Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh

close Đăng nhập tài khoản: Nhà Tuyển Dụng Ứng viên popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

cách Khóa học cách Trung tâm cách Thi thử Toeic cách Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ mũi tên Blog mũi tên Cẩm nang học tiếng Anh mũi tên Từ trái nghĩa tiếng Anh - Tổng hợp các cặp từ trái nghĩa thường gặp Từ trái nghĩa tiếng Anh - Tổng hợp các cặp từ trái nghĩa thường gặp image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Từ trái nghĩa tiếng Anh là những từ có ý nghĩa tương phản, trái ngược nhau. Cùng tìm hiểu về các loại từ trái nghĩa, cách tạo thành từ trái nghĩa trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.

MỤC LỤC

  • 1. Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì?
  • 2. Các loại từ trái nghĩa trong tiếng Anh
  • 3. Cách tạo thành từ trái nghĩa
  • 4. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

1. Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì?

Từ trái nghĩa tiếng Anh (antonyms) là những từ có nghĩa tương phản, trái ngược nhau.

Ví dụ:

  • long (dài) >< short (ngắn)

  • fat (béo) >< thin (gầy)

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

2. Các loại từ trái nghĩa trong tiếng Anh

Từ trái nghĩa tiếng Anh có thể được chia làm 3 loại, bao gồm:

Complementary Antonyms (là những từ trái nghĩa không có điểm chung)

Ví dụ:

boy (con trai)- girl (con gái)

off (tắt)- on (bật)

night (ban đêm) - day (ban ngày)

entrance (lối vào) - exit (lối ra)

exterior (ngoại thất)- interior (nội thất)

true (đúng)- false (sai)

dead (chết đi)- alive (sống lại)

push (đẩy)- pull (kéo)

pass (thông qua) - fail (trượt)

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

Relational Antonyms (là những từ trái nghĩa phải cùng tồn tại thì mới có được từ trái nghĩa với chúng)

Ví dụ:

above (bên trên) - below (bên dưới)

doctor (bác sĩ) - patient (bệnh nhân)

husband (người chồng)- wife (người vợ)

servant (đầy tớ)- master (chủ nhân)

borrow (mượn) - lend (trả)

give (cho đi) - receive (nhận lại)

predator (động vật ăn thịt) - prey (con mồi)

buy (mua lại)- sell (bán đi)

instructor (người hướng dẫn)- pupil (học trò)

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

Graded Antonyms (là từ trái nghĩa mang nghĩa so sánh)

Ví dụ:

young (người trẻ)- elderly (người già)

hard (khó)- easy (dễ)

happy (vui vẻ)- wistful (buồn bã)

wise (khôn ngoan)- foolish (ngu ngốc)

fat (béo) - slim (mảnh mai)

warm (ấm áp) - cool (lạnh lẽo)

early (sớm)- late (muộn)

fast (nhanh) - slow (chậm)

dark (đậm)- pale (nhạt)

3. Cách tạo thành từ trái nghĩa

Bên cạnh những từ trái nghĩa có sẵn, chúng ta còn có thể tạo ra các cặp từ trái nghĩa bằng cách thêm tiền tố cho chúng.

Thêm tiền tố -dis:

Ví dụ:

Agree (đồng ý) → disagree (không đồng ý)

Appear (Xuất hiện)→ disappear (biến mất)

Belief (niềm tin)→ disbelief (mất niềm tin)

Honest (trung thực)→ dishonest (giả dối)

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

Thêm tiền tố -in:

Ví dụ:

Tolerant (khoan dung)→ intolerant (không khoan dung)

Decent (đàng hoàng)→ indecent (không đứng đắn)

Discreet (kín đáo, thận trọng) → indiscreet (vô kỷ luật)

Excusable (có thể bào chữa)→ inexcusable (không thể bào chữa)

Thêm tiền tố -mis:

Ví dụ:

Behave (cư xử)→ misbehave (cư xử sai)

Interpret (diễn giải)→ misinterpret (hiểu sai)

Lead (dẫn đầu)→ mislead (đánh lừa)

Trust (tin tưởng)→ mistrust (không tin tưởng)

Thêm tiền tố -un:

Ví dụ:

Likely (có thể)→ unlikely (không chắc chắn)

Able (có thể)→ unable (không thể)

Fortunate (may mắn)→ unfortunate (không may mắn)

Forgiving (tha thứ)→ unforgiving (không tha thứ)

Thêm tiền tố -non:

Ví dụ:

Entity (thực thể)→ nonentity (không thực thể)

Conformist (người phù hợp)→ nonconformist (không phù hợp)

Payment (thanh toán)→ nonpayment (không thanh toán)

Sense (giác quan)→ nonsense (không có ý nghĩa)

4. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

Vieclam123.cn sẽ tổng hợp những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh để bạn có thể ghi nhớ và học tiếng Anh tốt hơn.

1. long – short

long /lɒŋ/: dài

short /ʃɔːt/: ngắn

2. soft – hard

soft /sɒft/: mềm

hard /hɑːd/: cứng

3. empty -full

empty /ˈɛmpti/: trống

full /fʊl/: đầy

4. narrow – wide

narrow /ˈnærəʊ/: hẹp

wide /waɪd/: rộng

5. heavy – light

heavy /ˈhɛvi/: nặng

light /laɪt/: nhẹ

6. hot – cold

hot /hɒt /: nóng

cold /kəʊld/: lạnh

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

7. sour – sweet

sour /ˈsaʊə/: chua

sweet /swiːt /: ngọt

8. big – small

big /bɪg/: to

small /smɔːl/: nhỏ

9. tall – short

tall /tɔːl/: cao

short /ʃɔːt/: thấp

10. thin – thick

thin /θɪn/: mỏng

thick /θɪk/: dày

11. wet – dry

wet /wɛt/: ướt

dry /draɪ/: khô

12. dirty – clean

dirty /ˈdɜːti/: bẩn

clean /kliːn/: sạch

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

13. new – old

new /njuː/: mới

old /əʊld/: cũ

14. beautiful – ugly

beautiful /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp

ugly /ˈʌgli/: xấu xí

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

15. easy – difficult

easy /ˈiːzi/: dễ

difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó

16. cheap – expensive

chep /ʧiːp/: rẻ

expensive /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt

17. deep – shallow

deep /diːp/: sâu

shallow /ˈʃæləʊ/: nông, cạn

18. careful – careless

careful /ˈkeəfʊl/: cẩn thận

careless /ˈkeəlɪs/: bất cẩn

19. early – late

early /ˈɜːli/: sớm

late /leɪt/: muộn

20. interesting – boring

interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị

boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán

21. far – near

far /fɑː/: xa

near /nɪə/: gần

22. fast – slow

fast /fɑːst/: nhanh

slow /sləʊ/: chậm

23. bad – good

bad /bæd/: xấu

good /gʊd/: tốt

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

24. sad – happy

sad /sæd/: buồn bã

happy /ˈhæpi/: vui vẻ

25. high – low

high /haɪ/: cao

low /ləʊ/: thấp

26. thin – fat

thin /θɪn/: gầy

fat /fæt/: béo

27. rich – poor

rich /rɪʧ/: giàu

poor /pʊə/: nghèo

28. right – wrong

right /raɪt/: đúng

wrong /rɒŋ/: sai

29. dangerous – safe

dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm

safe /seɪf/: an toàn

30. strong – weak

strong /strɒŋ/: khỏe

weak /wiːk/: yếu

31. tight – loose

tight /taɪt/: chặt

loose /luːs/: lỏng

32. noisy – quiet

noisy /ˈnɔɪzi/: ồn ào

quiet /ˈkwaɪət/: yên lặng

33. up – down

up /ʌp/: lên

down /daʊn/: xuống

34. young – old

young /jʌŋ/: trẻ

old /əʊld/: già

35. dark – light

dark /dɑːk/: tối tăm

light /laɪt/: sáng sủa

36. clever – stupid

clever /ˈklɛvə/: thông minh

stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc

37. liquid – solid

liquid /ˈlɪkwɪd /: lỏng

solid /ˈsɒlɪd/: rắn

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

38. lazy – hard-working

lazy /ˈleɪzi/: lười biếng

hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ

39. polite – rude

polite /pəˈlaɪt/: lịch sự

rude /ruːd/: bất lịch sự, vô duyên

40. common – rare

common /ˈkɒmən/: phổ biến

rare /reə/: hiếm thấy

41. rough – smooth

rough /rʌf/: gồ ghề

smooth /smuːð/: trơn nhẵn

42. tiny – huge

tiny /ˈtaɪni/: tí hon

huge /hjuːʤ/: khổng lồ

43. tame – wild

tame /teɪm/: thuần dưỡng

wild /waɪld/: hoang dã

44. sick – healthy

sick /sɪk/: ốm yếu

healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

45. ancient – new

ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ

new /njuː/: mới

46. present – absent

present /ˈprɛznt/: có mặt

absent /ˈæbsənt/: vắng mặt

47. asleep – awake

asleep /əˈsliːp/: đang ngủ

awake /əˈweɪk/: thức giấc

48. brave – afraid

brave /breɪv/: dũng cảm

afraid /əˈfreɪd/: sợ hãi

49. busy – free

busy /ˈbɪzi/: bận rộn

free /friː/: rảnh rỗi

50. same – different

same /seɪm/: giống nhau

different /ˈdɪfrənt/: khác nhau

