Các Cách Giải Mã Kí Tự | Gravity Falls Wiki Tiếng Việt | Fandom
Có thể bạn quan tâm
Atbash[]
Atbash là bộ mã đổi vị trí các chữ cái, ví dụ ở đây là chữ A thành chữ Z.
Mật mã | với | Y | X | W | V | Bạn | T | S | R | Q | P | O | N | M | L | K | J | tôi | H | G | F | E | D | C | B | A |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghĩa | A | B | C | D | E | F | G | H | tôi | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | Bạn | V | W | X | Y | với |
A1Z26[]
Đây là bộ mã để giải các dãy số: chữ số n tương ứng với chữ cái thứ n trong bảng chữ cái tiếng Anh.
Mật mã | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | số 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghĩa | A | B | C | D | E | F | G | H | tôi | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | Bạn | V | W | X | Y | với |
Bộ mã của tác giả[]
Trong cuốn nhật kí thứ 3, bộ mã này đã được sử dụng, đó là các kí tự hình vẽ đặc biệt do tác giả đặt ra. Các kí tự được ẩn giấu trong rất nhiều trang sổ.
Mật mã | ? | ? | ? | ? | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghĩa | A | B | C | D | E | F | G | H | tôi | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | Bạn | V | W | X | Y | với |
Các chữ J, Q, X, Z hiện tại chưa có kí tự
Bộ mã đảo trộn[]
Bộ mã đảo trộn là sự kết hợp của 2 hay nhiều bộ mã xuất hiện trong tập phim. Lần đầu tiên nó được sử dụng là trong Phần 1- Sự trỗi dậy của Gideon, đó là giải mã dãy số bằng cách sử dụng A1Z26 rồi lật lại bằng mã Atbash và cuối cùng là các chữ cái của bộ mã Caesar. Trong Phần 2 của phim, bộ mã đảo trộn sẽ kết hợp đầu tiên với mật mã Vigenère.
Dưới đây là bộ giải mã của mùa 1
Mật mã | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghĩa | W | V | U | T | S | R | Q | P | O | N | M | L | K | J | I | H | G | F | E | D | C | B | A | Z | Y | X |
Vigenère[]
Đây là bộ giải mã nối tiếp của Caesar, nhưng các chữ cái sẽ phụ thuộc vào 1 từ khóa nhất đinh xuất hiện trong tập phim đó. Đây là bảng dùng đã tạo mật mã cũng như giải mã:
hybhgbvhbbnbcht | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
B | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A |
C | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B |
D | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C |
E | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D |
F | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E |
G | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F |
H | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G |
I | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H |
J | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I |
K | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J |
L | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K |
M | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L |
N | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
O | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N |
P | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O |
Q | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P |
R | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q |
S | S | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R |
T | T | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S |
U | U | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T |
V | V | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U |
W | W | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V |
X | X | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W |
Y | Y | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X |
Z | Z | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y |
Sau đây là quy luật của bộ mã này, ví dụ chúng ta muốn mã hóa dòng chữ MABELEATSSPRINKLES và dùng GRAVITY là từ khóa. Ta sẽ lặp lại từ khóa một cách liên tiếp cho đến khi nó dài bằng độ dài dòng chữ gốc cần mã hóa: GRAVITYGRAVITYGRAV. Ở bảng vuông bên trên, hàng ngang đầu tiên sẽ để dóng các chữ cái của dòng chữ gốc thẳng hàng xuống dưới, giao với hàng ngang có chữ cái tương ứng thứ tự của chữ đó trong dãy từ khóa. Ví dụ, hàng ngang băt đầu với M và chữ hàng dọc sẽ là G, điểm giao vuông góc của cột ngang và dọc là chữ mật mã: S. Tương tự hàng ngang bắt đầu với A và hàng dọc bắt đầu với R cắt nhau tại R
Message MABELEATSSPRINKLES
Key GRAVITYGRAVITYGRAV
Mã SRBZTXYZJSKZBLQCEN
Bộ mã kí tự của Bill[]
Trong cuốn sách Dipper's and Mabel's Guide to Mystery and Nonstop Fun! , Bill đã nói với bạn đọc rằng"Tôi cá rằng bạn thậm chí không thể tìm ra mật mã tôi đã bí mật giấu trong cuốn sách này." Các kí tự của Bill cũng tương tự với kí tự của tác giả:
Mật mã | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghĩa | A | B | C | D | E | F | G | H | tôi | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | Bạn | V | W | X | Y | với |
Bài viết này do Anniesowon17 dịch lại từ website tiếng Anh, mong các bạn hài lòng và tiếp tục chia sẻ cùng tôi.
Từ khóa » Giải Mật Mã Dãy Số
-
[MẬT THƯ – MẬT MÃ] MẬT THƯ, MẬT MÃ VÀ HỆ THỐNG THAY THẾ
-
Mật Thư Là Gì? Có Các Loại Mật Thư Nào Và Làm Sao để Giải Mật Thư?
-
Hệ Thống Mật Thư - BacLieu
-
Một Vài Cách Giải Mật Thư Dạng Thường Gặp
-
Kỹ Năng Giải Mật Thư | THCS Phú Mỹ
-
CÁCH GIẢI 1 SỐ MẬT THƯ (Sưu Tầm)... - Giao Lưu Học Hỏi
-
Mật Thư Hay Có đáp án
-
Mật Mã Tình Yêu Bằng Số: Giải Mã ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung
-
Các Mật Mã Tình Yêu Bằng Số Thay Bạn Tỏ Tình Với Người ấy
-
Một Số Dạng Mật Thư Cơ Bản -mot So Dang Mat Thu Co Ban
-
Mật Thư Trò Chơi Lớn (tóm Tắt) - SlideShare
-
Những Mật Mã Tình Yêu Bằng Số, Giải Mã ý Nghĩa Các Dãy Số Tiếng ...