Các Cách Cầu Hôn Tiếng Anh Là Gì, Lời Cầu Hôn
Có thể bạn quan tâm
Một đám cưới luôn được coi là trái ngọt của tình yêu đôi lứa, là điều được mong chờ và hi vọng nhất của những cặp đôi đã và đang yêu. Nhưng đôi khi cũng được nói vui là “nấc thang ngắn nhất” để đi từ thiên đường xuống địa ngục. Nhưng dù sao đám cưới vẫn luôn là một nốt thăng ngọt ngào trong cuộc đời của mỗi con người vì một cuộc sống độc thân rất khó có được mùi vị của hạnh phúc. Và hôm nay, English4ALL sẽ cùng các bạn đến ga English on the street để tìm hiểu những cách nói thường ngày của người Anh để nói về chuyện trọng đại này nhé.
Bạn đang xem: Cầu hôn tiếng anh là gì
Bạn đang đọc: Các Cách Cầu Hôn Tiếng Anh Là Gì, Lời Cầu Hôn
All aboard!
Nội Dung Chính
- Từ chuyện ngỏ lời……(proposal)
- ……..đến chuyện cưới xin (Getting married)
- Trả lời Hủy
Từ chuyện ngỏ lời……(proposal)
Tất nhiên, để có được một đám cưới, người ta luôn luôn phải bước qua một thao tác rất quan trọng, mà vinh dự đó thường được dành cho phái mạnh : ngỏ lời cầu hôn ( Asking someone to marry you ). Đây luôn luôn là khởi đầu của những câu truyện lãng mạn. Và người Anh cũng có dăm ba cách nói về thủ tục cực kỳ quan trọng này … .
to propose (marriage) (to someone)
Ví dụ : Usually when a man proposes to a woman, he asks : “ Will you marry me ? ”( Khi một người đàn ông cầu hôn một người phụ nữ, chàng luôn luôn hỏi “ Anh sẽ ghi tên em vào gia phả nhà anh nhé ? ( Em sẽ lấy anh nhé ? ” )My sister is very excited ! She thinks her boyfriend is going to propose to her tonight !( Bà chị tớ đang phấn khởi lắm ! Chị ấy đang nghĩ tối nay anh người iu sẽ ngỏ lời cầu hôn. )
to ask for someone’s hand in marriage
Ví dụ : It was such a romantic proposal. He got down on one knee and asked for my hand in marriage !( Thật là một lời cầu hôn lãng mạn. Chàng quỳ xuống và ngỏ lời xin cưới tôi )
to pop the question:
Vi dụ : Thos e two have been dating forever ! When is he finally going to pop the question ? ? ?( Hai đứa chúng nó định hẹn hò mãi ah ! Bao giờ thì nó mới ngỏ lời cầu hôn nhỉ ? )
……..đến chuyện cưới xin (Getting married)
to get hitched
Ví dụ : Did you hear ? Tony and Ann got hitched in Vegas last weekend !( Cậu biết tin gì chưa ? Tony và Ann cưới nhau cuối tuần rồi ở Vegas đấy ! )
to say I do
Theo nghi lễ đám cưới Công giáo truyền thống lịch sử, khi cô dâu chú rể đọc lời thề, họ thường sẽ phải nói ( I do – Tôi đồng ý chấp thuận ) để chính thức trở thành vợ chồng của nhau .Ví dụ : So, when are you two saying ‘ I do ’ ? ( When are you getting married ? )( Ê, khi nào hai đứa mày cưới nhau thế ? )
to tie the knot
Ví dụ : After dating for several years, Ken and Erin have decided to tie the knot !( Sau mấy năm hẹn hò, Ken và Erin đã quyết định hành động kết hôn )
Xem thêm: Lọt TOP 1001 Hình Ảnh Tình Yêu Hạnh Phúc Khiến Bạn Say Lòng
to walk down the aisle together
Theo nghi lễ trong đám cưới Công giáo, cô dâu sẽ đi dọc theo lối đi chính giữa nhà thời thánh để gặp chú rể, và nghi lễ khởi đầu. Sau buổi lễ, đôi bạn trẻ mới cưới sẽ cùng nhau đi chung lối về .Ví dụ : Two days to go until they walk down the aisle together !( Their wedding is in 2 days. )( Hai ngày nữa là hai đứa nó cưới nhau )Bạn có nghe bài hát 25 minutes chưa ? Bạn có khi nào nghĩ rằng nếu chàng trai kia đến sớm trước 25 phút và thuyết phục được cô gái thì cô gái ấy sẽ làm gì không ?
