Các Dạng Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh | Tanggiap - TangGiap.Net
Có thể bạn quan tâm
Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu văn hoàn chỉnh, quy phạm nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, bài bản và khoa học nhất. Sau đây là 5 chủ đề do VinaEnglish biên soạn, mời bạn theo dõi
Chủ đề 1. Các thì cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh (Tenses in English)
- Thì hiện tại đơn – Present Simple
- Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
- Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
- Thì quá khứ đơn – Past Simple
- Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
- Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
- Thì tương lai đơn – Simple Future
- Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
- Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
Chủ đề 2. Ngữ pháp về từ vựng trong tiếng Anh
1. Các loại từ
2. Đại từ – Pronouns
- Personal pronouns: Đại từ nhân xưng
- Reflexive pronouns: Đại từ phản thân
- Possessive pronouns: Đại từ sở hữu
- Đại từ nhấn mạnh (Intensive pronouns)
- Đại từ đối ứng
- Indefinite pronouns: Đại từ bất định
- Đại từ quan hệ (Relative pronouns)
- Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns)
- Đại từ nghi vấn
- Đại từ nhân xưng tân ngữ – Complement pronoun
- Đại từ nhân xưng chủ ngữ – Subject pronoun
- Cách sử dụng Tính từ sở hữu và Đại từ sở hữu
- Bảng về đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân/ tính từ sở hữu
3. Danh từ – Nouns
- Danh từ đếm được ( Countable Nouns)
- Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
- Common nouns: Danh từ chung
- Proper nouns: Danh từ riêng
- Abstract nouns: Danh từ trừu tượng
- Collective nouns: Danh từ tập thể
4. Tính từ – Adjective
- Tính từ mô tả – Descriptive adjective
- Tính từ chỉ giới hạn – Limiting adjective
- Tính từ sở hữu – Positive adjectives
- Trật tự tính từ trong tiếng anh
5. Trạng từ – Adverb
- Manner: Trạng từ chỉ cách thức
- Time: Trạng từ chỉ thời gian
- Frequency: Trạng từ chỉ tần suất
- Place: Trạng từ chỉ nơi chốn
- Grade: Trạng từ chỉ mức độ
- Quantity: Trạng từ chỉ số lượng
- Questions: Trạng từ nghi vấn
- Relation: Trạng từ liên hệ
6. Giới từ – Prepositions
- Time: Giới từ chỉ thời gian
- Place: Giới từ chỉ nơi chốn
- Reason: Giới từ chỉ nguyên nhân
- Intention: Giới từ chỉ mục đích
- Cách dùng của giới từ: in, on, at
7. Các dạng thức của động từ – Gerund and infinitive
- Gerund: V-ing
- To-Infinitive
7.1 Động từ – Verbs
- Physical verbs: Động từ chỉ thể chất
- Stative verbs: Động từ chỉ trạng thái
- Mental verbs: Động từ chỉ hoạt động nhận thức
- Ordinary verb: Động từ thường
- Auxiliary verb: Trợ động từ
- Intransitive verbs: Nội động từ
- Transitive verbs: Ngoại động từ
- Cụm động từ
7.2 Các loại động từ và cấu trúc động từ cần nhớ – Verb and structure of Verb
- Động từ khuyết thiếu – Modal verbs
- Một số động từ đặc biệt: need, dare, to be, get
- Cách dùng động từ Get
- Cách sử dụng tobe used to và get used to
- Cách dùng động từ Tobe
- Cách dùng động từ Dare
- Cách dùng động từ Need
- Bảng động từ bất quy tắc
- Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)
- Cách dùng các động từ đi kèm với cả to V và V-ing
- Động từ nguyên mẫu có “to” và không “to” (Infinitive verb with and without to)
- Cách sử dụng danh động từ (Gerund Verb)
- Cách phân biệt To Wish và To Hope
- Cách thêm not vào sau động từ thường và tobe
8. Phó từ
- Phó từ chỉ tần suất – Adverb of frequency
- Phó từ chỉ nơi chốn – Adverb of place
- Phó từ chỉ thời gian – Adverb of time
- Cách sử dụng long và (for) a long time, long after, long before, long ago.
