Cách đọc - đánh Vần Chữ K Trong Tiếng Anh Chuẩn Quốc Tế ...
Có thể bạn quan tâm
Để có thể thành thạo trong việc nghe – đọc – viết tiếng anh thì các bé cần phải nắm vững các quy tắc phát âm, đánh vần chữ cái chuẩn nhất. Chính vì vậy, hôm nay bài học tiếp theo của YOU CAN READ sẽ giúp bố mẹ có thể nắm bắt quy tắc đọc – đánh vần chữ K trong tiếng Anh theo từng ngữ cảnh khác nhau. Hãy cùng chúng tôi tiếp tục bài học hôm nay nhé!
Contents
Cách đọc – phiên âm chữ K trong bảng chữ cái tiếng Anh
Để có thể học đọc – nghe – viết tiếng anh tốt thì đầu tiên chúng ta cần phải học phát âm chuẩn các chữ cái, từ đó mới có khả năng nói và phát âm chuẩn. Mặc dù ai cũng nghe và thuộc bảng chữ cái qua bài hát nhưng cũng khá nhiều người phát âm sai. Do đó, trước khi học phát âm chúng ta cần nắm rõ phiên âm từng chữ, điều này sẽ giúp cho việc đọc dễ hơn. Khi bạn học cách đánh vần tiếng Anh, sẽ rất hữu ích nếu bạn hiểu về phiên âm. Điều quan trọng là bạn phải ghi nhớ và luyện tập phát âm thường xuyên.
Phiên âm chữ K trong bảng chữ cái tiếng Anh: /kei/
Ngoài ra để luyện tốt khả năng nghe và phát âm bảng chữ cái tiếng Anh, chúng ta nên kết hợp việc nghe qua bài hát hoặc video dạy phát âm tại YOU CAN READ.
Cách phát âm – đánh vần chữ K trong tiếng Anh chuẩn
Đánh vần và phát âm chữ K cũng không quá phức tạp như các phụ âm khác, nhưng các bạn cũng nên nắm rõ khi nào chữ K phát âm là /k/ khi nào thì nó lại trở thành âm câm. Nắm rõ cách phát âm – đánh vần chữ K trong tiếng Anh sẽ giúp cho việc giao tiếp cũng như đọc – viết tiếng Anh thành thạo hơn. Dưới đây là các cách phát âm – đánh vần chữ K trong từng trường hợp khác nhau.
Chữ K thường được phát âm là /k/ Khi đứng đầu một từ hoặc khi đứng sau S
- kale /keɪl/ (n) cải xoăn
- kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ (n) con kangaroo
- karate /kəˈrɑːti/ (n) môn karate
- keep /kiːp/ (v) giữ gìn
- key /kiː/ (n) chìa khóa
- kick /kɪk/ (v) đá
- kidney /ˈkɪdni/ (n) thận
- kill /kɪl/ (v) giết
- kind /kaɪnd/ (adj) tử tế
- kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːrtən/ (n) trường mẫu giáo
- kudos /ˈkuːdɑːs/ (slang) tiếng tăm
- kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ (n) quả quất
- skill /skɪl/ (n) kỹ năng
- skim /skɪm/ (v) lướt qua
- skin /skɪn/ (n) da
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CC trong các từ (khi sau CC là các nguyên âm, trừ E)
- acclaim /əˈkleɪm/ (v) hoan hô
- accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) điều tiết
- accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ (n) chỗ ở
- accompany /əˈkʌmpəni/ (v) kèm theo
- accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ (v) hoàn thành
- account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản
- accurate /ˈækjʊrət/ (adj) chính xác
- hiccup /ˈhɪkʌp/ (v) nấc
- occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ (n) nghề nghiệp
- occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là C trong các từ
- call /kɔːl/ (v) gọi
- can /kæn/ (modal verb) có thể
- claim /kleɪm/ (v) công bố
- coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên
- coal /kəʊl/ (n) than đá
- coastal /ˈkəʊstəl/ (adj) thuộc bờ biển
- come /kʌm/ (v) đến
- cook /kʊk/ (v) nấu
- cool /kuːl/ (adj) mát
- count /kaʊnt/ (v) đếm
- cubic /ˈkjuːbɪk/ (adj) khối lập phương
- cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n) dưa chuột
- cut /kʌt/ (v) cắt
- cutback /ˈkʌtbæk/ (v) pha loãng
