CÁC DẠNG TOÁN Về Dãy Số ở TIỂU Học - 123doc

CÁC DẠNG TOÁN về dãy số ở TIỂU học 7 1,3K 9 TẢI XUỐNG 9

Đang tải... (xem toàn văn)

XEM THÊM TẢI XUỐNG 9 1 / 7 trang TẢI XUỐNG 9

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 54,5 KB

Nội dung

CÁC DẠNG TOÁN VỀ DÃY SỐ Ở TIỂU HỌC Dạng QUY LUẬT VIẾT DÃY SỐ: * Kiến thức cần lưu ý (cách giải): Trước hết ta cần xác định quy luật dãy số Những quy luật thường gặp là: + Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) số hạng đứng trước cộng (hoặc trừ) với số tự nhiên d; + Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) số hạng đứng trước nhân (hoặc chia) với số tự nhiên q khác 0; + Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) tổng hai số hạng đứng trước nó; + Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ tư) tổng số hạng đứng trước cộng với số tự nhiên d cộng với số thứ tự số hạng ấy; + Số hạng đứng sau số hạng đứng trước nhân với số thứ tự; v v Loại 1: Dãy số cách đều: Bài 1: Viết tiếp số: a, 5, 10, 15, b, 3, 7, 11, Giải: a, Vì: 10 – = 15 – 10 = Dãy số số hạng liền nhau đơn vị Vậy số là: 15 + = 20 20 + = 25 25 + = 30 Dãy số là: 5, 10, 15, 20, 25, 30 b, – = 11 – = Dãy số số hạng liền nhau đơn vị Vậy số là: 11 + = 15 15 + = 19 19 + = 23 Dãy số là: 3, 7, 11, 15, 19, 23 Dãy số cách hiệu số hạng với số liền trước Loại 2: Dãy số khác: Bài 1: Viết tiếp số hạng vào dãy số sau: a, 1, 3, 4, 7, 11, 18, b, 0, 2, 4, 6, 12, 22, c, 0, 3, 7, 12, d, 1, 2, 6, 24, Giải: a, Ta nhận xét: = + 7=3+4 11 = + 18 = + 11 Từ rút quy luật dãy số là: Mỗi số hạng (Kể từ số hạng thứ ba) tổng hai số hạng đứng trước Viết tiếp ba số hạng, ta dãy số sau: 1, 3, 4, 7, 11, 18, 29, 47, 76, b, Tương tự a, ta tìm quy luật dãy số là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ tư) tổng số hạng đứng trước Viét tiếp ba số hạng, ta dãy số sau 0, 2, 4, 6, 12, 22, 40, 74, 136, c, ta nhận xét: Số hạng thứ hai là: 3=0+1+2 Số hạng thứ ba là: 7=3+1+3 Số hạng thứ tư là: 12 = + + Từ rút quy luật dãy là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) tổng số hạng đứng trước cộng với cộng với số thứ tự số hạng Viết tiếp ba số hạng ta dãy số sau 0, 3, 7, 12, 18, 25, 33, d, Ta nhận xét: Số hạng thứ hai 2=1x2 Số hạng thứ ba 6=2x3 số hạng thứ tư 24 = x Từ rút quy luật dãy số là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) tích số hạng đứng liền trước nhân với số thứ tự số hạng Viết tiếp ba số hạng ta dãy số sau: 1, 2, 6, 24, 120, 720, 5040, Dạng Xác định số a có thuộc dãy cho hay không? Cách giải: - Xác định quy luật dãy - Kiểm tra số a có thoả mãn quy luật hay không Bài tập: Em cho biết: a, Các số 50 133 có thuộc dãy 90, 95, 100, hay không? b, Số 1996 thuộc dãy 3, 6, 8, 11, hay không? c, Số số 666, 1000, 9999 thuộc dãy 3, 6, 12, 