Tiếng Anh
Trang chủ Câu Từ vựng
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh |
Trang 14 trên 61 |
➔ Sắp xếp hẹn gặp | Xem giờ ➔ |
Cụm từ chỉ thời gian
Dưới đây là một vài câu nói trong tiếng Anh liên quan đến thời gian.
Ngày
The day before yesterday | Hôm kia |
Yesterday | Hôm qua |
Today | Hôm nay |
Tomorrow | Ngày mai |
The day after tomorrow | Ngày kia |
Buổi trong ngày
In the morning | Vào buổi sáng |
In the afternoon | Vào buổi chiều |
In the evening | Vào buổi tối |
Yesterday morning | Sáng qua |
Yesterday afternoon | Chiều qua |
Yesterday evening | Tối qua |
This morning | Sáng nay |
This afternoon | Chiều nay |
This evening | Tối nay |
Tomorrow morning | Sáng mai |
Tomorrow afternoon | Chiều mai |
Tomorrow evening | Tối mai |
Last night | Tối qua |
Tonight | Tối nay |
Tomorrow night | Tối mai |
Tuần, tháng, năm
Last week | Tuần trước |
Last month | Tháng trước |
Last year | Năm ngoái |
This week | Tuần này |
This month | Tháng này |
This year | Năm nay |
Next week | Tuần sau |
Next month | Tháng sau |
Next year | Năm sau |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh |
Trang 14 trên 61 |
➔ Sắp xếp hẹn gặp | Xem giờ ➔ |
Các cụm từ chỉ thời gian khác
Five minutes ago | Năm phút trước |
An hour ago | Một giờ trước |
A week ago | Một tuần trước |
Two weeks ago | Hai tuần trước |
A month ago | Một tháng trước |
A year ago | Một năm trước |
A long time ago | Lâu rồi |
in ten minutes' time hoặc in ten minutes | Mười phút nữa |
in an hour's time hoặc in an hour | Một tiếng nữa |
in a week's time hoặc in a week | Một tuần nữa |
in ten days' time hoặc in ten days | Mười ngày nữa |
in three weeks' time hoặc in three weeks | Ba tuần nữa |
in two months' time hoặc in two months | Hai tháng nữa |
in ten years' time hoặc in ten years | Mười năm nữa |
The previous day | Ngày trước đó |
The previous week | Tuần trước đó |
The previous month | Tháng trước đó |
The previous year | Năm trước đónăm trước đó |
The following day | Ngày sau đó |
The following week | Tuần sau đó |
The following month | Tháng sau đó |
The following year | Năm sau đó |
Khoảng thời gian
Khi nói về khoảng thời gian trong tiếng Anh thường dùng từ for ở đằng trước, ví dụ như:
I lived in Canada for six months | Mình sống ở Canada sáu tháng |
I've worked here for nine years | Mình đã làm việc ở đây được chín năm |
I'm going to France tomorrow for two weeks | Ngày mai mình sẽ đi Pháp hai tuần |
We were swimming for a long time | Bọn mình đã bơi rất lâu |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh |
Trang 14 trên 61 |
➔ Sắp xếp hẹn gặp | Xem giờ ➔ |
Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe.
Hỗ trợ công việc của chúng tôi
Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.
Trở thành một người ủng hộ
© 2023 Speak Languages OÜ
Chính sách về quyền riêng tư · Điều khoản sử dụng · Liên hệ với chúng tôi
- العربية
- Български
- Čeština
- Dansk
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Eesti
- فارسی
- Suomi
- Français
- ગુજરાતી
- हिन्दी
- Hrvatski
- Magyar
- Bahasa Indonesia
- Italiano
- 日本語
- 한국어
- Lietuvių
- Latviešu
- Bahasa Melayu
- Nederlands
- Norsk
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Svenska
- ภาษาไทย
- Türkçe
- Українська
- Tiếng Việt
- 中文