Các Cấu Trúc Câu Ngữ Pháp Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
- Học Tiếng Hàn
- Học bổng du học Hàn
- Tin tức du học
- Kinh nghiệm học tiếng Hàn
- Bài học tiếng Hàn Quốc
- Hỏi đáp du học Hàn Quốc
- Trung tâm du học
- Tin tổng hợp
- Tweet this article
Các cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Hàn
Trong cuộc sống và nhất là khi giao tiếp bằng một ngôn ngữ mới như tiếng Hàn thì bạn hay sử dụng những câu như "Khi nào bạn đến", "Bạn thường làm gì?",...vậy những câu nói hay sử dụng hằng ngày trong tiếng Hàn được sử dụng và có cấu trúc câu ra sao? Bài học dưới đây sẽ giải đáp và cung cấp kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn mới cho bạn.Thực hiện / bắt buộc đến - ~ 되면 ~ 게 돼요
Cụm từ này có hai phần. Phần thứ nhất là ~ 게 되면, và phần thứ hai là ~ 게 돼요. Ý nghĩa của "~ 게 되면" tương đương với "khi (bao giờ) hoặc nếu" và "~ 게 돼요" tương đương với "sáng tạo / bắt buộc" hoặc "thường xuyên".>> Xem thêm: Hỏi bạn đang làm gì trong tiếng HànVí dụ,음식점 에 가게 되면, 비빔밥 을 주문 하게 돼요 = Khi nào tôi đi đến nhà hàng, tôi buộc phải ra lệnh cho một bibimbap. (Tôi thói quen / thường đặt hàng một bibimbap.)음식점 = nhà hàng가다 = đi가게 되면 = Khi nào (nếu) tôi đi비빔밥 = món ăn Hàn Quốc (món ăn bao gồm gạo với nhiều loại rau, thịt bò (thường là thịt bò), trứng chiên, ớt đỏ Hàn Quốc và dầu mè.)주문 = thứ tự (n.)주문 하다 = đơn hàng (v.)주문 하게 돼요 = Tôi thường đặt hàngLưu ý: dạng đồng bằng của 되면 và 돼요 là "되다" có nghĩa là "trở thành." Do đó, dịch nghĩa đen của câu ở trên là:음식점 에 가게 되면, 비빔밥 을 주문 하게 돼요 = Khi nào (bao giờ) nó trở thành một nhà hàng, thì tôi sẽ ra lệnh cho bibimbapNgoài ra, trong phần đầu tiên khi một danh từ được sử dụng thay vì động từ, 이 / 가 되면 được sử dụng thay thế.Ví dụ,아침 이 되면, 신문 을 보게 된다 = Khi trời sáng, tôi thường xuyên đọc một tờ báoDịch nghĩa đen của câu ở trên là, "Khi nó trở thành "buổi sáng, tôi" trở thành "đọc báo". Câu này không có ý nghĩa ngữ pháp bằng tiếng Anh nhưng tôi hy vọng dịch nghĩa đen sẽ giúp bạn có được sắc thái của cụm từ. Học tiếng Hàn cơ bảnNguyên tắc liên hợpLấy 다 ra khỏi một động từ đơn giản và đính kèm 게 되면 / 게 돼요 vào đó.하다 (làm) → 하게 되면 = Khi (bao giờ) tôi làm하다 (làm) → 하게 돼요 = Tôi thói quen / thường làm (hoặc tôi được thực hiện / bắt buộc phải làm)하게 돼요 = Tôi thường làm가게 돼요 = Tôi thường đi오게 돼요 = Tôi thường xuyên đến먹게 돼요 = Tôi thường ăn자게 돼요 = Tôi thường ngủ말하게 돼요 = Tôi thường xuyên nói chuyện듣게 돼요 = Tôi thường lắng nghe보게 돼요 = Tôi thường xem>> Xem thêm: Mách nhỏ cách học tiếng Hàn cơ bảnCâu ví dụ늦은 밤 이 되면, 아이스크림 을 먹게 돼요 = Khi nào đến muộn vào ban đêm, tôi thường ăn kem정오 가 되면 졸려서 낮잠 을 자게 돼요 = Khi nào (trưa) là trưa, bởi vì tôi mệt mỏi (buồn ngủ), tôi thường ngủ trưa (Tít ngủ trưa).컴퓨터 만 키게 되면, 음악 을 듣게 돼요 = Khi nào tôi mở máy tính, tôi thường nghe nhạc.시내 만 나가게 되면, 영화 를 보게 돼요 = Khi nào tôi đi đến thị trấn, tôi thường đi xem phim (Xem phim).운동 만 하게 되면, 물 을 많이 마시 게 돼요 = Khi nào tôi tập thể dục, tôi thường uống rất nhiều nước.Thông thườngNhư một lưu ý bên cạnh, khi bạn muốn thể hiện một cái gì đó mà bạn "thường" làm và không phải là "bạn thực hiện / bắt buộc phải làm gì", "주로" thường được sử dụng.Ví dụ,음식점 에 가면, "주로" 비빔밥 을 주문 해요 = Khi tôi đi đến nhà hàng, tôi thường đặt bibimbap. (Không có sắc thái của việc "được thực hiện / buộc phải" ra lệnh cho một bibimbap.)운동 하고 나서는 "주로" 물 을 많이 마셔요 = Sau khi tập thể dục, tôi thường uống rất nhiều nước. (Một số người không thể uống nhiều nước và những người khác có thể không uống nước, nhưng đối với tôi, tôi "thường" (cho dù là "tôi được thực hiện / bắt buộc" hay không, chúng tôi không biết) uống nhiều của nước.)시내 에 나가면 주로 영화 를 봐요 = Khi tôi đi đến thị trấn, tôi thường đi xem phim. (Xem phim)학교 에는 주로 걸어 가요 = Tôi thường đi bộ đến trường.회사 에는 주로 차로 가요 = Tôi thường đi làm bằng xe hơi.Tôi (không) biết làm thế nào - 어떻게 하는지 알아 / 몰라
1.Take 다 tắt một hình thức đơn giản / quá khứ của động từ và đính kèm 는지 알아.(Ngoại lệ: Đối với những động từ có chứa ㄹ như một phụ âm cuối cùng, gỡ nó ra ví dụ 만들다 → 만드는지 알아)2. Đính kèm 요 để 알아 / 몰라 để biến nó thành một hình thức chính thức.>> Xem thêm: Câu hỏi và từ để hỏi trong ngôn ngữ Hàn어떻게 하는지 알아 = Tôi biết cách làm어떻게 먹는지 알아 = Tôi biết ăn어떻게 가는지 알아 = Tôi biết làm thế nào để đi어떻게 보는지 알아 = Tôi biết cách nhìn어떻게 듣는지 알아 = Tôi biết cách lắng nghe어떻게 사용 하는지 알아 = Tôi biết cách sử dụng어떻게 만드는지 알아 = Tôi biết cách làm어떻게 입는 지 알아 = Tôi biết cách mặc어떻게 하는지 몰라 = Tôi không biết làm thế nào어떻게 가는지 몰라 = Tôi không biết làm thế nào Câu ví dụ용준 이 는 김치 찌게 어떻게 만드는지 알아요. = Yong-jun biết làm thế nào để nấu món kimchi stew."줄리아! 라면 어떻게 끓이는 지 알아?" = "Julia, bạn có biết nấu cơm không?"내가 이 큰 물고기 어떻게 잡았 는지 알아? 이 물고기 가 힘 이 좋아서 정말 힘들게 잡았어. = Bạn có biết tôi đã đánh bắt được con cá lớn này như thế nào? Con cá này có sức mạnh rất tốt và vì vậy tôi bắt gặp nó với rất nhiều nỗ lực.저는 나무 어떻게 심는 지 알아요. = Tôi biết cách trồng cây.이 리모콘 어떻게 사용 하는지 알아? = Bạn có biết cách sử dụng điều khiển từ xa này?서울 에 어떻게 가는지 아세요? = Bạn có biết làm thế nào để đi (nhận) đến Seoul?부산 에 어떻게 가는지 몰라. = Tôi không biết làm thế nào để đi đến Busan.넥타이 어떻게 매 는지 몰라요. = Tôi không biết làm thế nào để buộc cà vạt.할아버지 는 문자 어떻게 보내는 지 모르 세요. = Ông nội không biết làm thế nào để gửi một tin nhắn văn bản.Lưu ý: 아세요 và 모르 세요 là những hình thức tôn kính của 알아 và 몰라 tương ứng. 아세요 và 모르 세요 chỉ được sử dụng cho người thứ hai và thứ ba.Ví dụ,Tôi biết cách sử dụng tàu điện ngầm.전 지하철 어떻게 이용 하는지 아세요.전 지하철 어떻게 이용 하는지 알아요.Bạn có biết cách sử dụng tàu điện ngầm không?지하철 어떻게 이용 하는지 아세요?Anh / cô ấy đã biết cách sử dụng tàu điện ngầm.벌써 지하철 어떻게 이용 하는지 아세요. Nguồn: InternetTin liên quan