9. Lượng từ (Quantities)
- Cách sử dụng a number of, the number of
- Cách sử dụng little, a little, few, a few
- Cách dùng a lot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of
- Cách sử dụng much, many trong tiếng Anh
10. Từ nối – Linking words
- Cách sử dụng As if và As though
- Cách sử dụng Althouh, Though và Even though
- Cách sử dụng In spite of và Despite
- Cách sử dụng Because và Because of
- Cách sử dụng So và Such
- Cách sử dụng cấu trúc “As well as” (vừa … vừa) trong tiếng Anh
- Cấu trúc Not only ….. but also
11. Thán từ – Interjections
12. Liên từ – Conjunctions
- Coordinating conjunctions: Liên từ kết hợp
- Correlative conjunctions: Tương liên từ
- Subordinating conjunctions: Liên từ phụ thuộc
13. Articles: Mạo từ
- Cách dùng các mạo từ A/An, The
14. Cách sử dụng Tân ngữ (Object)
15. Cách sử dụng “another”, “other” , “anothers”, “others” và “the other”
16. Một số từ viết tắt thường gặp trong ngữ pháp Tiếng Anh
17. Cách phát âm “s”, “es” trong tiếng Anh
18. Cách phát âm “ed” trong tiếng Anh
19. Tiền tố trong tiếng Anh – Prefix
20. Cách đánh trọng âm trong tiếng Anh
Chủ đề 3. Cấu trúc câu trong tiếng Anh
1. Cấu trúc so sánh (Comparative sentences)
- So sánh nhất – Superlative
- So sánh hơn và kém – Comparative
- So sánh ngang bằng – Equal Comparison
- Một số tính từ, phó từ dạng so sánh đặc biệt
- So sánh kép – Douple Comparative
2. Câu điều kiện (Conditional sentences)
- Giới thiệu chung về câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 0 – The conditional sentence type 0
- Câu điều kiện loại 1 – The conditional sentence type I
- Câu điều kiện loại 2 – The conditional sentence type II
- Câu điều kiện loại 3 – The conditional sentence type III
- Câu điều kiện hỗn hợp – The conditional sentence type mixed
4. Câu giả định (Subjunctive)
- Câu giả định – Subjunctive
- Câu giả định dùng với tính từ
- Câu giả định dùng “would rather” và “that”
- Câu giả định dùng với các động từ cầu khiến
5. Câu cầu khiến / mệnh lệnh (Imperative sentences)
- Cách sử dụng các cấu trúc cầu khiến
- Câu mệnh lệnh với LET
- Câu mệnh lệnh – Impretive
6. Câu trực tiếp – gián tiếp (Direct and Indirect speech)
- Giới thiệu về lời nói trực tiếp & gián tiếp (Direct & Indirect Speech)
- Nguyên tắc chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp
- Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
- Hướng dẫn sử dụng câu trực tiếp gián tiếp
- Reported speech – Câu gián tiếp
7. Câu bị động (Passive voice)
- Các trường hợp đặc biệt của câu bị động – Passive voice
- Cách đổi các thì trong câu bị động
- Câu bị động cơ bản
8. Đảo ngữ (Inversion)
- Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 1
- Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 2
- Các cấu trúc đảo ngữ đặc biệt (Phần I)
- Các cấu trúc đảo ngữ đặc biệt (Phần II)
9. Clauses – Mệnh đề
- Adverbial clauses: Mệnh đề trạng ngữ
- Nouns clause: mệnh đề danh ngữ
- Mệnh đề quan hệ – Relative clause
=> Cách dùng mệnh đề quan hệ cơ bản – Relative clause
=> Cách thêm giới từ vào trước mệnh đề tính từ (whom/which)
10. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject – Verb agreement)
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject-Verb agreement) Phần II
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject-Verb agreement) Phần I
11. WISH / IF ONLY – Câu điều ước
- Present wish: Ao ước ở hiện tại
- Past wish: Ao ước ở quá khứ
- Future wish: Ao ước ở tương lai
12. Các dạng câu hỏi: (Questions)
- Câu hỏi đuôi – Tag question
- Câu hỏi phức – Embedded question
- Câu hỏi bổ ngữ: When, Where, How và Why
- Câu hỏi tân ngữ: Whom hoặc What
- Câu hỏi chủ ngữ: Who hoặc What
- Câu hỏi Yes/ No Question
13. Một số cấu trúc câu khác: (Other sentences)
- Câu nhấn mạnh (Câu chẻ) – Cleft sentence
- Câu phủ định – Negative sentence
14. Cấu trúc If only
15. Cấu trúc No sooner trong tiếng Anh
Chủ đề 4. Các chủ đề khác
- Word formation – Cấu tạo từ
- Collocations – Sự kết hợp từ
- Phonetics – Ngữ âm
- Reading – Đọc hiểu
- Luyện đề & thi thử
- Bảng chữ cái tiếng anh
Chủ đề 5. Bài tập thực hành viết đoạn văn tiếng Anh
- Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu gia đình
- Viết đoạn văn tiếng Anh nói về sở thích bản thân
- Viết đoạn văn giới thiệu về trường bạn đang theo học
- Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu một lễ hội
- Viết đoạn văn tiếng Anh nói về môn cầu lông
- Viết đoạn văn tiếng Anh nói về môn bóng đá
- Viết một đoạn văn tiếng Anh chủ đề về đám cưới.
- Viết một đoạn văn giới thiệu về môn bóng chuyền.
- Xem nhiều hơn nữa các đoạn văn tiếng Anh
Trên đây toàn bộ bài giải ngữ pháp tiếng anh cơ bản và nâng cao do Vinaenglish. Dù bạn luyện thi Toiec, Toefl, du học mỹ,… hay luyện thi THPT quốc gia thì việc học tốt toàn bộ ngữ pháp trên là cần thiết. Chúc bạn đạt điểm tuyệt đối phần ngữ pháp tiếng anh.
Từ khóa » Cách Phát âm S Es Trong Tiếng Anh Vinaenglish.com
-
{Hướng Dẫn } Cách Phát âm S Es Trong Tiếng Anh 2021 - HoiDapSo
-
Các Quy Tắc Và Cách Phát âm “s”, “es” Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Cách Phát âm -s -es Trong Tiếng Anh Chính Xác Như Người Bản Xứ
-
Cách Phát âm đuôi 's', 'es' Trong Tiếng Anh-VnExpress – Chia Sẽ Hữu ...
-
Mẹo Làm Trắc Nghiệm Tiếng Anh Phần Phát âm | HoiCay
-
Cách Phát Âm Ed Es Trong Tiếng Anh Dễ Nhớ, Dễ Học
-
Cách Phát âm Ed, S, Es Trong Tiếng Anh | Hướng Dẫn Chi Tiết
-
Top 20 Thêm đuôi S Es Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
Nắm Chắc Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi “-s” “- Es” “-'s”
-
Top 7 Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản - LuTrader
-
Các Chủ đề Ngữ Pháp Trong đề Thi Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp Trong Tiếng Anh
-
Top 18 Cách Phát âm Ed Bằng Câu Thần Chú Mới Nhất 2021 - EXP.GG