Các Bữa ăn Trong Tiếng Anh - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Các bữa ăn trong tiếng Anh:
Breakfast: Bữa ăn sáng.
Brunch: Bữa ăn nửa buổi, là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa.
Lunch: Bữa trưa.
Luncheon: Bữa ăn trưa trang trọng.
Tea: Bữa ăn nhẹ xế chiều (khoảng 4 đến 5 giờ chiều).
Dinner: Bữa ăn tối.
Super: Bữa ăn nhẹ vào buổi tối muộn.
A quick snack: Bữa ăn dặm.
Một số mẫu câu tiếng Anh trong bữa ăn:
Have you had your breakfast/lunch/dinner? Bạn đã ăn sáng/trưa/tối chưa.
Did you enjoy your breakfast/lunch/dinner? Bạn ăn sáng/trưa/tối có ngon không.
What should we eat for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay chúng ta nên ăn gì nhỉ.
What’s for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay có món gì vậy.
Do you know any good places to eat? Bạn biết chỗ nào ăn ngon không.
We prefer to sit in the non - smoking section: Chúng tôi muốn ngồi ở khu vực không hút thuốc.
Can we have a look at the menu, please? Chúng tôi có thể nhìn qua thực đơn được không.
Anything is all right for me. Tôi ăn món gì cũng được.
We’re having a vegetable stir - fry for supper tonight. Chúng ta có món rau xào cho bữa ăn tối nay.
Enjoy your meal. Chúc mọi người ngon miệng.
Bài viết các bữa ăn trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Bữa Xế Là Mấy Giờ
-
Dân Văn Phòng ăn Bữa Xế Thế Nào để Khỏi Lo Tăng Cân, Hại Sức Khỏe
-
Thời Gian Xế Chiều Là Mấy Giờ - BYTUONG
-
Thời Gian Vào Lúc Xế Chiều Là Mấy Giờ (xác định Giờ) - BYTUONG
-
Cách Phân Chia Thời Gian Sáng Trưa Chiều Tối đúng Chuẩn - YAN
-
Giờ ăn Hợp Lý Nhất Cho 3 Bữa ăn Trong Ngày
-
Buổi Trưa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thời Gian Tốt Nhất để ăn Sáng, Trưa, Tối - VnExpress Sức Khỏe
-
Buổi Trưa Là Từ Mấy Giờ, Cách Tính Giờ Buổi Trưa?
-
Hà Nội ăn Bữa Xế Chiều đông | Hôm Nay ăn Gì - Quà 36
-
Nên Quy Định Rõ Đêm Bắt Đầu Giờ Chiều Là Mấy Giờ (Xác Định Giờ)
-
Khung Giờ ăn Giảm Cân Tốt Nhất Cho Bữa Sáng, Trưa Và Tối
-
Giờ ăn để Tăng Hiệu Quả Giảm Cân Nhanh Nhất
-
Xế Chiều Hà Nội - Báo Thanh Niên