24, ? Giải thích sao? Giải: a, Cả số 50 133 không thuộc dãy cho - Các số hạng dãy cho lớn 50; - Các số hạng dãy cho chia hết cho mà 133 không chia hết cho b, Số 1996 không thuộc dãy cho, Vì số hạng dãy chia cho dư mà 1996: dư c, Cả số 666, 1000, 9999 không thuộc dãy 3, 6, 12, 24, , - Mỗi số hạng dãy (kể từ số hạng thứ 2) số hạng liền trước nhân với Cho nên số hạng (kể từ số hạng thứ 3) có số hạng đứng liền trước số chẵn mà 666: = 333 số lẻ - Các số hạng dãy chia hết cho mà 1000 không chia hết cho - Các số hạng dãy (kể từ số hạng thứ hai) chẵn mà 9999 số lẻ Dạng Tìm số số hạng dãy số: * Lưu ý: - dạng thường sử dụng phương pháp giải toán khoảng cách (trồng cây).Ta có công thức sau: Số số hạng dãy = Số khoảng cách + - Nếu quy luật dãy là: số đứng sau số hạng liền trước cộng với số không đổi thì: Số số hạng dãy = (Số cuối – số đầu): K/c + Bài tập vận dụng: Bài 1: Viết số lẻ liên tiếp từ 211 Số cuối 971 Hỏi viết số? Giải: Hai số lẻ liên tiếp đơn vị Số cuối số đầu số đơn vị là: 971 – 211 = 760 (đơn vị) 760 đơn vị có số khoảng cách là: 760: = 380 (K/ c) Dãy số có số số hạng là: 380 +1 = 381 (số) Đáp số:381 số hạng Dạng Tìm tổng số hạng dãy số: * Cách giải: Nếu số hạng dãy số cách tổng số hạng cách số hạng đầu số hạng cuối dãy Vì vậy: Tổng số hạng dãy = tổng cặp số hạng cách số hạng đầu cuối x số hạng dãy: Bài tập vận dụng: Bài 1: Tính tổng 100 số lẻ Giải: Dãy 100 số lẻ là: + + + + + + 197 + 199 Ta có: + 199 = 200 + 197 = 200 + 195 = 200 Vậy tổng phải tìm là: 200 x 100: = 10 000 Đáp số 10 000 Dạng Tìm số hạng thứ n: Bài tập vận dụng: Bài 1: Cho dãy số: 1, 3, 5, 7, Hỏi số hạng thứ 20 dãy số nào? Giải: Dãy cho dãy số lẻ nên số liên tiếp dãy cách khoảng cách đơn vị 20 số hạng có số khoảng cách là: 20 – = 19 (khoảng cách) 19 số có số đơn vị là: 19 x = 38 (đơn vị) Số cuối là: + 38 = 39 Đáp số: Số hạng thứ 20 dãy 39 Bài 2: Viết 20 số lẻ, số cuối 2001 Số số nào? Giải: số lẻ liên tiếp đơn vị 20 số lẻ có số khoảng cách là: 20 – = 19 (khoảng cách) 19 khoảng cách có số đơn vị là: 19 x = 38 (đơn vị) Số là: 2001 – 38 = 1963 Đáp số : số 1963 Công thức: a, Cuối dãy: n = Số đầu + khoảng cách x (n – 1) b, Đầu dãy: n = Số cuối – khoảng cách x (n – 1) Dạng Tìm số chữ số biết số số hạng Bài tập vận dụng: Bài 1: Cho dãy số 1, 2, 3, 4, , 150 Dãy có chữ số Giải: Dãy số 1, 2, 3, , 150 có 150 số Trong 150 số có + số có chữ số + 90 số có chữ số + Các số có chữ số là: 150 – – 90 = 51 (chữ số) Dãy có số chữ số là: x + x 90 + x 51 = 342 (chữ số) Đáp số: 342 chữ số Bài 2: Viết số chẵn liên tiếp tữ đến 1998 phải viết chữ số? Giải: Giải: Dãy số: 2, 4, , 1998 có số số hạng là: (1998 – 2): + = 999 (số) Trong 999 số có: số chẵn có chữ số 45 số chẵn có chữ số 450 số chẵn có chữ số Các số chẵn có chữ số là: 999 – – 45 – 450 = 500 (số) Số lượng chữ số phải viết là: x + x 45 + x 450 + x 500 = 3444 (chữ số) đáp số: 3444 chữ số Ghi nhớ: Để tìm số chữ số ta: + Tìm xem dãy số có số số hạng + Trong số số có số có 1, 2, 3, 4, chữ số Dạng Tìm số số hạng biết số chữ số Bài tập vận dụng: Bài 1: Một sách coc 435 chữ số Hỏi sách có trang? Giải: Để đánh số trang sách người ta bắt đầu đánh tữ trang số Ta thấy để đánh số trang có chữ số người ta đánh số mất: x = (chữ số) Số trang sách có chữ số 90 nên để đánh 90 trang mất: x 90 = 180 (chữ số) Đánh sách có 435 chữ số đến số trang có chữ số Số chữ số để đánh số trang sách có chữ số là: 435 – – 180 = 246 (chữ số) 246 chữ số đánh số trang có chữ số là: 246: = 82 (trang) Quyển sách có số trang là: + 90 + 82 = 181 (trang) đáp số: 181 trang Bài 2: Viết số lẻ liên tiếp số 87 Hỏi phải viết tất 3156 chữ số viết đến số nào? Giải: Từ 87 đến 99 có số lẻ là: (99 – 87): + = (số) Để viết số lẻ cần: x = 14 (chữ số) Có 450 số lẻ có chữ số nên cần: x 450 = 1350 (chữ số) Số chữ số dùng để viết số lẻ có chữ số là: 3156 – 14 – 1350 = 1792 (chữ số) Viết số có chữ số là: 1792: = 448 (số) Viết đến số: 999 + (448 – 1) x = 1893 Dạng Viết liên tiếp nhóm chữ số chữ Bài tập vận dụng: Bài 1: Viết liên tiếp chữ A, N, L, Ư, U thành dãy AN LƯU, AN LƯU, Chữ cãi thứ 1998 chữ gì? Giải: Để viết nhóm AN LƯU người ta phải viết chữ A, N, L, Ư, U Nếu xếp chữ vào nhóm ta có: Chia cho không dư chữ U Chia cho dư chữ A Chia cho dư chữ N Chia cho dư chữ L Chia cho dư chữ Ư Mà: 1998: = 339 (nhóm) dư Vậy chữ thứ 1998 chữ L nhóm thứ 400 Bài 2: Một người viết liên tiếp nhóm chữ Tổ quốc Việt Nam thành dãy Tổ quốc việt nam Tổ quốc việt nam a, Chữ thứ 1996 dãy chữ gì? b, Người ta đếm dãy có 50 chữ T dãy có chữ Ô? chữ I c, Bạn An đếm dãy có 1995 chữ Ô Hỏi bạn đếm hay sai? Giải thích sao? d, Người ta tô màu chữ dãy theo thứ tự: Xanh, đỏ, tím, vàng; xanh, đỏ, Hỏi chữ thứ 1995 dãy tô màu gì? Giải: a, Nhóm chữ TỔ QUỐC VIỆT NAM có 13 chữ Mà 1996: 13 = 153 (nhóm) dư Như kể từ chữ đến chữ thứ 1996 dãy người ta viết 153 lần nhóm chữ TỔ QUỐC VIỆT NAM chữ là: TỔ QUỐC V Chữ thứ 1996 dãy chữ V b, Mỗi nhóm chữ TỔ QUỐC VIỆT NAM có chữ T có chữ Ô chữ I vậy, người ta đếm dãy có 50 chữ T dãy phải có 50 chữ Ô có 25 chữ I c, Bạn đếm sai, số chữ Ô dãy phải số chẵn d, Ta nhận xét: màu Xanh, đỏ, tím, vàng gồm có màu Mà 1995: = 498 (nhóm) dư Những chữ dãy có số thứ tự số chia cho dư tô màu tím Vậy chữ thứ 1995 dãy tô màu tím (Sưu Tầm, Nguồn: Toán Tiểu Học Phan Duy Nghĩa)

Ngày đăng: 08/10/2016, 16:57

Xem thêm

  • CÁC DẠNG TOÁN về dãy số ở TIỂU học

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

  • các dạng toán về dãy số ở tiểu học
  • các bài toán về dãy số ở tiểu học

Từ khóa » Các Bài Toán Về Dãy Số Lớp 2