Câu Cầu Khiến (câu Mệnh Lệnh) Trong Tiếng Anh

Trang chủ » Ngữ pháp » Câu cầu khiến

Mục lục

Tiếp nối chuỗi bài học về ngữ pháp câu. Bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu về Câu cảm thán. Trong bài học hôm nay, hãy cùng kienthuctienganh.com tìm hiểu về Câu cầu khiến nhé!

1. Định nghĩa

Câu cầu khiến dùng để diễn tả mong muốn hay yêu cầu, nhờ vả khi bạn muốn ai đó làm gì.

2. Câu cầu khiến chủ động

2.1 Have/get: sai khiến, nhờ vả ai đó làm gì

Have + somebody + do + somethingGet + somebody + to do + something

Ví dụ: I have Tom paint my house.I get Tom to paint my house.(Tôi nhờ Tom sơn lại nhà của mình)

2.2 Make/ force: bắt buộc ai phải làm gì

Make + somebody + do somethingForce + somebody + to do + something

Ví dụ: She makes him reply her email.She forces him to reply her email.(Cô ấy bắt anh ấy phải hồi âm email của cô ấy).

2.3 Let/ permit/ allow: Để, cho phép ai đó làm gì

Let + somebody + do + somethingPermit/ allow + somebody + to do something

Ví dụ: My mother permit me go out tonight.<=> My mother permit/allow me to go out tonight.(Mẹ cho phép tôi ra ngoài tối nay).

2.4 Help: Giúp ai đó làm gì

Help + somebody + do/ to do + something

Ví dụ: He helps me carry my luggage up to my room.(Anh ấy giúp tôi mang hành lý lên phòng của mình)

Lưu ý: Nếu tân ngữ sau “help” là những đại từ bất định, thì ta có thể lược bỏ tân ngữ đó và “to”.

Ví dụ: I helped someone to crossed the street.<=> I help crossed the street.(Tôi đã giúp một ai đó qua đường)

3. Câu cầu khiến bị động

3.1 Have/ get something done: Nhờ ai đó làm gì cho mình

Have/ get + something + V-ed/ V3

Ví dụ: I have my car repaired.(Tôi nhờ họ sửa chiếc xe của mình)

3.2 Make somebody done: Làm cho ai bị gì

Make + somebody + V-ed/V3

Ví dụ: Working all day makes me felt tired.(Làm việc cả ngày khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi)

3.3 Cause something done: Làm cho cái gì bị làm sao

Cause + something + V-ed/V3

Ví dụ: The bad weather caused the picnic delayed.(Thời tiết xấu đã làm cho buổi cắm trại bị hoãn)

3.4 Một số cấu trúc cầu khiến khác

  • Want/need: Muốn ai đó làm gì cho mình (theo ý nghĩa ra lệnh)Want/ need + something + (to tobe) + V-ed/V3Ví dụ:I need my computer fixed.(Tôi muốn máy tính của mình được sửa)
  • Would like/prefer: Muốn ai đó làm gì cho mình (đây là câu mệnh lệnh lịch sự)Would like/ prefer + something + (to tobe) + V-ed/V3Ví dụ:I would like the window closed.(Tôi muốn cửa sổ được đóng lại).

4. Bài tập thực hành

Bài tập: Chọn đáp án đúng1. I'll have the boys______ the chairs.a. paint b. to paint c. painted d. painting2. I am going to have a new house______a. build b. to build c. built d. building3. Have these flowers______ to her office, please.a. taken b. taking c. take d. to take4. You should have your car______ before going.a. servicing b. to service c. service d. serviced5. I'll have a new dress______ for my daughter.a. making b. to make c. make d. made6. Pupils should have their eyes______ regularly.a. tested b. to test c. test d. testing7. Lisa had the roof______ yesterday.a. repair b. repaired c. to repair d. repairing8. They have just had air conditioning______ in their house.a. install b. to install c. installed d. installing9. We had the room______ yesterdaya. decorates b. had decorated c. decorated d. decorating10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.a. explain b. explained c. to explain d. explains11. By______ the housework done, we have time to further our studies.a. taking b. to have c. having d. to get12. The government has had new houses______ in the rural areas.a. build b. built c. to be built d. building13. They had the swamp______ last year.a. drain b. to drain c. cut d. to cut14. She is going to have her wedding dress______a. cutting b. cuts c. cut d. to cut15. It's about time you had your house______a. whitewash b. whitewashed c. whitewashing d. to whitewash16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.a. have/cleaned b. had/clean c. had/cleaned d. had/to clean17. Please have the cleaner______ this meeting room.a. sweep b. swept c. sweeping d. to sweep18. I'd like to have my shoes______ at one.a. repair b. repairing c. repaired d. being repaired19. My grandmother had a tooth______ last week.a. fill b. filling c. filled d. to be filled20. We had the roof______ last year.a. mend b. mending c. mended d. being mended

5. Đáp án

1. A2. C3. A4. D5. D6. A7. B8. C9. C10. B11. C12. B13. D14. C15. B16. C17. A18. C19. C20. C

Trên đây là toàn bộ nội dung bài học bề câu cầu khiến. Nếu có ý kiến thắc mắc về nội dung bài học, bạn đọc vui lòng bình luận ở khung bên dưới. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh đầy đủ nhất phù hợp mọi đối tượng.

3.6/5 - (10 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Câu Cầu Khiến Tiếng Anh