Các Cách Phát âm Chữ K Trong Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
Nhưng không phải chỉ có chữ K mới được phát âm là /k/, mà như đã phân tích ở bài viết với chữ C, trong rất nhiều trường hợp cũng được phát âm là /k/. Để hiểu rõ hơn, mời bạn xem lại bài viết “Chữ C phát âm như thế nào trong tiếng Anh”.
Ngược lại, không phải lúc nào chữ K cũng được phát âm là /k/, mà khi K đứng trước N trong tiếng Anh (KN) thì chữ K lại bị câm. Cụ thể có 5 khả năng kết hợp chữ viết để phát âm với chữ K và âm /k/ như sau:
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi đứng đầu một từ hoặc khi đứng sau S
1. kale /keɪl/ (n) cải xoăn
2. kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ (n) con kangaroo
3. karate /kəˈrɑːti/ (n) môn karate
4. keep /kiːp/ (v) giữ gìn
5. key /kiː/ (n) chìa khóa
6. kick /kɪk/ (v) đá
7. kidney /ˈkɪdni/ (n) thận
8. kill /kɪl/ (v) giết
9. kind /kaɪnd/ (adj) tử tế
10. kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːrtən/ (n) trường mẫu giáo
11. kudos /ˈkuːdɑːs/ (slang) tiếng tăm
12. kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ (n) quả quất
13. skill /skɪl/ (n) kỹ năng
14. skim /skɪm/ (v) lướt qua
15. skin /skɪn/ (n) da
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là C trong các từ
1. call /kɔːl/ (v) gọi
2. can /kæn/ (modal verb) có thể
3. claim /kleɪm/ (v) công bố
4. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên
5. coal /kəʊl/ (n) than đá
6. coastal /ˈkəʊstəl/ (adj) thuộc bờ biển
7. come /kʌm/ (v) đến
8. cook /kʊk/ (v) nấu
9. cool /kuːl/ (adj) mát
10. count /kaʊnt/ (v) đếm
11. cubic /ˈkjuːbɪk/ (adj) khối lập phương
12. cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n) dưa chuột
13. cut /kʌt/ (v) cắt
14. cutback /ˈkʌtbæk/ (v) pha loãng
15. cute /kjuːt/ (adj) dễ thương
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CC trong các từ (khi sau CC là các nguyên âm, trừ E)
1. acclaim /əˈkleɪm/ (v) hoan hô
2. accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) điều tiết
3. accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ (n) chỗ ở
4. accompany /əˈkʌmpəni/ (v) kèm theo
5. accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ (v) hoàn thành
6. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản
7. accurate /ˈækjʊrət/ (adj) chính xác
8. hiccup /ˈhɪkʌp/ (v) nấc
9. occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ (n) nghề nghiệp
10. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CK trong các từ
1. amuck /əˈmʌk/ (adv) như một người điên cuồng
2. attack /əˈtæk/ (v) tấn công
3. back /bæk/ ( adv) trở lại
4. backbench /ˌbækˈbentʃ/ (n) chỗ ngồi cho thành viên không quan trọng trong nghị viện Anh
5. bucket /ˈbʌkɪt/ (n) chậu
6. check /tʃek/ (v) kiểm tra
7. chick /tʃɪk/ (n) gà con
8. deck /dek/ (n) boong tàu
9. kick /kɪk/ (v) đá
10. lock /lɑːk/ (v) khóa
11. package /ˈpækɪdʒ/ (n) bưu kiện
12. stock /stɑːk/ (n) kho dự trữ
Chữ K thường câm khi đứng đầu mỗi từ mà theo sau nó là âm N
1. knack /næk/ (n) sự thành thạo/có tay nghề
2. knapsack /ˈnæpsæk/ (n) ba lô
3. knave /neɪv/ (n) kẻ bất lương
4. knead /niːd/ (v) nhào trộn
5. knee /niː/ (n) đầu gối
6. kneel /niːl/ (v) quỳ
7. knell /nel/ (n) điểm tận số
8. knife /naɪf/ (n) dao
9. knight /naɪt/ (n) hiệp sĩ
10. knit /nɪt/ (v) đan
11. knob /nɑːb/ (n) quả đấm (ở cửa)
12. knock /nɑːk/ (v) gõ
13. know /nəʊ/ (v) biết
14. knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n) kiến thức
15. knuckle /ˈnʌkl ̩/ (n) khớp đốt ngón tay
Sau chuỗi 10 bài chia sẻ đầu tiên về nguyên tắc ghép chữ cái và cách phát âm của các chữ cái từ A đến J, nhiều bạn đọc cho rằng cách học này không phản ánh đúng bản chất của việc học tiếng Anh là từ Nghe đến Nói, rồi Đọc và Viết. Dĩ nhiên con đường học ngôn ngữ tự nhiên là tuân theo trình tự Nghe, Nói, Đọc, Viết, và tác giả của chuỗi bài viết cách kết hợp 26 chữ cái để tạo ra 44 âm vị khi phát âm này không có ý đảo ngược trình tự ấy mà với góc nhìn mang tính bổ sung là các chữ viết khi kết hợp với nhau thì sẽ tạo ra các khả năng phát âm như thế nào. Chuỗi bài này sẽ giúp giải đáp cho rất nhiều thắc mắc tồn tại bấy lâu rằng phải chăng tiếng Anh học từ nào biết từ đấy, không có quy luật gì liên kết giữa chữ viết với phát âm; góp phần chỉ ra quy luật kết hợp chữ viết để tạo ra các cách phát âm liên quan tới chữ viết đó, và những quy luật này đúng với 90% từ vựng tiếng Anh. Nó giúp lấp đầy khoảng trống về quy luật logic trong phát âm mà bấy lâu nay người học tiếng Anh vẫn thường thấy bối rối. Chuỗi 26 bài viết này sẽ trang bị cho người học tiếng Anh một bộ công cụ đầy đủ và một cách tiếp cận thú vị khi học tiếng Anh, đồng thời cũng là một lần ôn tập tổng thể về phát âm và từ vựng rất có giá trị cho người học. |
Thầy giáo Nguyễn Anh ĐứcTác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái
Từ khóa » Phát âm Chữ K Trong Tiếng Anh
-
Phát Âm Chữ K Trong Tiếng Anh Như Thế Nào - YouTube
-
[Smartcom] Chữ K Phát âm Thế Nào - YouTube
-
Cách Phát âm /k/ Và /g/ Chuẩn Quốc Tế - Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /k/ Và /g/ Chuẩn Quốc Tế
-
English Letter K: Những Lưu ý Khi Phát âm Chữ "K" Trong Tiếng Anh
-
Cách đọc - đánh Vần Chữ K Trong Tiếng Anh Chuẩn Quốc Tế ...
-
Cách Phát âm /k/ Và /g/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
K, K | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Cách Phát âm Chữ K Trong Tiếng Việt Siêu Dễ - Tập đọc Không Khó
-
Chữ K Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Chữ K Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên âm, đánh Vần [2022]
-
Cách Phát âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh