Các Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Nối tiếp chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, VnDoc.com xin gửi đến bạn đọc tài liệu chuyên đề Câu cầu khiến tiếng Anh dưới đây. Tài liệu tiếng Anh gồm định nghĩa: Câu cầu khiến trong tiếng Anh là gì, Cấu trúc câu cầu khiến chủ động, Cấu trúc câu cầu khiến bị động.
Câu đơn tiếng Anh: Câu Cầu Khiến
- 1. Câu cầu khiến là gì?
- 2. Cấu trúc câu cầu khiến chủ động
- a. Cấu trúc nhờ vả have và get
- b. Cấu trúc mang ý ép buộc
- c. Cấu trúc mang ý cho phép
- d. Cấu trúc mang ý nhờ giúp đỡ
- 2. Cấu trúc câu cầu khiến bị động
- a. Cấu trúc bị động của MAKE
- b. Cấu trúc bị động của HAVE
- c. Cấu trúc bị động của GET
- d. Một số cấu trúc câu cầu khiến khác
1. Câu cầu khiến là gì?
Câu nhờ vả hay câu cầu khiến tiếng anh là những cấu trúc thường xuyên được sử dụng khi bạn muốn yêu cầu hay nhờ vả ai đó làm gì giúp mình.
2. Cấu trúc câu cầu khiến chủ động
a. Cấu trúc nhờ vả have và get
- đây là 2 cấu trúc nhờ ai đó làm gì
- Cấu trúc have: have someone do something
- Cấu trúc get: get someone to do something
Ví dụ:
+ Shally has her husband clean the kitchen.
(Shally nhờ chồng dọn nhà bếp dùm)
+ They got those kids to carry the boxes.
(Họ nhờ đám trẻ bê mấy cái thùng)
b. Cấu trúc mang ý ép buộc
- Cấu trúc make: S + make + someone + V (bare)
- Cấu trúc force: S + force + someone + to V
Ví dụ:
+ My Mom makes me stop playing video games.
(Mẹ tôi bắt tôi dừng chơi trò chơi điện tử lại)
+ Amanda forces her children to go to bed.
(Amanda bắt các con phải đi ngủ)
c. Cấu trúc mang ý cho phép
- Cấu trúc let: S + let + someone + V (bare)
- Cấu trúc permit/ allow: S + permit/ allow + someone + to V
Ví dụ: The professor lets his students use their phones during the test. → let sb do sth
(Giáo sư cho phép sinh viên của ông sử dụng điện thoại trong buổi kiểm tra)
d. Cấu trúc mang ý nhờ giúp đỡ
Cấu trúc help: S + help somebody to V/ V (bare)
Ví dụ:
+ The H.O.P.E organization helps young people to find their dreams.
(Tổ chức Hy vọng giúp đỡ các thanh niên để họ tìm được ước mơ của mình)
+ Anne helps her mother grow some plants in the garden.
(Anne giúp mẹ cô bé trồng cây trong vườn)
► Có thể lược bỏ tân ngữ của help:
- Nếu tân ngữ sau help là một đại từ chung chung thì ta có thể bỏ cả tân ngữ lẫn to mà chỉ dùng mỗi V (bare)
Ví dụ: This new vaccine will help (people to) immune to smallpox.
(Loại vắc-xin mới này sẽ giúp con người miễn dịch được với bệnh đậu mùa)
- Nếu tân ngữ của động từ và tân ngữ của help là một thì ta có thể bỏ tân ngữ của help và to
Ví dụ: Thousands of tiny crystals on chameleon's skin will help (him to) keep him invisible to his enemies.
(Hàng ngàn tinh thể siêu nhỏ trên da của tắc kè hoa sẽ giúp nó trở nên 'tàng hình' trong mắt kẻ thù)
2. Cấu trúc câu cầu khiến bị động
a. Cấu trúc bị động của MAKE
Chủ động: make + somebody + V(bare) + something
Bị động: S’(something) + be made + to V + by + O’(somebody)…
Ví dụ: Suzy makes the hairdresser cut her hair. → Her hair is made to cut by the hairdresser.
(Suzy nhờ thợ cắt tóc làm tóc cho mình)
b. Cấu trúc bị động của HAVE
Chủ động: … have sb do sth
Bị động: … have something done
Ví dụ:
Thomas has his son buy a cup of coffee.
→ Thomas has a cup of coffee bought by his son.
(Thomas nhờ con trai mua giúp một cốc cà phê)
c. Cấu trúc bị động của GET
Chủ động: get sb to V
Bị động: … get sth done
Ví dụ
Shally gets her husband to clean the kitchen for her.
→ Shally gets the kitchen cleaned by her husband.
(Shally nhờ chồng dọn dẹp bếp nút dùm mình)
d. Một số cấu trúc câu cầu khiến khác
Các động từ như want, would like, need, prefer cũng có thể được dùng ở thể bị động và mang nghĩa cầu khiến. Tuy nhiên, các cấu trúc này thường ít được sử dụng, và mang tính trang trọng nhiều hơn.
- Với WANT/ NEED: muốn ai đó phải làm cái gì cho mình (dùng với nghĩa ra lệnh)
S + want/ need + something + (to be) + V3/-ed
Ví dụ:
+ Jenny wants her car washed before she comes back.
(Jenny muốn xe của cô ấy phải được rửa sạch trước khi cô ấy quay lại)
+ I need my paper (to be) prepared when the conference start.
(Tôi cần hồ sơ của tôi được chuẩn bị trước khi hội nghị bắt đầu)
- Với WOULD LIKE/ PREFER: muốn nhờ ai đó làm gì đó cho mình (dùng với nghĩa ra lệnh lịch sự)
S + would like + something (to be) + V3/-ed
Ví dụ:
+ I would like this card (to be) checked, please.
(Tôi muốn kiểm tra cái thẻ này)
+ I prefer my laptop (to be) fixed by Mr. Brown.
(Tôi muốn máy tính xách tay của tôi phải được anh Brown sửa)
Trên đây là Tổng hợp những cấu trúc câu cầu khiến tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh cơ bản khác như là gì Tài liệu luyện kỹ năng tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh, Luyện thi tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 1 490 Bài viết đã được lưu- Chia sẻ bởi: Trần Thị Mỹ Lệ
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 14/09/2019
Tham khảo thêm
101 cấu trúc To V và Ving thường gặp
Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án
Câu cảm thán (Exclamation) trong tiếng Anh
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án
Câu nghi vấn (Interrogative) trong tiếng Anh
Câu khẳng định (Affirmative) trong tiếng Anh
Cấu trúc câu so sánh với As... as, The same as và Different from
Câu phủ định (Negative) trong tiếng Anh
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh toàn tập từ lớp 1 đến lớp 12
Cấu trúc câu đề nghị trong tiếng Anh
Gợi ý cho bạn
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Mẫu đơn xin học thêm
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Cấu trúc câu so sánh với As... as, The same as và Different from
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh toàn tập từ lớp 1 đến lớp 12
Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án
101 cấu trúc To V và Ving thường gặp
Những cụm động từ tiếng Anh thường gặp và bài tập có đáp án
Từ khóa » Câu Cầu Khiến Tiếng Anh
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh - Cấu Trúc, Cách Dùng Và Ví Dụ
-
Tất Tần Tật Về Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh - VOCA.VN
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc, Cách Dùng - Step Up English
-
Cấu Trúc Câu Cầu Khiến - Langmaster
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh: định Nghĩa, Cấu Trúc, Bài Tập - AMA
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc & Cách Dùng - IIE Việt Nam
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh: Đặc Trung, Chức Năng Và Ví Dụ
-
Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh - Cách Dùng Và Bài Tập áp ...
-
Câu Cầu Khiến & Câu Cảm Thán - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Câu Cầu Khiến | Định Nghĩa, Các Dạng, Cấu Trúc
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Câu Cầu Khiến (câu Mệnh Lệnh) Trong Tiếng Anh
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh Là Gì?