X Và Tính Nhanh Toán Lớp 5 Mới Nhất
-
Bài Tập Toán Lớp 5: Dạng Toán Tìm X Lớp 5 Và Tính Nhanh
-
Bài Tập Dạng Toán Tìm X Và Tính Nhanh Toán Lớp 5