Ôn Chuyên Đề Toán Quốc Tế Lớp 2 Dạng Tìm Quy Luật Dãy Số Phần 1
Có thể bạn quan tâm
Bài hôm nay chúng ta học ôn chuyên đề Toán Quốc Tế lớp 2 dạng Tìm Quy Luật Dãy Số phần 1 với một số bài tập. Trước tiên để làm tốt các bài tập dạng tìm quy luật dãy số các em cần:
- Quan sát kỹ dãy số để nắm bắt được quy luật của nó.
- Vì là Toán tiếng Anh nên đối với các em học sinh khả năng đọc hiểu tiếng Anh kém (nhất là đối với học sinh lớp 2 khi vốn từ tiếng Anh còn chưa tốt) thì hãy ghi nhớ, học thuộc các từ khóa chính, cụm từ chính của câu hỏi để có thể làm bài tốt.
- Làm thật nhiều bài tập dạng này với nhiều kiểu quy luật khác nhau, khi chúng ta đã làm nhuần nhuyễn, nắm bắt được các kiểu dạng tìm quy luật dãy số thì câu trả lời hoàn toàn dễ dàng.
Cách giải một số bài tập ôn luyện chuyên đề Toán Quốc Tế lớp 2 dạng Tìm Quy Luật Dãy Số phần 1
(Xem Video cách giải các bài tập ở cuối trang)
Bài 1: According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
(Dựa vào quy luật bên dưới, điền số thích hợp vào chỗ trống)
a) 2, 6, 10, 14, 18, 22, …
b) 15, 13, 11, 9, 7, …
c) 14, 18, 23, 29, 36, 44, …
d) 8, 10, 14, 20, 28, 38, …,
e) 68, 67, 65, 62, 58, 53, …
Cách giải:
Câu a) 2, 6, 10, 14, 18, 22, …
Ta thấy:
2 + 4 = 6
6 + 4 = 10
10 + 4 = 14
14 + 4 = 18
18 + 4 = 22
Như vậy số phải điền vào chỗ trống là:
22 + 4 = 26
Kết quả cho ta dãy số như sau: 2, 6, 10, 14, 18, 22, 26
Câu b) 15, 13, 11, 9, 7, …
Ta thấy:
15 – 2 = 13
13 – 2 = 11
11 – 2 = 9
9 – 2 = 7
Vậy số phải điền vào chỗ trống là:
7 – 2 = 5
Kết quả cho ta dãy số như sau: 15, 13, 11, 9, 7, 5
Câu c) 14, 18, 23, 29, 36, 44, …
Ta thấy:
14 + 4 = 18
18 + 5 = 23
23 + 6 = 29
29 + 7 = 36
36 + 8 = 44
Như vậy số phải điền vào chỗ trống là:
44 + 9 = 53
Kết quả cho ta dãy số như sau: 14, 18, 23, 29, 36, 44, 53
Câu d) 8, 10, 14, 20, 28, 38, …,
Ta thấy:
8 + 2 = 10
10 + 4 = 14
14 + 6 = 20
20 + 8 = 28
28 + 10 = 38
Vậy số cần điền vào chỗ trống là:
38 + 12 = 50
Kết quả cho ta dãy số như sau: 8, 10, 14, 20, 28, 38, 50
Câu e) 68, 67, 65, 62, 58, 53, …
Ta thấy:
68 – 1 = 67
67 – 2 = 65
65 – 3 = 62
62 – 4 = 58
58 – 5 = 53
Vậy số cần điền vào chỗ trống là:
53 – 6 = 47
Kết quả cho ta dãy số như sau: 68, 67, 65, 62, 58, 53, 47
Bài 2: What is the next number in the sequence below ?
(Điền số tiếp theo vào dãy số)
a) 12, 15, 21, 30, 42, 57, …
b) 50, 3, 45, 6, 40, 9, 35, 2, …
c) 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, …
d) 1, 2, 2, 4, 8, …
e) 1, 2, 7, 7, 13, 12, 19, 17, 25, 22, …
g) 1, 3, 4, 7, 11, 18, 29, 47, …
h) 1, 2, 3, 6, 11, 20, …
i) 1, 2, 4, 8, 16, 32, …
Cách giải:
Câu a) 12, 15, 21, 30, 42, 57, …
Ta thấy:
12 + 3 = 15
15 + 6 = 15 + 3 x 2 = 15 + 3 + 3 = 21
21 + 9 = 21 + 3 x 3 = 21 + 3 + 3 + 3 = 30
30 + 12 = 30 + 3 x 4 = 30 + 3 + 3 + 3 + 3 = 42
42 + 15 = 42 + 3 x 5 = 42 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 57
Vậy dựa vào quy luật dãy số trên, số cần điền vào chỗ trống là:
57 + 18 = 57 + 3 x 6 = 57 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 75
Kết quả cho ta dãy số như sau: 12, 15, 21, 30, 42, 57, 75
Câu b) 50, 3, 45, 6, 40, 9, 35, 12, …
” alt=”câu 2e cách giải toán quy luật dãy số toán quốc tế lớp 2 phần 1″ width=”400″ height=”200″ data-src=”https://web.archive.org/web/20230127183609/https://toanolympictieuhoc.com/wp-content/uploads/2022/03/cau-2e-cach-giai-toan-quy-luat-day-so-toan-quoc-te-lop-2-phan-1.jpg” />
Câu hỏi này ta thấy có 2 nhóm số, ta gọi là:
- Nhóm số A (SA) gồm 1, 7, 13, 19, 25
- Nhóm số B (SB) gồm 2, 7, 12, 17, 22
Ta thấy dãy số sắp xếp theo : SA (1), SB (2), SA (7), SB (7), SA (13), SB (12), SA (19), SB (17), SA (25), SB (22), … từ đây ta suy ra số tiếp theo cần tìm thuộc nhóm số A (SA).
