Các Bài Toán Về Khoảng Cách Trong Không Gian Và Cách Giải

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)
  • HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Trang trước Trang sau

Với loạt Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 12.

  • Lý thuyết Khoảng cách trong không gian
  • Cách giải bài tập Khoảng cách trong không gian
  • Bài tập áp dụng Khoảng cách trong không gian
  • Bài tập tự luyện Khoảng cách trong không gian

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải

(199k) Xem Khóa học Toán 12 KNTTXem Khóa học Toán 12 CDXem Khóa học Toán 12 CTST

CÁC BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

I. LÝ THUYẾT

1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng.

Khoảng cách từ một điểm M đến một mặt phẳng (P) (hoặc đến đường thẳng ∆) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P) (hoặc trên đường thẳng ∆).

+ Kí hiệu khoảng cách từ M đến (P) là d (M, (P))

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

+ Kí hiệu khoảng cách từ M đến ∆ là d (M, ∆)

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song.

a) Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với a là khoảng cách từ một điểm bất kì của a tới mặt phẳng (α) cụ thể d(a,(α)) = d (A,(α)) với A thuộc a.

Ta có: d(a, (α)) = d(A, (α)) = AH 

với A thuộc a và H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (α).

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

b) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này tới mặt phẳng kia, cụ thể d((α),(β)) = d(M,(β)) với M thuộc mặt phẳng (α) .

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 

Đường thẳng MN cắt và vuông góc với cả a và b gọi là đường vuông góc chung của a và b.

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau đó. Cụ thể: d (a, b) = MN.

II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ VÍ DỤ MINH HỌA

1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.

Phương pháp giải:

Khoảng cách từ M0(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0 là:Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) 

Ví dụ 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 5 = 0 và điểm M (0; 2; 4). Tính d (M; (P)).

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải:

Ta có Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) .

Chọn A.

2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.

Phương pháp giải:

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. Cụ thể, để tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P) và (Q) ta thực hiện các bước như sau:

+) Lấy điểm M thuộc mặt phẳng (P).

+) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q) (áp dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng).

Hướng dẫn giải:

Ví dụ 2: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P): 4x – 3y + z – 2 = 0 và (Q): 12x – 9y + 3z + 1 = 0 là

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải:

Lấy điểm  M(0;0;2) ∈ (P).

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn D.

3. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 

Phương pháp giải:

Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d đi qua điểm A có vectơ chỉ phương Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) được xác định bởi công thức: Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz khoảng cách từ điểm M (2; 0; 1) đến đường thẳng Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) là

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải:

Đường thẳng d đi qua A (1; 0; 2) có một vectơ chỉ phương là Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) .

Ta có: Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) .

Suy ra Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Khoảng cách từ điểm M (2; 0; 1) đến đường thẳngCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn C.

4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song

Phương pháp giải:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này đến đường thẳng kia. Cụ thể, để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d và d’ ta thực hiện như sau:

+) Lấy M thuộc đường thẳng d.

+) Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d’ (bằng công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng).

Ví dụ 4: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng có phương trình lần lượt làCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.

Hướng dẫn giải:

Ta lấy M (1; 2; 3) thuộc đường thẳng d1 .

Ta có d2 đi qua A (3; 2; 5) và có một vectơ chỉ phương là Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết).

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Khi đó:Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Vì d1,d2 song song nên ta có:

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:

Phương pháp giải:

d đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) và d’ đi qua điểm B và có vectơ chỉ phương Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) là:

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 5: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhauCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết).

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết) 

Hướng dẫn giải:

Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương làCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)và đi qua điểm M1 (7;-1;0) .

Đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương làCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)và đi qua điểm M2 (-2;2;3).

Ta có:Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 là

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn D.

6. Khoảng cách giữa đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)

Phương pháp giải:

Khoảng cách giữa đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) là khoảng cách từ một điểm M thuộc đường thẳng d đến mặt phẳng (P), cụ thể: 

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳngCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0. Khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải:

Đường thẳng d đi qua M (1; 0; -3) và nhậnCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)làm véc tơ chỉ phương.