- 10 cách để cải thiện kỹ năng nói tiếng Hàn
- 5 cách thú vị thực hành nói và các nguồn học tiếng Hàn hiệu quả
- Một số cụm từ giao tiếp tiếng Hàn
- Thân từ và đuôi từ trong tiếng Hàn
- Các cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Hàn phần 2
- Hỏi bạn đang làm gì trong tiếng Hàn
- Ngữ pháp nâng cao trong tiếng Hàn phần 2
- Ngữ pháp nâng cao trong tiếng Hàn
- Câu hỏi và từ để hỏi trong ngôn ngữ Hàn
- Cách kết hợp câu trong tiếng Hàn
- Các dạng ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn
- Hangeul và nguyên tắc viết Hangeul
- Học cách sử dụng danh từ trong tiếng Hàn Quốc
- Tìm hiểu nhân vật Hanja trong tiếng Hàn Quốc
- Tìm hiểu về danh từ trong tiếng Hàn phần 2
- Tìm hiểu về danh từ trong tiếng Hàn phần 1
- Tiếng Hàn về hoạt động cuối tuần và màu sắc
- Sách giáo khoa hay để rèn luyện tiếng Hàn
- Học Chữ Hàn Quốc 속담
- Unit 1 Bài 1: Các câu tiếng Hàn cơ bản 3
Học bổng du học Hàn
- 15 học bổng Hàn Quốc dành cho du học sinh
- Các loại học bổng cho du học sinh Hàn Quốc
Hỏi đáp du học Hàn Quốc
- Với thực trạng già hóa dân số, Hàn Quốc đang phải đối mặt với tình...
- Khi người ta quyết định học ngoại ngữ, họ thường nghĩ đến các ngôn...
Tin tổng hợp
- Du lịch hàn quốc - Các sự kiện và lễ hội
- Nét đặc trưng của văn hóa ẩm thực Hàn Quốc
- Những món ăn biểu tượng ẩm thực Hàn Quốc
- Khám phá khu phố nổi bật và văn hóa tại Seoul Hàn Quốc
- Những điều đặc biệt mà bạn chưa biết về đất nước Hàn Quốc
- Khám phá văn hóa Hàn Quốc khi du học tiếng Hàn
- Những món ăn Hàn Quốc ngon nhất bạn nên thưởng thức
- Học tiếng Hàn qua những món ăn đặc sản của Hàn Quốc
- Bí quyết du lịch Hàn Quốc vào mùa đông
- Biểu tượng ẩm thực Hàn Quốc
- Học Tiếng Hàn
- Học bổng du học Hàn
- Tin tức du học
- Kinh nghiệm học tiếng Hàn
- Bài học tiếng Hàn Quốc
- Hỏi đáp du học Hàn Quốc
- Trung tâm du học
Từ khóa » Cấu Trúc Trở Thành Cái Gì Trong Tiếng Hàn
-
[Ngữ Pháp] Danh Từ + 이/가 되다 - Hàn Quốc Lý Thú
-
Cấu Trúc Trở Thành Trong Tiếng Hàn - Thả Rông
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
Đọc Hiểu Nhanh Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 되다 - Topik Tiếng Hàn Online
-
NGỮ PHÁP: Danh Từ이/가 되다 Ý... - Học Topik Tiếng Hàn - Facebook
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Danh Từ 되다 - Tự Học Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc Về Cái Gì đó Trong Tiếng Hàn - Cùng Hỏi Đáp
-
Cấu Trúc “ĐỂ LÀM GÌ” Trong Tiếng Hàn - Tìm Hiểu Ngay!
-
Học Tiếng Hàn : Ngữ Pháp " Muốn - 고 싶다 " Trong Tiếng Hàn
-
N1은/는 N2이/가 되다 (N1 Trở Thành N2) - Nguyễn Tiến Hải
-
Dạy Tiếng Hàn Cơ Bản Cấu Trúc "Muốn"
-
14 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Thường Dùng Hàng Ngày
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn 고 있다( Đang Làm…..),으려고/ 려고 하다 (định ...