- cute /kjuːt/ (adj) dễ thương
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CK trong các từ
- amuck /əˈmʌk/ (adv) như một người điên cuồng
- attack /əˈtæk/ (v) tấn công
- back /bæk/ ( adv) trở lại
- backbench /ˌbækˈbentʃ/ (n) chỗ ngồi cho thành viên không quan trọng trong nghị viện Anh
- bucket /ˈbʌkɪt/ (n) chậu
- check /tʃek/ (v) kiểm tra
- chick /tʃɪk/ (n) gà con
- deck /dek/ (n) boong tàu
- kick /kɪk/ (v) đá
- lock /lɑːk/ (v) khóa
- package /ˈpækɪdʒ/ (n) bưu kiện
- stock /stɑːk/ (n) kho dự trữ
Chữ K thường câm khi đứng đầu mỗi từ mà theo sau nó là âm N
- knack /næk/ (n) sự thành thạo/có tay nghề
- knapsack /ˈnæpsæk/ (n) ba lô
- knave /neɪv/ (n) kẻ bất lương
- knead /niːd/ (v) nhào trộn
- knee /niː/ (n) đầu gối
- kneel /niːl/ (v) quỳ
- knell /nel/ (n) điểm tận số
- knife /naɪf/ (n) dao
- knight /naɪt/ (n) hiệp sĩ
- knit /nɪt/ (v) đan
- knob /nɑːb/ (n) quả đấm (ở cửa)
- knock /nɑːk/ (v) gõ
- know /nəʊ/ (v) biết
- knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n) kiến thức
- knuckle /ˈnʌkl ̩/ (n) khớp đốt ngón tay
Đọc tiếng Anh cùng YOU CAN READ
Là hệ thống dạy đọc tiếng anh độc quyền phương pháp nhận thức về ngữ âm – Phonemic awareness nhận thức về Ngữ âm kết hợp âm vị là một phương pháp cho phép bạn dạy trẻ em đọc một cách tiếp cận có hệ thống, logic, tuần tự.
Phương pháp Phonemic Awareness (nhận thức về Ngữ Âm kết hợp âm vị) – là một phương pháp cho phép bạn dạy trẻ em đọc một cách tiếp cận có hệ thống, logic, tuần tự tại YOU CAN READ. Chúng tôi sẽ mang đến cho trẻ một nền tảng tiếng Anh vững vàng như người bản xứ. Đây cũng là Phương pháp học tiếng Anh đã được chứng minh bởi National Reading Panel (NRP) Hội đồng quốc gia đọc (NPR).
✔ Phonemic Awareness giúp trẻ: Phát âm chuẩn – Đọc đúng – Nghe tốt – Viết đúng chính tả.✔ Phát triển kỹ năng đọc nói thành một ngôn ngữ thứ hai như một ngôn ngữ mẹ đẻ.✔ Giúp cho trẻ từ độ tuổi bắt đầu biết nói có thể đọc – nói tiếng anh một cách thành thạo mà không cần đến phương pháp học phiên âm , tra từ điển , đoán từ…✔ Tạo một nền tảng tiếng Anh vững vàng cho trẻ.…
Sở hữu nền tảng tiếng Anh vững chắc với Phonemic Awareness cùng YOU CAN READ giúp trẻ tự tin chinh phục tiếng Anh và thỏa sức thể hiện bản thân trong môi trường đa văn hóa.
Hi vọng với nội dung trên giúp các bậc phụ huynh cùng các bé nắm rõ hơn về quy tắc phát âm – đánh vần chữ K trong tiếng Anh để có thể sử dụng chuẩn nhất khi đọc cũng như giao tiếp. Hãy đồng hành cùng YOU CAN READ để lựa chọn cho các bé yêu phương pháp giáo dục tiếng Anh một cách dễ dàng và hiệu quả nhất nhé.
Từ khóa » Phát âm Chữ K Trong Tiếng Anh
-
Các Cách Phát âm Chữ K Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Phát Âm Chữ K Trong Tiếng Anh Như Thế Nào - YouTube
-
[Smartcom] Chữ K Phát âm Thế Nào - YouTube
-
Cách Phát âm /k/ Và /g/ Chuẩn Quốc Tế - Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /k/ Và /g/ Chuẩn Quốc Tế
-
English Letter K: Những Lưu ý Khi Phát âm Chữ "K" Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm /k/ Và /g/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
K, K | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Cách Phát âm Chữ K Trong Tiếng Việt Siêu Dễ - Tập đọc Không Khó
-
Chữ K Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Chữ K Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên âm, đánh Vần [2022]
-
Cách Phát âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh