Nhóm cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh không có điểm chung về cấu trúc nhưng phải cùng tồn tại để biểu thị nghĩa của nhau ( Relational Antonyms ). Ví dụ: above – below, doctor – patient, husband – wife, give – receive, buy – sell,… Nhóm cặp tính từ trái nghĩa nhưng mang hàm ý nghĩa so sánh (Graded Antonyms).
Xem chi tiết »
Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì? · Accepted – Unaccepted: Chấp nhận – Không chấp nhận · Allow – Forbid: Cho phép – Cấm · Before – After: Trước – Sau · Asleep – Awake: ...
Xem chi tiết »
4 thg 7, 2019 · 2. soft – hard · 3. empty -full · 4. narrow – wide · 5. heavy – light · 6. hot – cold · 7. sour – sweet · 8. big – small · 9. tall – short.
Xem chi tiết »
8 thg 4, 2018 · Above /ə'bʌv/ trên >< below /bi'lou/ dưới · Add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract /səb'trækt/ trừ · All /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào ...
Xem chi tiết »
Above /ə'bʌv/ trên >< below /bi'lou/ dưới · Add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract /səb'trækt/ trừ · All /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào · Alive /əˈlaɪv/: ... Từ trái nghĩa tiếng Anh... · Định nghĩa · Các loại từ trái nghĩa trong...
Xem chi tiết »
Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh ; 69. Grief >< Joy. Nỗi buồn >< Niềm vui ; 70. Guilty >< Innocent. Có tội >< Vô tội ; 71. Happy >< Sad. Vui >< Buồn ; 72. Hard >
Xem chi tiết »
1. above /ə'bʌv/ trên >< below /bi'lou/ dưới · 2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb'trækt/ trừ · 3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào · 4. alone ...
Xem chi tiết »
1 Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì? 2 Danh sách 100 cặp từ trái nghĩa hay gặp trong đề TOEIC format mới. 2.1 Thank you ...
Xem chi tiết »
13 thg 6, 2017 · Ngoài việc học từ vựng theo chủ đề, hình ảnh, cụm từ thì những cặp từ trái nghĩa cũng là phương pháp học giúp bạn mở rộng vốn từ đó.
Xem chi tiết »
25 thg 9, 2020 · 4. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh · 1. long – short. long /lɒŋ/: dài. short /ʃɔːt/: ngắn · 2. soft – hard. soft /sɒft/: mềm · 3. empty -full.
Xem chi tiết »
1. Smooth - /smuːð/ - rough /rʌf/: trơn mượt - xù xì · 2. Soft /sɔːft/ - hard /hɑːrd/: mềm - cứng · 3. Strong /strɔːŋ/ - weak /wiːk/: mạnh - yếu · 4. Young /jʌŋ/ - ...
Xem chi tiết »
25 thg 2, 2022 · Complementary Antonyms (là những từ trái nghĩa không có điểm chung) · boy (con trai)- girl (con gái) · off (tắt)- on (bật) · night (ban đêm) – day ...
Xem chi tiết »
25 thg 10, 2021 · Trong bài viết này Ngolongnd sẽ chia sẻ với các bạn các giải đáp cho thắc mắc trên nhé!
Xem chi tiết »
Win – /wɪn/ – lose – /luːz/: chiến thắng – thất bại ; Whisper – /ˈwɪs.pɚ/ – shout – /ʃaʊt/: thì thầm – la hét ; Float – /floʊt/ – sink – /sɪŋk/: nổi – chìm.
Xem chi tiết »
10 thg 11, 2017 · Chúng ta cùng học các cặp tính từ phổ biến nhất có nghĩa trái ngược trong tiếng Anh nhé. Alive – /əˈlaɪv/ – dead – /ded/: sống – chết.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề các cặp từ trái nghĩa trong tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu