Các Công Thức định Luật Bảo Toàn Hóa Học - 123doc

Áp suất chất khí chứa trong ống nghiệm úp trên chậu nước.. Nếu mực nước trong và ngoài ống ngang nhau h=0 : p= H - f mmHg *Định luật Ra un: Độ tăng nhiệt độ sôi hoặc độ giảm nhiệt độ đ

Trang 1

CÔNG TH ỨC GIAI TOÁN HÓA HOC – GV : ĐẶNG THỊ NGA

ONTHIONLINE.NET

A CÁC CÔNG THỨC

I TÍNH SỐ MOL (n)

1 Tính số mol chất khí: 2 trường hợp thường gặp

a/ Biết Vkhí(đktc) ⇒

4

,

22

V

nkhí= ⇒ V = n 22,4 hoặc n =

b/ Biết Vkhí(≠đktc) ⇒

RT

PV

nkhí=

+

=

=

273

082

,

0

)

(

)

(

c

t

T

R

lít

V

atm

P

* Chú ý:

 =

)

1

,

(

760

1

atm

c

O

đktc

mmHg

atm

o

2 Tính số mol chất rắn hoặc chất lỏng: 3 trường hợp thường gặp

a/ Biết khối lượng chất (m) ⇒

M

m

nchât =

b/ Biết nồng độ mol/l và Vdd ⇒ nc.tan= CM Vdd(lít)

c/ Biết nồng độ % và mdd ⇒

M

m

C dd

c

n tan= 100 %. .

II TÍNH NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (C)

1 Nồng độ mol (CM) ⇒

)

(lít

dd

M V

n

C = ⇒

M

dd C

n

V = ĐV: mol/lit hay M

2 Nồng độ % (C%) ⇒

dd

ct

m

m

C % = . 100 ĐV: %

* Chú ý: Nếu biết nồng độ C%, khối lượng riêng D ⇒ nồng độ mol

M

C

D

CM = 10 . . %

III TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH (m dd )

1 Biết mc.tan và md.môi ⇒ m dd =m ct+m dm

2 Nếu chất tan phản ứng với dung môi tạo ra chất khí ⇒ m dd =m ct +m dmm khí

3 Biết nồng độ % và mct ⇒

%

100

.

C

m

m ct

dd =

4 Biết thể tích dung dịch và khối lượng riêng D: m dd =V dd.D

D

m

V dd

dd = (Vdd → ml)IV TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN

ỨNG (H%): Có 2 trường hợp

1 Tính theo sản phẩm:

thuyet

sp

te

thuc

sp

m

m

H

.

.

.

. 100 %

% = ; Biết H% ⇒

%

100

%

.

.

.

.

.

H

m

m sp lí thuyet

te

thuc

sp =

2 Tính theo chất tham gia phản ứng:

dùng

đem

c

pu

c

m

m

H

.

.

. 100 %

% = ⇒

%

%

100

.

.

.

. H

m

m c pu

dùng

đem

c =

V TÍNH THÀNH PHẦN % HỔN HỢP: Có 2 trường hợp

1 Tính thành phần % mA trong hổn hợp:

hh

A

A m

m

m . 100

% =

Trang 2

CÔNG TH ỨC GIAI TOÁN HÓA HOC – GV : ĐẶNG THỊ NGA

2 Tính thành phần % mA trong hợp chất:

M

m

m A

A

100

.

% =

VI 1 Đơn vị các bon: 1 đvc=

2 Số Avôgađrô: N= 6,023.1023

3 Khối lượng mol: MA=

4 Phân tử trung bình của hỗn hợp ( )

= HOĂC = HOẶC =

mh: Khối lượng hỗn hợp: nh: Số mol hỗn hợp

n1,n2 : Số mol các khí; M1,M2… khối lượng mol các khí

V1,V2…Thể tích các khí

5 Tỉ khối hơi (D) của chất A đối với chất B ( đo cùng điều kiện V,T, P): D= =

*Khối lượng riêng D: D= (g/ml) hoặc (Kg/mol)

6 Độ tan T của một chất

Là số gam chất đó khi tan trong 100g dung môi H2O tạo ra được dung dịch bão hòa

T=

7 Độ điện ly α : α =

n: Nồng độ mol chất điện li bị phân li hay số phân tử phân li

no : Nồng đọ mol chất điện ly ban đầu hay tổng số phân tử hoà tan

8 Độ pH: pH = -lg

pH < 7 môi trường Axit ; pH = 7 môi trường trung tính ; pH > 7 môi trường Bazơ

9 Số mol khí ở điều kiện không tiêu chuẩn nkhí A =

P: Áp suất khí ở toC ( atm)

V: Thể tích khí ở toC (lit)

T: Nhiệt độ tuyệt đối ( oK) và T= to + 273

Hằng số khí lý tưởng R= ≈ 0,082

10 Phương trình Menđêlêep- Claperon: P.V = n.R.T

* P: áp suất(atm); V: thể tích(lít); * R= 22,4

273 ; T= 273+ toC

11 Trường hợp có 2 hệ thống khí khác nhau

- Nếu cùng V,T thì P tỉ lệ với n: PA.V= nA.R T và PB.V= nB.R.T

=> =

- Nếu cùng P,T thì V tỉ lệ với số mol n : P.VA = nA.R.T và P.VB = nB.R.T

=> =

- Nếu cùng V thì: PA.V = nA.R.TA và PB V = nA.R.TB

=> =

12 Áp suất chất khí chứa trong ống nghiệm úp trên chậu nước.

Nếu mực nước trong ống cao hơn ngoài ống:

p= H - ( f - ) (mmHg)

p: Áp suất của khí chứa trong ống nghiệm

H: Áp suất khí trời ở toC

f: Áp suất hơi nước bão hoà ở toC 13,6 tỉ trọng của Hg

13 Nếu mực nước trong và ngoài ống ngang nhau ( h=0) : p= H - f (mmHg)

*Định luật Ra un:

Độ tăng nhiệt độ sôi ( hoặc độ giảm nhiệt độ đông đặc) của một chất không điện ly khi hoà tan trong dung môi được

biểu thị bằng công thức :

∆t =

k: Hằng số nghiệm sôi hay hằng số nghiệm lạnh

m: Lượng chất tan trong 1000g dung môi

M: Khối lượng mol phân tủ của chất tan

14 Khối lượng nguyên tử: m= mp + mn + me

*Số khối : A=Z + N

*Số điện tích hạt nhân= số e = số p

*Công thức tính tốc độ phản ứng: v= = ( )

v: Vận tốc phản ứng

C1 :Nồng độ ban đầu của một chất tham gia phản ứng

C2 : Nồng độ của chất đó sau t giây (s) xảy ra phản ứng

Trang 3

CÔNG TH ỨC GIAI TOÁN HÓA HOC – GV : ĐẶNG THỊ NGA

15 Xét phản ứng: A + B  AB Ta có v = k

Trong đó: : nồng độ mol/lit của chất A

: Nồng độ mol/lit của chất B

k: Hằng số tốc độ ( tuỳ thuộc vào mỗi phản ứng)

- Xét phản ứng thuận nghịch: aA + bB ↔ cC + dD

Hằng số cân bằng: KCB =

16 Công thức dạng Faraday : m= hay m=

m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam) ; A: Khối lượng mol của chất đó

n: Số electron trao đổi ; t: Thời gian điện phân (giây.S)

I: Cường độ dòng điện ( Ampe.A) ; F: Số Farađây ( F= 96500)

17 Tính nhiệt phản ứng ∆H:n ∆H=

∆H > 0 : Phản ứng thu nhiệt ; ∆H < 0 : Phản ứng toả nhiệt

18 Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B (đo cùng điều kiện: V, T, P)

A

B

d = A

B

M

M ; dAkk = MA

29

B CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

1 Định luật bảo toàn khối lượng

* Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành

PTHH : A + B → C + D ⇒ mA + mB = mC + mD

2 Định luật bảo toàn nguyên tử

* Tổng số nguyên tử tham gia phản ứng = tổng số nguyên tử tạo thành.

3 Định luật bảo toàn nguyên tố

* Tổng số nguyên tố tham gia phản ứng = tổng số nguyên tố tạo thành.

4 Định luật bảo toàn electron

* Tổng số electron do chất khử nhường = tổng số electron do chất oxi hóa nhận.

5 Định luật bảo toàn điện tích

* Trong một dung dịch thì tổng số điện tích của cation = tổng số điện tích của anion.

VI Tính nhanh khối lượng muối

1 Kim loại + axit ⇒ muối + H 2 ⇒ m muối = m hh kl + m gốc axit

Thí dụ : KL + HCl → Muối Cl− + H2

a m muối clorua = m hh kl + 71 n H2

Thí dụ : KL + H2SO4 → Muối SO42− + H2

b m muối sufat = m hh kl + 96 n H2

2 Oxít KL + axit(HCl, H 2 SO 4 loãng)⇒ mmuối = mhh oxit – m oxi + mgốc axit

Từ khóa » đl Bảo Toàn Kl