51. Above-below

above /ə’bʌv/ trên

below /bi’lou/ dưới

52. Add-Subtract

add /æd/ cộng, thêm vào

subtract/səb’trækt/ trừ

53. All-none

all /ɔ:l/ tất cả

none /nʌn/ không chút nào

54. Alone-together

alone /ə’loun/ đơn độc

together /tə’geðə/ cùng nhau

55. Back-front

back /bæk/ phía sau

front /frʌnt/ phía trước

56. Before-after

before /bi’fɔ:/ trước

after /ɑ:ftə/ sau

57. Begin-end

begin /bi’gin/ bắt đầu

end /end/ kết thúc

58. Big-little

big /big/ to

little /’litl/ nhỏ

59. Cool-warm

cool /ku:l/ : mát mẻ

warm /wɔ:m/ ấm áp

60. Dark-light

dark /dɑ:k/ tối

light /lait/ sáng

61. Difficult-easy

difficult /’difikəlt/ khó

easy /’i:zi/ dễ

62. Dry-wet

dry /drai/ khô

wet /wet/ ướt

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

63. east-west

east /i:st/ đông

west /west/ tây

64. Empty- full

empty /’empti/ trống không

full /ful/ đầy

65. Enter- exit

enter /’entə/ lối vào

exit /’eksit/ lối ra

66. Even-Odd

even /’i:vn/ chẵn

odd /ɒd/ lẻ

67. Fact-Fiction

fact /fækt/ sự thật

fiction /’fik∫n/ điều hư cấu

68. First-last

first /fə:st/ đầu tiên

last /lɑ:st/ cuối cùng

69. Get-Give

get /get/ nhận được

give /giv/ cho, biếu, tặng

70. inside -outside

inside /in’said/ trong

outside /’autsaid/ ngoài

71. Jolly-Serious

jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn

serious /’siəriəs/ hệ trọng

72. know-guess

know /nou/ biết

guess /ges/ đoán

73. leave-stay

leave /li:v/ rời đi

stay /stei/ lưu lại

74. Left-rigth

left /left/ trái

right /rait/ phải

75. Loud-quiet

loud /laud/ ồn ào

quiet /’kwaiət/ yên lặng

76. Most-least

most /moust/ hầu hết

least /li:st/ ít nhất

77.near-far

near /niə/ gần

far /fɑ:/ xa

78. North-South

north /nɔ:θ/ bắc

south / saʊθ/ nam

79. On-Off

on /on/ bật

off /ɔ:f/ tắt

80. Open-close

open /’oupən/ mở

close /klouz/ đóng

81. Over-under

over /’ouvə/ trên

under /’ʌndə/ dưới

82. Part-Whole

part /pa:t/ phần, bộ phận

whole /həʊl/ toàn bộ

83. Play-work

play /plei/ chơi

work /wɜ:k/ làm

84. Private-public

private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân

public /’pʌblik/ chung, công cộng

85. Question-answer

question /ˈkwɛstʃən/ hỏi

answer /’ɑ:nsə/ trả lời

86. Raise-Lower

raise /reiz/ tăng

lower /’louə/ giảm

87. Right-wrong

right /rait/ đúng

wrong /rɒŋ/ sai

88. sad-happy

sad /sæd/ buồn rầu

happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc

89. Safe-dangerous

safe /seif/ an toàn

dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm

90. Same-different

same /seim/ giống nhau

different /’difrәnt/ khác biệt

91. sit-stand

sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng

92. sweet-sour

sweet /swi:t/ ngọt

sour /’sauə/ chua

93. Through-catch

through /θru:/ ném

catch /kætʃ/ bắt lấy

94. True-False

true /truː/ đúng

false /fɔːls/ sai

95. Up -down

up /ʌp/ lên

down /daun/ xuống

96. Vertical-horizontal

vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc

horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang

97. Wide-narrow

wide /waid/ rộng

narrow /’nærou/ chật hẹp

98. Win-lose

win /win/ thắng

lose /lu:z/ thua

99. Young-old

young /jʌɳ/ trẻ

old /ould/ già

100. Laugh-cry

laugh / læf / cười

cry / kraɪ / khóc

101. Clean-dirty

clean / kliːn / sạch

dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn

102. Good-bad

good / ɡʊd / tốt

bad / bæd / xấu

103. Happy-sad

happy / ˈhæpi / vui vẻ

sad / sæd / buồn bã

104. Slow-fast

slow / sloʊ / chậm

fast / fæst / mau, nhanh

105. Open-shut

open / ˈoʊpən / mở

shut / ʃʌt / đóng

106. Smooth-rough

smooth / smuːð / nhẵn nhụi

rough / rʌf / xù xì

107. hard working-lazy

hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ

lazy / lazy / lười biếng

