Các Dạng đặc Biệt Của Câu Tường Thuật ở Dạng Nâng Cao - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Ngoại Ngữ >>
- Ngữ pháp tiếng Anh
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.2 KB, 4 trang )
Dưới đây là các dạng thường gặp của câu tường thuật ở mức độ nâng cao. Đối với nhữngdạng này trước khi chuyển chúng ta cần xác định hàm ý của người nói trong câu.1) Dạng 1: S + V + sb + (not) to inf.Các động từ thường được sử dùng trong dạng này là :**************inviteasktellofferpromiserefuseagreethreatenproposeurgewarnorderbegagree .....Ex: We'll visit you--> She promised to visit usLet me give you a hand--> He offered to give me a handDon't stay up late--> she reminded me not to stay up late2) Dạng 2: S + V + sb + prep. + gerund / nounCác động từ thường được sử dùng trong dạng này là :* accuse sb of ………Ex : You've stolen my bicycle!--> He accused me of having stolen his bicycle* prevent sb from ………Ex: I can't let you use the phone--> My mother prevented me from using the phone******congratulate sb on ………blame sb for ………blame sth on sb ………warn sb against ………thank sb for ………criticize sb for ………3) Dạng 3: S + V + gerundCác động từ thường được sử dùng trong dạng này là :****advisesuggestadmitdeny....Ex: Shall we go for a swim ?--> She suggested going for a swim.I know I am wrong--> He admitted being wrong4) Dạng 4: S + V + to inf.Các động từ thường được sử dùng trong dạng này là :*****promiseagreethreatenproposeofferEx: He said, “ I will kill you if you don’t do that”--> He threatened to kill me if I did not do that.5) Các dạng câu sẽ dùng advise (diễn tả lời khuyên)Có một số dạng câu như câu hỏi, câu điều kiện … nhưng khi tường thuật lại thì khôngdùng dạng câu hỏi mà lại áp dụng công thức của câu mệnh lệnh với động từ advise:Khi gặp các mẫu sau thì dùng công thức: S + advise + O + to inf.S + had betterS + shouldWhy don’t you….If I were you…Ex: My mother said:” You’d better go to school early”--> My mother advised me to go to school early.“Why don’t you go to school early? ”, said my mother.--> My mother advised me to go to school early.My friend said to me: “If I were you, I would met him”--> My friend advised me to meet him.6) Các dạng câu sẽ dùng suggest (diễn tả lời đề nghị)Khi gặp các mẫu sau thì dùng công thức: S + suggest + gerundLet’s…Why don’t we…Shall we…How about …..Ex: My friend said to me,”Let’s go out for a drink”--> My friend suggested going out for a drink.My friend said ,”Why don’t we go out for a drink?”--> My friend suggested going out for a drink.7) Các dạng câu sẽ dùng invite (diễn tả lời mời gọi)Khi gặp mẫu sau thì dùng công thức: S + invite + O + to inf.Would you like ….?Ví dụ:“Would you like to come to my party “-->He invited me to come to his party.Các dạng câu kép (có 2 câu nói trong 1 dấu ngoặc kép) :Đối với các trường hợp này phải dùng liên từ để nối chúng lại; các liên từ thường dùng là:* Nếu 2 câu là nguyên nhân, kết quả (quan hệ nhân quả) của nhau thì dùng: Because/SoEx: “Don’t tell me to do that. I don’t like it “--> He asked me not to tell him to do that because he did not like it.* Nếu 2 câu đó là câu nói liên tiếp nhau (quan hệ nối tiếp) thì dùng: And added thatEx: “ I miss my mother. I will visit her tomorrow.”--> She said that she missed her mother and added that she would visit her the nextday.* Nếu 2 câu khác dạng nhau (không cùng là câu phát biểu, câu mệnh lệnh hay câu nghivấn,...) thì câu đầu vẫn làm bình thường sau đó thêm and và động từ tường thuật riêngcủa câu sau.Ex: “This is my book. Don’t take it away.”--> She said that was her book and told me not to take it away.“Tomorrow is my birthday. Do you remember that?”--> She said that the next day was her birthday and asked me if I remembered that.9) Đối với dạng câu câu cảm thánDùng động từ tường thuật exclaim : S + exclaim with + statement noun + thatCác danh từ thường dùng trong mẫu này là:*********delightadmirationhorrorsatisfactionsurprisepainregretdisappointment…….Ex: “What a lovely dress !”--> She exclaimed with delight that the dress was lovely.“Oh! I’ve cut myself” said the little boy.--> The little boy exclaimed with pain that he had cut himself.10) Một số dạng khác:* Lời chào : dùng greet* Lời cảm ơn : dùng thank* Lời chúc : dùng wishEx: She said to me “Hello!”--> She greeted me.“Thank you very much for your help”--> She thanked me for my help.“Happy new year!”--> She wished me a happy new year.
Tài liệu liên quan
- Tài liệu Câu tường thuật (p3) ppt
- 8
- 962
- 5
- Tài liệu Câu tường thuật (p1) docx
- 6
- 758
- 5
- Tài liệu Các dạng đặc biệt của câu hỏi đuôi pptx
- 3
- 1
- 24
- Tài liệu Câu tường thuật (p2) ppt
- 11
- 681
- 6
- MỨC ĐỘ CƠ BẢN câu tường thuật doc
- 15
- 707
- 6
- Câu tường thuật !
- 3
- 585
- 0
- Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) docx
- 5
- 681
- 1
- Câu tường thuật (Reported Speech) pptx
- 16
- 931
- 0
- MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG (Passive Voice) ppt
- 7
- 1
- 9
- Bài 33. Câu tường thuật pptx
- 1
- 456
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(14.61 KB - 4 trang) - các dạng đặc biệt của câu tường thuật ở dạng nâng cao Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Các Dạng Câu Tường Thuật đặc Biệt
-
Các Dạng Khác Của Câu Tường Thuật - Kênh Tuyển Sinh
-
Bài Tập Câu Tường Thuật đặc Biệt Có đáp án - The IELTS Workshop
-
Câu Tường Thuật đặc Biệt - Toàn Bộ Kiến Thức Cần Nhớ - LangGo
-
Câu Tường Thuật Với Các động Từ đặc Biệt
-
Các Dạng đặc Biệt Của Câu Tường Thuật ở Dạng Nâng Cao - 123doc
-
Câu Tường Thuật Với Các động Từ đặc Biệt (Reported Speech With ...
-
Câu Tường Thuật Là Gì? Các Loại Câu Tường Thuật Trong Tiếng Anh?
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) Kèm Bài Tập Có đáp án
-
3 Dạng Cấu Trúc Câu Tường Thuật Và Cách Sử Dụng
-
11+ Kiểu Câu Tường Thuật (Reported Speech) Trong Tiếng Anh
-
Các Dạng Câu Tường Thuật Trong Tiếng Anh Và Cách Chuyển đổi
-
3 DẠNG CẤU TRÚC CÂU TƯỜNG THUẬT THƯỜNG GẶP NHẤT ...
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) √ Công Thức, Cách Dùng, Bài ...
-
Câu Tường Thuật Trong Tiếng Anh: Ví Dụ, Cách Dùng Và Bài Tập