Cô ấy sẽ hối hôn, có thể lắm chứ. Và trong tình huống đó, nghĩa là cô dâu đã “leave her groom at the altar” đấy.
Xem thêm : Có Nên Dùng Son Không Chì Cho Bà Bầu An Toàn Nhất Được Tin Dùng Hiện Nay
to leave (someone) at the altar
* The altar là khu vực phía trước nhà thời thánh nơi cô dâu và chú rể sẽ đứng trong suốt buổi lễ .Ví dụ : He got cold feet and left his fiancée at the altar. She was mortified !( Anh ta căng thẳng mệt mỏi và bỏ rơi vợ sắp cưới ngay trước hôn lễ. Cô ấy vô cùng xấu hổ ! )( * to get cold feet = to get nervous )
Nếu một người quá ham mê công việc, dành nhiều thời gian để làm việc hơn là với gia đình, tức là anh ta “married to his work” rồi.
married to one’s work
Ví dụ : His family rarely sees him. He spends all of his time at the office. He’s married to his work !( Gia đình hiếm khi thấy mặt ông ấy. Ông ấy dành hết thời hạn ở cơ quan. Ông ấy chỉ dính với việc làm thôi ! )Người Anh tin rằng những cặp vợ chồng đẹp đôi nhất, hợp nhau nhất là do Chúa Trời lựa chọn, và việc sắp xếp ấy còn diễn ra trước cả khi họ được sinh ra, và chắc như đinh là ở thiên đường ( heaven )
a match / marriage made in heaven
Ví dụ : They are a match made in heaven !( Họ quả là một cặp đẹp đôi – một cặp trời sinh ! )
Một cuộc hôn nhân do bố mẹ, hoặc gia đình dàn xếp, lựa chọn, người ta sẽ gọi là an arranged marriage, trong khi trường hợp “bác sỹ bảo cưới” – một đám cưới chóng vánh vì cô dâu mang bầu, phải cưới nhanh trước khi sinh được gọi là “a shotgun wedding”. Ở Phương Tây, còn có một kiểu hình hôn nhân cho phép vợ và chồng sau khi kết hôn vẫn có thể có quan hệ với những người khác nữa! Kiêu này gọi là “an open marriage”. Còn hình thức đám cưới giả nhằm mục đích vụ lợi như ở Việt Nam hay gọi là “hôn thê giả” nhằm mục đích nhập cư, lấy quốc tịch nước ngoài sẽ được gọi là “a marriage of convenience”. Đôi khi một đại gia thành đạt lại thích kết hôn với một cô vợ rất trẻ đẹp chỉ để thể hiện rằng ông ta rất giàu có và thành công, như thế cô vợ sẽ được gọi là “ a trophy wife”
Hãy cùng xem một màn “ marriage proposal ” nổi tiếng nhất của người Việt những bạn nhé
Hoàng Huy.
Bản quyền thuộc về English For ALL .www.english4all.vn Tagged: English slangEnglish SlangsEnglish slangs for gettign marriedSlang for getting marriedTừ lóng tiếng An chỉ chuyện cưới xinTừ lóng trong tiếng Anh
Trả lời Hủy
English slangEnglish SlangsEnglish slangs for gettign marriedSlang for getting marriedTừ lóng tiếng An chỉ chuyện cưới xinTừ lóng trong tiếng AnhE-Mail của bạn sẽ không được hiển thị công khai minh bạch. Các trường bắt buộc được lưu lại *Bình luận
Tên *
Xem thêm: Top những câu châm ngôn tình yêu hay nhất, ý nghĩa nhất
E-Mail *Trang webLưu tên của tôi, email, và website trong trình duyệt này cho lần phản hồi tiếp nối của tôi .
Từ khóa » Cầu Hôn Tiếng Anh Ghi Sao
-
"Cầu Hôn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
CẦU HÔN In English Translation - Tr-ex
-
Nhẫn Cầu Hôn Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Cầu Hôn In English - Glosbe Dictionary
-
Cầu Hôn Bằng Tiếng Anh
-
They Are A Match Made In Heaven! Từ Lóng Tiếng Anh Về Chuyện ...
-
Nhẫn Cầu Hôn Tiếng Anh Là Gì - Gioitre10x
-
Học Ngay Từ Vựng Tiếng Anh Về đám Cưới đầy đủ Nhất
-
20 Lời Chúc Mừng đám Cưới Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa
-
LỜI CẦU HÔN - Translation In English
-
Những Lời Tỏ Tình Bằng Tiếng Anh Lãng Mạn Nhất - English4u
-
Đã Kết Hôn Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Bỏ Túi Từ Vựng Tiếng Anh Về Tình Yêu để “thả Thính” Crush