Các Bài Toán Tính Nhanh Nâng Cao Lớp 5 Có Đáp Án, Bài Tập ...

Thông báo: Mọi người tham gia group Facebook có tên là Cộng Đồng Giáo Viên Tiểu Học để cùng trao đổi tài liệu và kinh nghiệm giáo dục nhé.

Bạn đang xem: Các bài toán tính nhanh nâng cao lớp 5

*****

Nâng cao trình độ chỉ với “một”

Tính nhanh thực ra không khó. Nó nhu yếu sự nắm vững đặc thù, một chút ít khôn khéo đổi khác. Chỉ cố gắng nỗ lực làm quen thì bạn thấy dạng bài này không hề khó khăn vất vả. Vậy làm thế nào để biến khó thành dễ .

Tất cả chỉ nằm trong “một” Đó là 40 bài toán tính nhanh tiểu học. Bằng cách thực hành những bài tập dưới đây của chúng tôi. Từ mỗi bài tập hãy rút ra phương pháp giải cho từng dạng bài.

Xem thêm: Cao Su Lưu Hóa Chứa 2 Lưu Huỳnh Về Khối Lượng, Cao Su Lưu Hóa Chứa 2% Lưu Huỳnh Về Khối Lượng

Hãy nhớ tìm hiểu thật kĩ và ghi nhớ phương pháp đặc trưng. Từ đó, bạn có thể áp dụng vào những bài tập khác. Đây là bộ tài liệu tuyệt vời cho các bạn đang muốn nâng cao trình độ.

Bạn đang đọc: Các Bài Toán Tính Nhanh Nâng Cao Lớp 5 Có Đáp Án, Bài Tập Toán Lớp 5: Dạng Toán Tìm X Và Tính Nhanh

Chỉ với một tài liệu này thôi, chúng tôi bảo vệ những bạn đã chuẩn bị sẵn sàng với những bài tập tính nhanh .Có thể bạn quan tâm: Tả ông của emCó thể bạn chăm sóc : Tả ông của em

ẤN “THEO DÕI” BÊN DƯỚI ĐỂ HIỆN LINK TẢI TÀI LIỆU BẢN MỀM

Bài 6:Bài 6 :Tính : A = 1×2 x3 + 2×3 x4 + … + 100×101 x102GiảiA = 1×2 x3 + 2×3 x4 + … + 100×101 x102Nhân A với 4 ta đượcA x 4 = 1×2 x3x4 + 2×3 x4x 4 + 3×4 x5x4 + … + 100×101 x102x4A x 4 = 1×2 x3x4 + 2×3 x4x ( 5-1 ) + 3×4 x5x ( 6-2 ) + … + 100×101 x102x ( 103 – 99 )A x 4 = 1×2 x3x4 + 2×3 x4x5 – 1×2 x3x4 + 3×4 x5x6 – 2×3 x4x5 + … + 100×101 x102x103 – 99×100 x1001x102Sau khi cộng – trừ giản ước ta có : A x 4 = 100×101 x102x103

A =100 x101x102x103 : 4 = 26527650

Bài 7:Bài 7 :Tính nhanh : 11 x 34 – ( 34 + 6 x 34 + 102 )

Tính nhanh:11×34-(34+6×34+102) = 11×34 – = 11×34 – 10×34 = 34

Bài 8:

Bài 8:

Xem thêm: Bài Giảng Thực Hành 5S – Tài liệu text

Tính nhanh : 2 × 3 + 3 × 4 + 4 × 5 + 5 × 6 + …. + 29 × 30GiảiGọi biểu thức trên là A, ta có :A = 1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 + 4 × 5 + … + 29 × 30A x 3 = 1×2 x3 + 2×3 x3 + 3×4 x3 + 4×5 x3 + … + 29×30 x3A x 3 = 1×2 x3 + 2×3 x ( 4-1 ) + 3×4 x ( 5-2 ) + 4×5 x ( 6-3 ) + … + 29×30 x ( 31-28 )A x 3 = 1×2 x3 + 2×3 x4 – 1×2 x3 + 3×4 x5 – 2×3 x4 + 4×5 x6 – 3×4 x5 + … + 29×30 x31 – 28×29 x30 .A x 3 = 29×30 x31A = 29×30 x31 : 3A = 8990Bài 9:Bài 9 :So sánh A và B biết :A = 163 % X 167 % B = 165 % X 165 %GiảiNhân A và B với 10000

A x 10000 = 163 x 167 = 165 x 163 + 165 + 161 = 165 x 164 + 161

B x 10000 = 165 x 165 = 165 x 164 + 165

Xem thêm: bài giảng toán 2 chương 2 bài 16 6 cộng với một số 6+5 – Tài liệu text

Do 161 Bài 10 :Tính tổng : A = 1 + 4 + 9 + 16 + … .. + 100 ( A = 1 × 1 + 2 × 2 + 3 × 3 + … + 10 × 10 )Chuyên mục: Chuyên mục : Kiến thức mê hoặc

Từ khóa » Toán Tìm X Lớp 5 Nâng Cao