Mặt phẳng (P) nhậnCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)làm véc tơ pháp tuyến.

Ta cóCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

VậyCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn B.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Câu 1: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A (1; 2; 2) đến mặt phẳng (α) : x + 2y – 2z – 4 = 0 bằng:

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 2: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P): 2x – y – 2z – 4 = 0 và (Q): 2x – y – 2z = 2 = 0. 

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 3: Tính khoảng cách giữa mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 4 = 0 và đường thẳng Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 4: Khoảng cách từ điểm E (1; 1; 3) đến đường thẳng Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)bằng

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 5: Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M (3; -4; 1) tới mặt phẳng (Oyz) bằng

A. 1.

B. 14.

C. 4.

D. 3.

Câu 6: Tính khoảng cách h từ điểm A (2; 1; 4) đến đường thẳngCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + m = 0 và điểm A (1; 1; 1). Khi đó m nhận giá trị nào sau đây để khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 1?

A. -2.

B. -8.

C. -2 hoặc - 8. 

D. 3.

Câu 8: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (1; 3; 2) đến đường thẳng Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 9: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 10: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhauCác bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

Các bài toán về Khoảng cách trong không gian và cách giải (hay, chi tiết)

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

A

B

D

D

C

C

C

C

D

IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P): 4x – 3y + z – 2 = 0 và (Q): 12x – 9y + 3z + 1 = 0.

Bài 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x + 2y – 3z + 5 = 0 và điểm M (0; 1; 2). Tính d (M; (Q)).

Bài 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tính khoảng cách từ điểm M (2;0;1) đến đường thẳng d: x−12=y1=z+23.

Bài 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d1: x−73=y+12=z−5 và d2: x=−2−ty=2+tz=3+2t.

Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + m = 0 và điểm A (1; 1; 1). Tính m để khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 1?

(199k) Xem Khóa học Toán 12 KNTTXem Khóa học Toán 12 CDXem Khóa học Toán 12 CTST

Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 12 hay, chi tiết khác:

  • Bài toán Cực trị trong hình học không gian và cách giải
  • Tọa độ điểm, tọa độ vectơ và cách giải
  • Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải
  • Các bài toán về phương trình mặt phẳng và cách giải
  • Phương trình đường thẳng và cách giải bài tập
👉 Giải bài nhanh với AI Hay:
  • HOT 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT, ĐGNL các trường ĐH fle word có đáp án (2025).

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2026 cho 2k8:

  • Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2026 (cho 2k8)

TÀI LIỆU FILE WORD DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

+ Bộ giáo án, đề thi tốt nghiệp THPT, DGNL các trường các trường có lời giải chi tiết 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/

+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official

+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

500+ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia form 2025

( 128 tài liệu )

100+ đề thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh...

( 84 tài liệu )

Đề thi giữa kì, cuối kì 12

( 143 tài liệu )

Bài giảng Powerpoint Văn, Sử, Địa 12....

( 31 tài liệu )

Chuyên đề dạy thêm Toán, Lí, Hóa ...12

( 104 tài liệu )

Đề thi HSG 12

( 4 tài liệu )

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh 12 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
  • Lớp 12 Kết nối tri thức
  • Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
  • Giải sgk Toán 12 - KNTT
  • Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
  • Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
  • Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 12 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
  • Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
  • Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
  • Lớp 12 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán 12 - CTST
  • Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
  • Giải sgk Hóa học 12 - CTST
  • Giải sgk Sinh học 12 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
  • Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
  • Giải sgk Tin học 12 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
  • Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
  • Lớp 12 Cánh diều
  • Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
  • Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
  • Giải sgk Toán 12 Cánh diều
  • Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều

Từ khóa » Khoảng Cách Từ điểm đến Mặt Phẳng Lớp 12