108. build-destroy

build / bɪld / xây

destroy / dɪˈstrɔɪ / phá

109. Bright-dark

bright / braɪt / sáng

dark / dɑːrk / tối

110. left-right

left / left / trái

right / raɪt / phải

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

111. Deep-shallow

deep / diːp / sâu

shallow / ˈʃæloʊ / nông

112. Beautiful-ugly

beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp

ugly / ˈʌɡli / xấu xí

113.Strong-weak

strong / strɔːŋ / mạnh

weak / wiːk / yếu

114. Old-new

old / oʊld / cũ

new / nuː / mới

115. Brave-coward

brave / breɪv / dũng cảm

coward / ˈkaʊərd / nhút nhát

116. Big-small

big / bɪɡ / to

small / smɔːl / nhỏ

117. Straight-crooked

straight / streɪt / thẳng

crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co

118. hot-cold

hot / hɑːt / nóng

cold / koʊld / lạnh

119. Love-hate

love / lʌv / yêu

hate / heɪt / ghét

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì

120.tall-short

tall / tɔːl / cao

short / ʃɔːrt / thấp

Như vậy, trên đây là tổng hợp 120 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh cùng hình ảnh sống động giúp bạn dễ ghi nhớ. Hãy cùng theo dõi những bài viết tiếp theo của Vieclam123.vn về chủ đề tiếng Anh để học tốt ngoại ngữ này hơn nhé.

>> Tham khảo ngay:

  • Tiền tố và hậu tố trong tiếng anh, đơn giản mà dễ lấy điểm cao
  • Hướng dẫn một số cách sử dụng từ điển tiếng Anh hiệu quả
  • Làm bài thi thử TOEIC đề thật của IIG online

MỤC LỤC

  • 1. Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì?
  • 2. Các loại từ trái nghĩa trong tiếng Anh
  • 3. Cách tạo thành từ trái nghĩa
  • 4. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
image lượt chia sẻ

Chia sẻ

Thích

Bình luận

Chia sẻ

Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhất
Những người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh
Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+

Tất cả bạn bè

Chia sẻ lên trang cá nhân
+

Hà Thị Ngọc Linh

Hà Thị Ngọc Linh 2

cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 41 người khác

Bạn bè

Thêm vào bài viết

Hủy Đăng
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả

191

129

121

10

9

Xem thêm

5

4

+
Tạo bài viết
+

Công khai

Thêm ảnh/video/tệp

Đóng Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọn

Thêm vào bài viết

Đăng
Chế độ

Ai có thể xem bài viết của bạn?

Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.

Công khai

Bạn bè

Bạn bè ngoại trừ...

Bạn bè; Ngoại trừ:

Chỉ mình tôi

Bạn bè cụ thể

Hiển thị với một số bạn bè

Hủy Lưu
Bạn bè ngoại trừ

Bạn bè

Những bạn không nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Bạn bè cụ thể

Bạn bè

Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Gắn thẻ người khác
+ Xong

Bạn bè

Tìm kiếm vị trí

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt động

Đáng yêu

Tức giận

Được yêu

Nóng

Hạnh phúc

Lạnh

Hài lòng

Chỉ có một mình

Giận dỗi

Buồn

Thất vọng

Sung sướng

Mệt mỏi

Điên

Tồi tệ

Hào hứng

No bụng

Bực mình

Ốm yếu

Biết ơn

Tuyệt vời

Thật phong cách

Thú vị

Thư giãn

Đói bụng

Cô đơn

Tích cực

Ổn

Tò mò

Khờ khạo

Điên

Buồn ngủ

Chúc mừng tình bạn

Chúc mừng tốt nghiệp

Chúc mừng sinh nhật

Chúc mừng giáng sinh

Chúc mừng sinh nhật tôi

Chúc mừng đính hôn

Chúc mừng năm mới

Hòa bình

Chúc mừng ngày đặc biệt

ngày của người yêu

Chúc mừng thành công

ngày của mẹ

Chúc mừng chiến thắng

Chúc mừng chủ nhật

Quốc tế phụ nữ

Halloween

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ngành tiếng anh thương mại học trường nào Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi part 1 TOEIC Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe... load arrow-ontop

Từ khóa » Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Là Gì