Các Cụm Từ Tiếng Anh Liên Quan Tới Chủ đề Ẩm Thực - CEP Edu

Để giúp bạn đọc biết cách dùng các cụm từ tiếng Anh liên quan tới chủ đề Ẩm thực, và tạo được thói quen đọc các bài viết liên quan tới các chủ đề yêu thích, Thầy sẽ tổng hợp mỗi tuần một chủ đề và gửi đến các bạn trong chuyên mục “Ôn tập từ vựng tiếng Anh”.Bên dưới đây là các cụm từ liên quan tới chủ đề Ẩm thực (Cuisine) từ được trích ra từ các bài báo song ngữ Anh-Việt của CEP Education và các câu ví dụ có sử dụng cụm từ đó trong các bài viết tiếng Anh.

các cụm từ tiếng anh liên quan tới chủ đề ẩm thực

từ vựng tiếng anh về chủ đề ẩm thực

Ví dụ các cụm từ tiếng Anh liên quan tới chủ đề ẩm thực

1. (to) have a very big appetite: thèm ăn, khát khao ăn uống

Ví dụ:

I have a very big appetite. I always have. My mother used to complain about how much I ate. She used to ask me if I had a hole in my stomach.

Tôi có một sự thèm ăn rất lớn. Tôi luôn thèm ăn. Mẹ tôi từng phàn nàn về việc tôi ăn quá nhiều. Bà ấy từng bảo tôi có một cái hố bự trong dạ dày.

2. the tourist culinary trail: con đường ẩm thực hành cho du khách

Ví dụ:

Dishes that deserve to be included on the tourist culinary trail include fresh savoury pancakes with shrimp, thin rice vermicelli with rice porridge, glutinous rice cake with white ramie leaves and dual-thread vermicelli.

Những món ăn xứng đáng để giới thiệu tới du khách con đường ẩm thực bao gồm bánh xèo tôm nhảy, bánh hổi cháo lòng, bánh ít lá gai và bún Song thằn.

3. (be) seasoned with s.th: thêm gia vị với (loại gia vị nào đó)

Ví dụ:

The worms are washed and cleaned carefully then seasoned with salt for 15 minutes. Heat the fat in a wok, add shallots, worms and stir fry for 3 minutes.

Những con sâu được rửa và làm sạch một cách cẩn thận sau đó ướp với muối trong 15 phút. Đun nóng mỡ trong chảo cho hành khô, sâu vào xào trong 3 phút. 

4. the flavours and sauce: hương vị và nước sốt

Ví dụ:

“Loved this place! We went in and sat down and two sandwiches appeared in front of us. The flavours and sauce were wonderful. The lady is so kind.”

” Yêu nơi này! Chúng tôi đã đi vào, ngồi xuống và hai ổ bánh mì xuất hiện trước mặt chúng tôi. Hương vị và nước sốt thật tuyệt vời. Người phụ nữ rất tốt bụng. “

5. The flavor of rice/ shrimp/ oil: Hương vị của gạo/ tôm/ dầu/

Ví dụ:

The flavor of rice, shrimp, oil, onion and fish is combined harmonically to become an delicious and unforgettable taste. .

Hương vị của gạo, tôm, dầu, hành và cá được kết hợp hài hòa với nhau để trở thành một món ăn hấp dẫn và có hương vị khó quên. 

6. a mix of traditional, modern features: sự kết hợp giữa các đặc tính truyền thống và hiện đại

từ vựng tiếng anh về chủ đề ẩm thực

các cụm từ tiếng anh liên quan tới chủ đề ẩm thực

Ví dụ:

Besides cultural and historical relics of thousands of years old, Hanoi is a cradle of immensely popular cuisine of Vietnam which shows the city’s culture: a mix of traditional, modern, delicate and elegant features.

Bên cạnh các di tích văn hóa lịch sử hàng ngàn năm tuổi, Hà Nội là một cái nôi ẩm thực vô cùng nổi tiếng của Việt Nam trong đó thế hiện một phần văn hóa của thành phố: một sự kết hợp của tính truyền thống và hiện đại, tinh tế và thanh lịch.

7. the roll cuisines: những món cuộn

Ví dụ:

Banh xeo (pancakes), nem nuong (baked rolls), banh cong (cong cakes)… are the roll cuisines that foreign tourists highly recommended to try in Vietnam.

Bánh xèo, nem nướng, bánh cống… là những món cuộn mà du khách nước ngoài rất được khuyến khích để nếm thử tại Việt Nam

8. Spices served with s.th: gia vị ăn kèm với thứ gì đó

Ví dụ:

Spices served with fish salad consisted of a bowl of lemon juice available, about 300g of roasted peanuts and herbs like basil variety, perilla, corn, coriander, finely chopped banana, tomato, banana, star fruit …

Gia vị ăn kèm với gỏi cá bao gồm một bát nước cốt chanh, khoảng 300g đậu phộng rang và nhiều loại rau thơm như húng quế, tía tô, bắp, rau mùi, hoa chuối thái nhỏ, cà chua, chuối xanh, khế …

9. ready-to-eat dishes: thức ăn được làm sẵn

Ví dụ:

You can choose ready-to-eat dishes or make them by yourself. The accompanying drinks like lemon tea, coconut juice, and xi muoi are just VND10,000 a glass. Photo: tapchigiadinh

Bạn có thể chọn thức ăn đã được chuẩn bị sẵn hoặc tự mình làm. Các thức uống đi kèm như trà chanh, nước cốt dừa và nước xí muội chỉ 10k một ly. 

10. an easy recipe for a flavorful filling: một công thức chế biến đơn giản để tạo ra một món ăn đầy hương vị

Ví dụ:

Next, glass noodle, wood ears, kohlrabi and mushroom, all tendered and finely chopped, are blended with minced pork and seasonings; this is an easy recipe for a flavorful filling.

Tiếp theo, miến, mộc nhĩ, su hào và nấm, tất cả thái mỏng và băm nhỏ, trộn với thịt lợn băm và gia vị; đây là một công thức dễ dàng cho một món ăn đầy hương vị.

Từ khóa » Khu ẩm Thực Tiếng Anh Là Gì