Ta thấy nhóm số SA:
1 + 6 = 7
7 + 6 = 13
13 + 6 = 19
19 + 6 = 25
Vậy số cần điền vào chỗ trống là:
25 + 6 = 31
Kết quả cuối cùng cho ta dãy số sau: 1, 2, 7, 7, 13, 12, 19, 17, 25, 22, 31
Câu g) 1, 3, 4, 7, 11, 18, 29, 47, …
Ta thấy:
4 = 1 + 3
7 = 3 + 4
11 = 4 + 7
18 = 7 + 11
29 = 11 + 18
47 = 18 + 29
Vậy số cần tìm điền vào chỗ trống là:
29 + 47 = 76
Vậy kết quả cuối cùng cho ta dãy số sau: 1, 3, 4, 7, 11, 18, 29, 47, 76
Câu h) 1, 2, 3, 6, 11, 20, …
Ta thấy:
6 = 1 + 2 + 3
11 = 2 + 3 + 6
20 = 3 + 6 + 11
Như vậy số cần tìm là:
6 + 11 + 20 = 37
Kết quả cuối cùng ta được dãy số sau: 1, 2, 3, 6, 11, 20, 37
Câu i) 1, 2, 4, 8, 16, 32, …
Ta thấy:
1 x 2 = 2
2 x 2 = 4
4 x 2 = 8
8 x 2 = 16
16 x 2 = 32
Vậy số cần tìm là
32 x 2 = 64
Kết quả cuối cùng ta được dãy số: 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64
Video Cách giải Toán Quốc Tế lớp 2 dạng Tìm Quy Luật Dãy Số phần 1)
[wpcc-iframe loading=”lazy” title=”YouTube video player” src=”https://web.archive.org/web/20230127183609if_/https://www.youtube.com/embed/BA2-Y41BUDQ” width=”560″ height=”315″ frameborder=”0″ allowfullscreen=”allowfullscreen”]Như vậy bên trên thầy đã hướng dẫn các em cách giải một số bài tập Olympic Toán Quốc Tế lớp 2 dạng Tìm Quy Luật Dãy Số phần 1 để. Học sinh chú ý theo dõi trang để cập nhật thêm các phần tiếp theo với nhiều kiểu bài tập hơn của dạng toán tìm quy luật dãy số này và các cách giải dạng bài cũng như chuyên đề khác. Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm các bài tập toán quốc tế lớp 2 hay toán nâng cao lớp 2 mà chúng tôi đã cung cấp trên trang.
Có thể bạn quan tâm:
Từ khóa » Các Bài Toán Về Dãy Số Lớp 2
-
Các Dạng Toán Về Dãy Số ở Tiểu Học
-
Dạng Toán Tìm Quy Luật Dãy Số Lớp 2
-
Toán Tư Duy Lớp 2 > DÃY SỐ - QUY LUẬT - MathX
-
Dạng Toán Tìm Quy Luật Dãy Số Lớp 2 - Quang Silic
-
Các Dạng Toán Về Dãy Số Và Phương Pháp Giải - Ôn Hè
-
Các Dạng Toán Về Dãy Số ở Tiểu Học - Tài Liệu Hay Tổng Hợp
-
10 Bài Toán Tư Duy Lớp 2 Hay
-
Toán Nâng Cao Lớp 2 - Dãy Số Và Quy Luật - YouTube
-
Bài Toán Tìm Số Tiếp Theo - Toán Tư Duy Lớp 2
-
CÁC DẠNG TOÁN Về Dãy Số ở TIỂU Học - 123doc
-
[PDF] Toán Nâng Cao Lớp 2 175 Bài Toán Tư Duy Lớp 2 - MathSpace
-
TỔNG HỢP 5 DẠNG TOÁN NÂNG CAO VỀ DÃY SỐ CÁCH ĐỀU VÀ ...